• Hiệu lực: Chưa có hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 07/01/2025
UBND TỈNH PHÚ YÊN
Số: 75/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025

------------------------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 điều 7 thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (tại Tờ trình số 4058/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2024).

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này các Phụ lục Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025 như sau:

a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục I).

b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục II).

c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục III).

d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục IV).

đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục V).

e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục VI).

g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục VII).

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024.

2. Các trường hợp phát sinh tính thuế tài nguyên trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện mức giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Phụ lục I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

tài nguyên

(đồng)

 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

Sắt

 

 

 

I101

Sắt kim loại

tấn

      9.000.000

 

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

           300.000

 

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

           400.000

 

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

           525.000

 

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

           850.000

 

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

        1.025.000

 

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

           180.000

 

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<fe≤40%< p=""> </fe≤40%<>

tấn

           245.000

 

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<fe≤50%< p=""> </fe≤50%<>

tấn

           310.000

 

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<fe≤60%< p=""> </fe≤60%<>

tấn

           380.000

 

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

           510.000

 

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

           165.000

 

I2

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

           595.000

 

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<mn≤25%< em=""></mn≤25%<>

tấn

           850.000

 

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<mn≤30%< em=""></mn≤30%<>

tấn

        1.150.000

 

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30%<mn≤35%< em=""></mn≤35%<>

tấn

        1.450.000

 

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<mn≤40%< em=""></mn≤40%<>

tấn

        1.850.000

 

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

        2.550.000

 

I3

Titan

 

 

 

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

           130.000

 

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<tio2≤15%< p=""> </tio2≤15%<>

tấn

           180.000

 

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<tio2≤20%< p=""> </tio2≤20%<>

tấn

           255.000

 

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

           467.500

 

I302

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

        1.150.000

 

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

I3020201

Ilmenit

tấn

        2.275.000

 

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

        6.800.000

 

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

      16.500.000

 

I3020204

Rutil

tấn

        9.350.000

 

I3020205

Monazite

tấn

      29.750.000

 

I3020206

Manhectic

tấn

           775.000

 

I3020207

Xỉ titan

tấn

      12.750.000

 

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

        3.500.000

 

I4

Vàng

 

 

 

I401

Quặng vàng gốc

 

 

 

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

        1.105.000

 

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

        1.615.000

 

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

        2.200.000

 

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

        2.850.000

 

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

        3.500.000

 

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

        4.150.000

 

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

        4.800.000

 

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

        5.650.000

 

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

     875.000.000

 

I403

Tinh quặng vàng

 

 

 

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

tấn

     187.000.000

 

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

     212.500.000

 

I5

Đất hiếm

 

 

 

I501

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

tấn

           102.000

 

I502

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<tr2O3≤2%</tr

tấn

           161.500

 

I503

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<tr2O3≤3%</tr

tấn

           230.000

 

I504

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<tr2O3≤4%</tr

tấn

           310.000

 

I505

Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<tr2O3≤5%</tr

tấn

           390.000

 

I506

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<tr2O3≤10%</tr

tấn

           595.000

 

I507

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

tấn

        1.275.000

 

I6

Bạc, thiếc

 

 

 

I602

Bạc

kg

      17.600.000

 

I603

Thiếc

 

 

 

I60301

Quặng thiếc gốc

 

 

 

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<sno2≤0,4%</sno

tấn

        1.088.000

 

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<sno2≤0,6%</sno

tấn

        1.535.000

 

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<sno2≤0,8%</sno

tấn

        2.045.000

 

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<sno2≤1%</sno

tấn

        2.555.000

 

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

        3.091.000

 

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

     187.000.000

 

I60303

Thiếc kim loại

tấn

     287.500.000

 

I7

Wolfram, Antimoan

 

 

 

I701

Wolfram

 

 

 

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<wo3≤0,3%</wo

tấn

        1.572.500

 

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<wo3≤0,5%</wo

tấn

        2.354.500

 

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<wo3≤0,7%</wo

tấn

        3.527.500

 

