QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của liên ngành tại Biên bản cuộc họp ngày 12 tháng 7 năm 2013 và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1580/TTr-STC ngày 16 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu làm căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp thực tế nếu giá bán ghi trên hóa đơn (chưa bao gồm thuế GTGT) cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, ngược lại nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quyết định: Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BẢNG GIÁ
Tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
(kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
|
|
|
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
|
A
|
Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác)
|
|
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Sắt (quặng)
|
Đồng/tấn
|
500.000
|
2
|
Quặng immenit (titan)
|
Đồng/tấn
|
1.200.000
|
3
|
Quặng mangan
|
|
|
3.1
|
Mangan có hàm lượng < 20%
|
Đồng/tấn
|
700.000
|
3.2
|
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%
|
Đồng/tấn
|
1.000.000
|
3.3
|
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%
|
Đồng/tấn
|
1.400.000
|
3.4
|
Mangan có hàm lượng trên 34%
|
Đồng/tấn
|
1.600.000
|
4
|
Vàng (cốm, sa khoáng)
|
Đồng/gram
|
700.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá các loại dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
80.000
|
2
|
Đá hộc các loại dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
80.000
|
3
|
Đá xay các loại dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
Riêng:
|
|
|
|
Đá dăm 1 x 2
|
Đồng/m3
|
160.000
|
|
Đá dăm 2 x 4
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
Đá dăm 4 x 6
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
Đá dăm 0,5 x 1
|
Đồng/m3
|
150.000
|
|
Đá mạt (0 x 5)
|
Đồng/m3
|
70.000
|
4
|
Đá base (cấp phối đá dăm)
|
|
|
4.1
|
Đá base (cấp phối đá dăm) loại 1
|
Đồng/m3
|
110.000
|
4.2
|
Đá base (cấp phối đá dăm) loại 2
|
Đồng/m3
|
90.000
|
5
|
Đá cao silíc dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
70.000
|
6
|
Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
150.000
|
7
|
Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
40.000
|
8
|
Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
40.000
|
9
|
Đất làm gạch
|
Đồng/m3
|
40.000
|
10
|
Đất san lấp công trình
|
Đồng/m3
|
20.000
|
11
|
Đất sét cao lanh
|
Đồng/m3
|
70.000
|
12
|
Sạn xây dựng các loại
|
Đồng/m3
|
80.000
|
13
|
Cát dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
250.000
|
14
|
Cát dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
60.000
|
15
|
Cát mịn dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
30.000
|
16
|
Cát san lấp mặt bằng
|
Đồng/m3
|
20.000
|
17
|
Than bùn
|
Đồng/m3
|
80.000
|
18
|
Các loại KS không kim loại khác (Laterit)
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
B
|
Lâm sản các loại tại bãi giao
|
|
|
I
|
Gỗ tròn chính phẩm
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
Riêng gỗ gõ
|
Đồng/m3
|
5.000.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
Riêng gỗ lim
|
Đồng/m3
|
9.000.000
|
|
Riêng gỗ táu, sến
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm III
|
Đồng/m3
|
3.500.000
|
|
Riêng gỗ giỗi, re hương, chua khét
|
Đồng/m3
|
4.500.000
|
4
|
Gỗ nhóm IV
|
Đồng/m3
|
2.500.000
|
5
|
Gỗ nhóm V
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
6
|
Gỗ nhóm VI
|
Đồng/m3
|
1.800.000
|
7
|
Gỗ nhóm VII
|
Đồng/m3
|
1.400.000
|
8
|
Gỗ nhóm VIII
|
Đồng/m3
|
1.200.000
|
II
|
Gỗ cành ngọn
|
|
|
1
|
Nhóm I; II
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
2
|
Nhóm III; IV
|
Đồng/m3
|
800.000
|
3
|
Nhóm V đến VIII
|
Đồng/m3
|
400.000
|
III
|
Gỗ tận thu lóc lõi
|
|
|
1
|
Nhóm I; II loại đường kính D > 25 cm; dài > 1,2 m
|
Đồng/m3
|
3.000.000
|
2
|
Nhóm I; II loại đường kính D > 25 cm; dài ≤ 1,2 m
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
3
|
Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25 cm
|
Đồng/m3
|
1.000.000
|
4
|
Các nhóm khác
|
Đồng/m3
|
500.000
|
IV
|
Lâm sản khác
|
|
|
1
|
Song bột chiều dài ≥ 5 m
|
|
|
|
+ Loại đường kính ≥ 0,25 cm
|
Đồng/đốt
|
30.000
|
|
+ Loại đường kính ≤ 0,25 cm
|
Đồng/đốt
|
25.000
|
2
|
Song bột chiều dài < 5 m
|
Đồng/đốt
|
20.000
|
3
|
Song cát, mây tắt
|
|
|
|
+ Loại dài ≥ 5 m
|
Đồng/kg
|
15.000
|
|
+ Loại dài < 5 m
|
Đồng/kg
|
8.000
|
4
|
Mây nước
|
Đồng/đốt
|
5.000
|
5
|
Sặt, đót
|
Đồng/kg
|
3.000
|
6
|
Củi
|
Đồng/Ste
|
100.000
|
V
|
Sản phẩm gỗ tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng tại bãi giao
|
|
|
|
Gỗ có đường kính D ≥ 25 cm trở lên
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
1.000.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
Đồng/m3
|
800.000
|
3
|
Riêng gỗ lim
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
Đồng/m3
|
750.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
Đồng/m3
|
650.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
Đồng/m3
|
500.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
Đồng/m3
|
400.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII - nhóm VIII
|
Đồng/m3
|
300.000
|
|
Gỗ có đường kính D < 25 cm
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
500.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
Đồng/m3
|
400.000
|
3
|
Riêng gỗ lim
|
Đồng/m3
|
750.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
Đồng/m3
|
350.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
Đồng/m3
|
300.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
Đồng/m3
|
250.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
Đồng/m3
|
200.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII - nhóm VIII
|
Đồng/m3
|
150.000
|
C
|
Nước thiên nhiên (tại nơi khai thác)
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
180.000
|
2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai
|
Đồng/m3
|
50.000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
|
Đồng/m3
|
4.000
|
D
|
Thủy sản tự nhiên
|
|
|
1
|
Tôm hùm loại 1
|
Đồng/kg
|
400.000
|
2
|
Tôm hùm các loại khác
|
Đồng/kg
|
200.000
|
3
|
Tôm các loại khác
|
Đồng/kg
|
60.000
|
4
|
Mực các loại
|
Đồng/kg
|
50.000
|
5
|
Cá biển các loại
|
Đồng/kg
|
30.000
|
|