• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 07/02/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 106/2007/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2007

QUYT ĐNH

Về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

_____________________

BỘ TRƯỞNG B TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khu, thuế nhập khẩu s 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Ngh quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 ca Ủy ban Tờng v Quốc hội v việc ban hành Biu thuế xut khu theo danh mc nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đi vi tng nhóm hàng, Biu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mc nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Ngh Quyết 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 ca Quc hội phê chun Ngh định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mi Thế gii của nưc Cộng hoà hội ch nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Ngh định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Lut thuế xuất khu, thuế nhập khu;

Căn cNghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 ca Chính ph quy định chức năng, nhim vụ, quyền hạn và cu t chức ca Bộ Tài chính;

Theo đnghị ca Vtrưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành m theo Quyết định này Biu thuế xuất khu; Biểu thuế nhp khẩu ưu đãi.

Điều 2. Các nhóm mặt hàng thuộc diện giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện bình ổn giá tiếp tc áp dụng mc thuế suất tm thời quy định tại Phụ lc I ban hành kèm theo Quyết định này cho đến khi Quyết định bãi b ca Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3. Đi vi mặt hàng ô đã qua sdụng, thực hiện theo quy định sau:

1. Xe ô ch ngưi từ 15 ch ngồi trở xuống (k cả lái xe) thuc nhóm 8702 và 8703 áp dng mc thuế nhập khẩu tuyệt đối quy đnh tại Quyết đnh số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 03 năm 2006 ca Th tướng Chính ph và các Quyết định liên quan ca B trưởng B Tài chính.

2. Xe ô ch ngưi từ 16 ch ngi tr lên (k c lái xe) thuộc nhóm 8702 xe vận tải hàng hoá tổng trng lưng tải không quá 5 tấn thuc nhóm 8704 áp dụng mc thuế suất thuế nhập khu ưu đãi 150%.

3. Các loại xe ô tô khác thuc c nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế sut thuế nhập khẩu ưu đãi cao n 50% (bằng 1,5 lần) so vi mc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ca xe ô cùng chủng loại quy đnh tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết đnh này.

Điều 4. Quyết đnh y có hiệu lc thi hành sau 15 ngày k từ ngày đăng Công o và áp dng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.

Mc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đi với mt hàng xăng các chế phẩm khác thuộc phân nhóm 2710.11 (ký hiệu bng dấu * ti ct thuế suất trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) đưc thực hiện theo các Quyết đnh ca Bộ trưởng Bội chính phù hp với từng thời gian c th.

Đi với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03 và 87.04 (ký hiu bng dấu ** tại ct thuế suất trong Biểu thuế nhập khu ưu đãi), không quy đnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho b linh kiện CKD mà thc hiện tính thuế theo tng linh kiện, ph tùng.

i b Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 07 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v vic ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi các Quyết đnh sửa đổi, b sung tên, s, mức thuế suất của mt s nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xut khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ca B trưởng Bộ Tài chính đã ban hành./.

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Trương Chí Trung

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.