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<wo3≤1%</wo

tấn

        4.610.000

 

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

        5.577.000

 

I702

Antimoan

 

 

 

I70201

Antimoan kim loại

tấn

     110.000.000

 

I70202

Quặng Antimoan

 

 

 

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5%

tấn

        7.335.000

 

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5<sb≤10%< p=""> </sb≤10%<>

tấn

      12.240.000

 

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<sb≤15%< p=""> </sb≤15%<>

tấn

      17.265.000

 

I7020204

Quăng antimon có hàm lượng 15%<sb≤20%< p=""> </sb≤20%<>

tấn

      24.440.000

 

I7020205

Quăng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

      31.625.000

 

I8

Chì, kẽm

 

 

 

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

      41.000.000

 

I802

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

I80201

Tinh quặng chì

 

 

 

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

      14.025.000

 

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

      20.035.000

 

I80202

Tinh quặng kẽm

 

 

 

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

        4.500.000

 

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

        6.000.000

 

I803

Quặng chì, kẽm

 

 

 

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

           680.000

 

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

        1.130.000

 

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

        1.600.000

 

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

        2.057.000

 

I9

Nhôm, Bouxite

 

 

 

I901

Quặng bouxite trầm tích

tấn

             64.000

 

I902

Quặng bouxite laterit

tấn

           325.000

 

I10

Đồng

 

 

 

I1001

Quặng đồng

 

 

 

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

           586.000

 

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

        1.165.000

 

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

        1.946.000

 

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

        2.750.000

 

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

        3.665.000

 

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

        4.810.000

 

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

        6.050.000

 

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

      18.150.000

 

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (Trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

      22.400.000

 

I11

Niken (Quặng Niken)

 

 

 

I1101

Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

           469.500

 

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

           838.500

 

I1103

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

        1.173.500

 

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

        1.509.000

 

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

Tấn

        1.844.500

 

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

        2.179.500

 

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

        2.515.000

 

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, ma-nhê (magie), va-na-di (vanadi)

 

 

 

I1201

Molipden

tấn

        3.150.000

 

I13

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

      12.550.000

 

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

tấn

        3.300.000

 

 

 

Phụ lục II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

            70.000

 

II2

Đá, sỏi

 

 

 

II201

Sỏi

 

 

 

II20101

Sạn trắng

m3

          440.000

 

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

          204.000

 

II202

Đá

 

 

 

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

       1.000.000

 

II2020102

Đá khối đế xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

       2.000.000

 

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

       6.000.000

 

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

       8.000.000

 

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

     10.000.000

 

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

                 

 

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

       1.000.000

 

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

       2.000.000

 

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

       3.000.000

 

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

       4.000.000

 

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

                 

 

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

          100.000

 

II2020302

Đá hộc

m3

          150.000

 

II2020303

Đá cấp phối

m3

          200.000

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

          240.000

 

II2020305

Đá lô ca

m3

          200.000

 

II2020306

Đá chẻ

m3

          400.000

 

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

 

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

       1.500.000

 

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

          90.000

 

II302

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

          127.500

 

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

            76.500

 

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

          110.000

 

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

            52.500

 

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

            52.500

 

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

          127.500

 

III4

Đá hoa trắng

 

 

 

II401

Đá hoa trắng kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

          450.000

 

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

II40201

Loại 1 - trắng đều

m3

     16.500.000

 

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

     12.750.000

 

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

       8.500.000

 

II403

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

m3

       3.450.000

 

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

          340.000

 

II405

Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

       1.380.000

 

II406

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

m3

          300.000

 

II5

Cát

 

 

 

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

            68.000

 

II502

Cát xây dựng

 

 

 

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

            85.000

 

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

          225.000

 

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

          105.000

 

II6

Cát làm thủy tinh

m3

          297.500

 

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

          170.000

 

II8

Đá Granite

 

 

 

II801

Đá Granite màu ruby

m3

       7.000.000

 

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

       5.100.000

 

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

       2.125.000

 

II804

Đá Granite màu khác

m3

       3.400.000

 

