QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYÊT ĐINH SÔ 53/2019/QĐ-UBND NGAY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BANG GIA CAC LOAI ĐÂT TRÊN ĐIA BAN TINH PHU YÊN 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 18/3/2022; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 64/HĐND-KTNS ngày 08/4/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024).
2. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Muc I cua Phụ lục 3 “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”.
3. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Muc I cua Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”.
4. Bổ sung điểm 1.15 vào khoản 1 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.15
|
Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên)
|
|
|
|
|
-
|
Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m
|
3.400
|
|
|
|
5. Bổ sung điểm 2.9 vào khoản 2 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
2
|
Xã Hòa Thắng (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.9
|
Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - ĐH 25 thôn Phong Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m
|
2.200
|
|
|
|
6. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
5
|
Xã Hòa Trị (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.9
|
Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2
|
|
|
|
|
-
|
Đường D1; D2; D5, N2, N4 rộng 11,5m
|
2.100
|
|
|
|
-
|
Đường N1 rộng khoảng 9,0 m
|
2.050
|
|
|
|
-
|
Đường N3 rộng 6,0m
|
1.900
|
|
|
|
-
|
Đường D3 và D4 rộng 4,0m
|
1.850
|
|
|
|
7. Bổ sung Khoản 109 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
109
|
Khu dân cư FBS
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13,5m còn lại
|
4.500
|
|
|
|
8. Bổ sung Khoản 109 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
109
|
Khu dân cư FBS
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ)
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13,5m còn lại
|
3.600
|
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 5 năm 2022./.