• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 26/11/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
UBND TỈNH PHÚ YÊN
Số: 48/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 13 tháng 11 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn 
tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND 

ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên

------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: số 789/TTr-STNMT ngày 15/10/2019, số 801/TTr-STNMT ngày 22/10/2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 -2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên:

1. Bổ sung Khoản 23 vào Mục III của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019):

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V)

 

 

 

 

23

Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m

1.500.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch N1 rộng 19m

1.500.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m

1.000.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch N8 rộng 4m

500.000

 

 

 

2. Bổ sung Khoản 110, Phần A, Mục I, Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019):

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

110

Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường Trần Suyền

5.000.000

 

 

 

-

Đường N1, D3, D4, D5 quy hoạch rộng 20m

4.700.000

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 11 năm 2019./.

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Chí Hiến

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.