II805

Đá gabro và diorit

m3

       4.250.000

 

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

          900.000

 

II807

Đá Granite bán phong hoá

m3

            59.000

 

II9

Sét chịu lửa

 

 

 

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

          323.000

 

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

          153.000

 

II10

Dolomite, quartzite

 

 

 

II1001

Dolomite

 

 

 

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

          382.500

 

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

       3.400.000

 

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

       6.800.000

 

II10010203

Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

       9.000.000

 

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

     11.000.000

 

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

          170.000

 

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

     24.000.000

 

II1002

Quarzite

 

 

 

II100201

Quặng Quarzite thường

tấn

          136.000

 

II100202

Quăng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

          255.000

 

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

       1.650.000

 

II1003

Pyrophylit

 

 

 

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

          118.000

 

II100302

Pyrophilit có hàm lượng 25%<al203≤30%< p=""> </al203≤30%<>

tấn

          185.000

 

II100303

Pyrophilit có hàm lượng 30%<al203≤33%< p=""> </al203≤33%<>

tấn

          400.000

 

II100304

Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

tấn

          518.000

 

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

          255.000

 

II1102

Cao lanh đã rây

tấn

          680.000

 

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

          297.500

 

II1104

Fenspat phong hoá

Tấn

            75.000

 

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

II1201

Mica

 

 

 

II120101

Mica

tấn

       1.400.000

 

II120102

Sericite

tấn

          385.000

 

II120103

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

tấn

          140.000

 

II1202

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

          275.000

 

II120202

Thạch anh bột

tấn

       1.275.000

 

II120203

Thạch anh hạt

tấn

       1.650.000

 

II13

Pirite, phosphorite

tấn

 

 

II1302

Quặng phosphorite

 

 

 

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

          425.000

 

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

          550.000

 

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

          700.000

 

II14

Apatit

 

 

 

II1401

Apatit loại I

 

 

 

II140101

Apatit loại I dạng cục

tấn

       1.550.000

 

II140102

Apatit loại I dạng bột

tấn

       1.150.000

 

II1402

Apatit loại II

tấn

          975.000

 

II1403

Apatit loại III

tấn

          425.000

 

II1404

Apatit loại tuyển

tấn

       1.250.000

 

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

          137.500

 

II16

Than antraxit hầm lò

 

 

 

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

       1.436.600

 

II1602

Than cục

 

 

 

II160201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

       3.380.000

 

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

       3.740.000

 

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

       3.793.000

 

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

       4.135.000

 

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

       3.705.000

 

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

       3.020.000

 

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

       1.640.000

 

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

          970.000

 

II1603

Than cám

 

 

 

II160301

Than cám 1

tấn

       2.865.000

 

III60302

Than cám 2

tấn

       2.985.000

 

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

       2.720.000

 

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

       2.075.000

 

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

       1.640.000

 

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

       1.295.000

 

III60307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

          975.000

 

II1604

Than bùn

 

 

 

II160401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

          885.000

 

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

          800.000

 

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

          655.000

 

II160404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

          565.000

 

II17

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

       1.435.000

 

II1702

Than cục

 

 

 

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

       3.380.000

 

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

       3.740.000

 

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

       3.793.000

 

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

       4.135.000

 

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

       3.705.000

 

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

       3.020.000

 

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

       1.640.000

 

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

          970.000

 

II1703

Than cám

 

 

 

II170301

Than cám 1

tấn

       2.865.000

 

II170302

Than cám 2

tấn

       2.985.000

 

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

       2.720.000

 

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

       2.075.000

 

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

       1.640.000

 

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

       1.295.000

 

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

          975.000

 

II1704

Than bùn

 

 

 

II170401

Than bùn tuyển 1a, lb

tấn

          885.000

 

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

          800.000

 

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

          655.000

 

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

          565.000

 

II18

Than nâu, than mỡ

 

 

 

II1801

Than nâu

tấn

760.000

 

II1802

Than mỡ

 

 

 

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%

tấn

       2.125.000

 

II180202

Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

tấn

       1.330.000

 

II19

Than khác

 

 

 

II1901

Than bùn

tấn

          340.000

 

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

          156.400

 

II1903

Than bã sàng

tấn

          238.000

 

II1904

Xít thải than

tấn

          221.000

 

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

       1.761.500

 

II1906

Than cám trong than nguyên khai 15-100 mm

tấn

       2.651.000

 

II20

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

II2001

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

    880.000.000

 

II2002

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

    880.000.000

 

II2003

Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

    880.000.000

 

II22

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

 

 

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

          660.000

 

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

 

 

 

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

880.000.000

 

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.100.000.000

 

II2303

Thạch anh tinh thể khác

tấn

     27.500.000

 

II24

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

II2401

Barit

 

 

 

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

            60.000

 

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

          205.000

 

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

          450.000

 

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

tấn

          700.000

 

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

          900.000

 

II2402

Fluorit

 

 

 

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

          107.500

 

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

          350.000

 

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

       1.500.000

 

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%

tấn

       2.750.000

 

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%

tấn

       3.250.000

 

II2403

Quặng Diatomite khai thác

tấn

          210.000

 

II2404

Graphit

 

 

 

II240401

Quặng Graphit khai thác

tấn

          660.000

 

II240402

Tinh quặng Graphit

tấn

       7.300.000

 

II2405

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

II240501

Quặng Tacl khai thác

tấn

          765.000

 

II240502

Bột Tacl

tấn

       1.360.000

 

II2406

Bùn khoáng

tấn

       1.105.000

 

II2407

Sét Bentonite

m3

          255.000

 

II2408

Quặng Silic

tấn

          620.000

 

II2409

Quặng Magnesit

tấn

       1.062.500

 

II2410

Đá phong thủy

 

 

 

II241101

Gỗ hoá thạch chiều cao < 20 cm

viên

       1.500.000

 

II241102

Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

viên

       2.200.000

 

II241103

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

viên

       3.300.000

 

II241104

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

              5.500

 

II241105

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

          550.000

 

II241106

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

          550.000

 

II241107

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

       1.100.000

 

II241108

Tourmaline đen

viên

          550.000

 

II241109

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

       3.300.000

 

II241110

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

          440.000

 

 

 

Phụ lục III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

ngày  07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

tài nguyên
(đồng)

 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

Gỗ nhóm I

 

 

 

III101

Cẩm lai

 

 

 

III10101

Đường kính (D)<25cm

m3

          12.500.000

 

III10102

25cm≤D<50cm

m3

          24.650.000

 

III10103

D≥50 cm

m3

          33.600.000

 

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

            6.205.000

 

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

          23.000.000

 

III104

Du sam

m3

          21.000.000

 

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

III10501

D<25cm

m3

            5.850.000

 

III10502

25cm≤D<50cm

m3

          23.800.000

 

III10503

D≥50 cm

m3

          31.600.000

 

III106

Gụ

 

 

 

III10601

D<25cm

m3

            5.400.000

 

III10602

25cm≤D<50cm

m3

          11.100.000

 

III10603

D≥50 cm

m3

          14.650.000

 

III107

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

III10701

D<25cm

m3

            3.650.000

 

III10702

25cm≤D<50cm

m3

            7.500.000

 

III10703

D≥50 cm

m3

          13.250.000

 

III108

Hoàng đàn

m3

          37.500.000

 

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

      3.400.000.000

 

III110

Huỳnh đường

m3

            7.700.000

 

III111

Hương

 

 

 

III11101

D<25cm

m3

            6.550.000

 

III11102

25cm≤D<50cm

m3

          16.300.000

 

III11103

D≥50 cm

m3

          22.100.000

 

III112

Hương tía

m3

          15.400.000

 

III113

Lát

m3

          10.450.000

 

III114

Mun

m3

          16.000.000

 

II1115

Muồng đen

m3

            5.610.000

 

III116

Pơ mu

 

 

 

III11601

D<25cm

m3

            7.956.000

 

III11602

25cm≤D<50cm

m3

          15.300.000

 

III11603

D≥50 cm

m3

          21.000.000

 

III117

Sơn huyết

m3

            8.500.000

 

III118

Trai

m3

            9.350.000

 

III119

Trắc

 

 

 

III11901

D<25cm

m3

            7.400.000

 

III11902

25cm≤D<35cm

m3

          13.450.000

 

III11903

35cm≤D<50cm

m3

          24.800.000

 

III11904

50cm≤D<65cm

m3

          62.815.000

 

III11905

D≥65cm

m3

         154.300.000

 

III120

Các loại khác

 

 

 

III12001

D<25cm

m3

            5.100.000

 

III12002

25cm≤D<35cm

m3

            8.000.000

 

III12003

35cm≤D<50cm

m3

          11.300.000

 

III12004

D≥50 cm

m3

          19.650.000

 

III2

Gỗ nhóm II

 

 

 

III201

Cẩm xe

m3

            6.700.000

 

III202

Đinh (đinh hương)

 

 

 

III20201

D<25cm

m3

            8.550.000

 

III20202

25cm≤D<50cm

m3

          12.200.000

 

I1I20203

D≥50 cm

m3

          15.000.000

 

III203

Lim xanh

 

 

 

III20301

D<25cm

m3

            7.150.000

 

III20302

25cm≤D<50cm

m3

          12.400.000

 

III20303

D≥50 cm

m3

          15.000.000

 

III204

Nghiến

 

 

 

III20401

D<25cm

m3

            4.300.000

 

III20402

25cm≤D<50cm

m3

            7.750.000

 

III20403

D≥50 cm

m3

          10.850.000

 

III205

Kiền kiền

 

 

 

III20501

D<25cm

m3

            5.100.000

 

III20502

25cm≤D<50cm

m3

            8.150.000

 

III20503

D≥50 cm

m3

          14.150.000

 

III206

Da đá

m3

            5.525.000

 

III207

Sao xanh

m3

            6.250.000

 

III208

Sến

m3

            8.800.000

 

III209

Sến mật

m3

            5.750.000

 

III210

Sến mủ

m3

            4.050.000

 

III211

Táu mật

m3

            8.900.000

 

III212

Trai ly

m3

          12.650.000

 

III213

Xoay

 

 

 

III21301

D<25cm

m3

            3.400.000

 

III21302

25cm≤D<50cm

m3

            4.750.000

 

III21303

D≥50 cm

m3

            7.250.000

 

III214

Các loại khác

 

 

 

III21401

D<25cm

m3

            3.700.000

 

III21402

25cm≤D<50cm

m3

            7.650.000

 

III21403

D≥50 cm

m3

          11.250.000

 

III3

Gỗ nhóm III

 

 

 

III301

Bằng lăng

m3

            5.000.000

 

III302

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

III30201

D<25cm

m3

            2.900.000

 

III30202

25cm≤D<50cm

m3

            4.000.000

 

III30203

D≥50 cm

m3

            5.100.000

 

III303

Cà ổi

m3

            5.500.000

 

III304

Chò chỉ

 

 

 

III30401

D<25cm

m3

            3.050.000

 

III30402

25cm≤D<50cm

m3

            4.550.000

 

III30403

D≥50 cm

m3

            9.500.000

 

III305

Chò chai

m3

            5.500.000

 

III306

Chua khét

m3

            5.700.000

 

III307

Dạ hương

m3

            6.600.000

 

III308

Giỗi

 

 

 

III30801

D<25cm

m3

            7.650.000

 

III30802

25cm≤D<50cm

m3

          11.050.000

 

III30803

D≥50 cm

m3

          15.500.000

 

III309

Dầu gió

m3

            4.200.000

 

III310

Huỳnh

m3

            5.500.000

 

III311

Re mit

m3

            4.650.000

 

III312

Re hương

m3

            4.950.000

 

III313

Săng lẻ

m3

            6.600.000

 

III314

Sao đen

m3

            4.650.000

 

III315

Sao cát

m3

            3.750.000

 

III316

Trường mật

m3

            5.500.000

 

III317

Trường chua

m3

            5.500.000

 

III318

Vên vên

m3

            4.200.000

 

III319

Các loại khác

 

 

 

III31901

D<25cm

m3

            2.050.000

 

III31902

25cm≤D<35cm

m3

            3.650.000

 

III31903

35cm≤D<50cm

m3

            6.100.000

 

III31904

D≥50 cm

m3

            7.850.000

 

III4

Gỗ nhóm IV

 

 

 

III401

Bô bô

 

 

 

III40101

Chiều dài <2m

m3

            1.800.000

 

III40102

Chiều dài ≥2m

m3

            3.200.000

 

III402

Chặc khế

m3

            3.750.000

 

III403

Cóc đá

m3

            2.350.000

 

III404

Dầu các loại

m3

            3.300.000

 

III405

Re (De)

m3

            6.500.000

 

III406

Gội tía

m3

            6.500.000

 

III407

Mỡ

m3

            1.150.000

 

III408

Sến bo bo

m3

            3.250.000

 

III409

Lim sừng

m3

            3.250.000

 

III410

Thông

m3

            2.650.000

 

III411

Thông lông gà

m3

            4.950.000

 

III412

Thông ba lá

m3

            3.100.000

 

III413

Thông nàng

 

 

 

III41301

D<35cm

m3

            1.950.000

 

III41302

D≥35cm

m3

            3.800.000

 

III414

Vàng tâm

m3

            6.500.000

 

III415

Các loại khác

 

 

 

III41501

D<25cm

m3

            1.550.000

 

III41502

25cm≤D<35cm

m3

            2.850.000

 

III4I503

35cm≤D<50cm

m3

            4.050.000

 

III41504

D≥50 cm

m3

            5.600.000

 

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

III501

Gỗ nhóm V

 

 

 

III50101

Chò xanh

m3

            5.500.000

 

III50102

Chò xót

m3

            2.550.000

 

III50103

Dải ngựa

m3

            3.500.000

 

III50104

Dầu

m3

            4.150.000

 

III50105

Dầu đỏ

m3

            3.500.000

 

III50106

Dầu đồng

m3

            3.350.000

 

III50107

Dầu nước

m3

            3.300.000

 

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

            4.950.000

 

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

            2.050.000

 

III50110

Sa mộc

m3

            4.950.000

 

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

               800.000

 

III50112

Thông hai lá

m3

            3.250.000

 

III50113

Các loại khác

 

 

 

III5011301

D<25cm

m3

            1.530.000

 

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

            2.750.000

 

III5011303

D≥50cm

m3

            4.950.000

 

III502

Gỗ nhóm VI

 

 

 

III50201

Bạch đàn

m3

            2.200.000

 

III50202

Cáng lò

m3

            3.300.000

 

III50203

Chò

m3

            3.750.000

 

III50204

Chò nâu

m3

            4.400.000

 

III50205

Keo

m3

            2.200.000

 

III50206

Kháo vàng

m3

            2.600.000

 

III50207

Mận rừng

m3

            2.050.000

 

III50208

Phay

m3

            2.050.000

 

III50209

Trám hồng

m3

            2.700.000

 

III50210

Xoan đào

m3

            3.400.000

 

III50211

Sấu

m3

          10.710.000

 

III50212

Các loại khác

 

 

 

III5021201

D<25cm

m3

            1.105.000

 

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

            2.300.000

 

III5021203

D≥50cm

m3

            4.250.000

 

III503

Gỗ nhóm VII

 

 

 

III50301

Gáo vàng

m3

            2.450.000

 

III50302

Lồng mức

m3

            2.900.000

 

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

            2.550.000

 

III50304

Trám trắng

m3

            2.650.000

 

III50305

Vang trứng

m3

            2.900.000

 

III50306

Xoan

m3

            1.700.000

 

III50307

Các loại khác

 

 

 

III5021203

D<25cm

m3

            1.150.000

 

III5021203

25cm≤D<50cm

m3

            2.400.000

 

III5021203

D≥50cm

m3

            3.750.000

 

III504

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

III50401

Bồ đề

m3

            1.150.000

 

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

            4.100.000

 

III50403

Trụ mỏ

m3

               920.000

 

III50404

Các loại khác

 

 

 

III5040401

D<25cm

m3

               900.000

 

III5040402

D≥25cm

m3

            2.380.000

 

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

III601

Cành, ngọn

m3

 bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

 

III602

Gốc, rễ

m3

 bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

Củi

Ste = 0,7m3

               595.000

 

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

III801

Tre

 

 

 

1II80101

D<5cm

cây

                   9.350

 

III80102

5cm≤D<6cm

cây

                 15.300

 

III80103

6cm≤D<10cm

cây

                 25.500

 

III80104

D≥10 cm

cây

                 35.000

 

III802

Trúc

cây

                   8.500

 

III803

Nứa

 

 

 

III80301

D<7cm

cây

                   3.400

 

III80302

D≥7cm

cây

                   6.800

 

III804

Mai

 

 

 

III80401

D<6cm

cây

                 15.300

 

III80402

6cm≤D<10cm

cây

                 25.500

 

III80403

D≥10 cm

cây

                 35.000

 

III805

Vầu

 

 

 

III80501

D<6cm

cây

                   9.350

 

III80502

6cm≤D<10cm

cây

                 17.850

 

III80503

D≥10 cm

cây

                 23.500

 

III806

Tranh

cây

 

 

III807

Giang

cây

 

 

III80701

D<6cm

cây

                   5.100

 

III80702

6cm≤D<10cm

cây

                   8.500

 

1II80703

D≥10 cm

cây

                 15.300

 

III808

Lồ ô

 

 

 

III80801

D<6cm

cây

                   6.800

 

III80802

6cm≤D<10cm

cây

                 12.750

 

III80803

D≥10 cm

cây

                 17.500

 

III9

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

III901

Trầm hương

 

 

 

III90101

Loại 1

kg

         425.000.000

 

III90102

Loại 2

kg

          85.000.000

 

III90103

Loại 3

kg

          17.000.000

 

III902

Kỳ nam

 

 

 

III90201

Loại 1

kg

         885.000.000

 

III90202

Loại 2

kg

         654.500.000

 

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

III1001

Hồi

 

 

 

III100101

Tươi

kg

                 68.000

 

III110102

Khô

kg

                 90.000

 

III1002

Quế

 

 

 

III100201

Tươi

kg

                 27.500

 

III100202

Khô

kg

               100.000

 

III1003

Sa nhân

 

 

 

III100301

Tươi

kg

               127.500

 

III100302

Khô

kg

               255.000

 

III1004

Thảo quả

 

 

 

III100401

Tươi

kg

               102.000

 

III100402

Khô

kg

               340.000

 

 

Phụ lục IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

V

Hải sản tự nhiên

 

 

 

IV1

Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

 

 

 

IV101

Ngọc trai

 

 

 

IV102

Bào ngư

kg

              330.000

 

IV103

Hải sâm

kg

              510.000

 

IV2

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

IV201

 

 

 

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

               51.000

 

IV20102

Cá loại khác

kg

               25.500

 

IV202

Cua

kg

              185.000

 

IV204

Mực

kg

               82.500

 

IV205

Tôm

 

 

 

IV20501

Tôm hùm

kg

              748.000

 

IV20502

Tôm khác

kg

              127.500

 

 

Phụ lục V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

V

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

            325.000

 

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

            775.000

 

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 m3

          1.650.000

 

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

              26.000

 

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

            200.000

 

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

            750.000

 

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

V301

Nước mặt

m3

                4.000

 

V302

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

                6.000

 

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

              70.000

 

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

              45.000

 

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

                5.000

 

 

Phụ lục VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

tài nguyên
(đồng)

 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

VI

Yến sào thiên nhiên

kg

           51.100.000

 

 

Phụ lục VII

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:75/2024/QĐ-UBND

Ngày  07 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

tài nguyên
(đồng)

 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

VII

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

             2.550.000

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Hồ Thị Nguyên Thảo

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.