1
|
Trung tâm Kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất
|
|
|
Nhà chế biến và kho dụng cụ
|
120
|
|
Nhà trưng bày - giới thiệu sản phẩm
|
72
|
|
Kho thuốc Bảo vệ thực vật
|
12
|
|
Nhà kho vật tư nông nghiệp
|
200
|
2
|
Thư viện Tổng hợp tỉnh
|
|
|
Phòng đọc sách, báo dành cho người cao tuổi
|
500
|
3
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Sân vận động, 25.000 chỗ ngồi (không mái che)
|
22.000
|
|
Nhà ở Vận động viên
|
250
|
|
Nhà thi đấu đa năng
|
5.000
|
|
Khu Liên hiệp thể dục, thể thao
|
|
|
Sân vận động Trung tâm (20.000 chỗ ngồi) có mái che
|
20.000
|
|
Bể bơi mái che, khán đài 2.000 chỗ ngồi
|
5.000
|
|
Nhà thi đấu đa năng 2.000 chỗ ngồi
|
6.000
|
|
Khối nhà lớp học
|
1.000
|
|
Nhà tập luyện đa năng
|
2.000
|
|
Khối nhà nội trú cho học sinh
|
1.000
|
|
Khối nhà ăn + bếp ăn tập thể
|
500
|
4
|
Trung tâm văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
|
|
Nhà triển lãm
|
3.200
|
|
Rạp chiếu phim
|
1.000
|
|
Trung tâm Hội nghị
|
4.000
|
|
Diện tích sử dụng cho luyện tập Ca
|
100
|
|
Diện tích sử dụng cho luyện tập Múa
|
200
|
|
Diện tích sử dụng cho luyện tập Nhạc
|
100
|
|
Hội trường lớn (từ 150 chỗ ngồi trở lên để báo cáo chương trình và biểu diễn)
|
700
|
5
|
Ban Quản lý khu chứng tích Sơn Mỹ (Thôn Tư cung, Xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi)
|
|
|
Gian thờ 504 nạn nhân trong vụ thảm sát Sơn Mỹ
|
250
|
|
Sàn trưng bày trong nhà
|
500
|
|
Sàn kho bảo quản
|
100
|
|
Đền thờ chính Anh hùng dân tộc Trương Định
|
400
|
|
Phòng trưng bày chuyên đề
|
150
|
|
Phòng đón tiếp khách tham quan đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định
|
150
|
6
|
Bảo tàng Tổng hợp tỉnh
|
|
6.1
|
Bảo tàng Tổng hợp tỉnh (Số 99 Lê Trung Đình, TP Quảng Ngãi)
|
|
|
Nhà trưng bày
|
2.000
|
|
Nhà kho bảo quản hiện vật
|
500
|
6.2
|
Bảo tàng khởi nghĩa Ba Tơ (Thị trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi)
|
|
|
Nhà trưng bày
|
1.000
|
|
Nhà kho bảo quản
|
300
|
|
Nhà đón tiếp khách tham quan
|
200
|
6.3
|
Bảo tàng Chiến thắng Vạn Tường ( Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, TP. Quảng Ngãi)
|
|
|
Nhà trưng bày
|
600
|
6.4
|
Khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng (Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng ngãi)
|
|
|
Giang tưởng niệm
|
300
|
|
Nhà trưng bày
|
400
|
|
Khu làm việc, thư viện phòng chiếu phim và nhà cầu nối
|
400
|
|
Khu nhà bảo vệ, đón tiếp khách
|
100
|
|
Nhà di tích
|
300
|
|
Nhà thờ Ông nội bác Phạm Văn Đồng
|
100
|
6.5
|
Nhà trưng bày văn hóa Sa Huỳnh (thị xã Đức Phổ)
|
2.000
|
7
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Phim trường Tổng hợp (250 khán giả)
|
500
|
|
Phim trường Chuyên đề, Chuyên mục
|
150
|
|
Phim trường ảo
|
100
|
|
Phim trường Thời sự
|
80
|
|
Phòng kỹ thuật Studio tổng hợp
|
60
|
|
Phòng kỹ thuật Studio Thời sự
|
40
|
|
Phòng Tổng khống chế + Server
|
50
|
|
Phòng kỹ thuật Phim trường Chuyên đề
|
40
|
|
Phòng đặt máy phát Số DVD-T2
|
50
|
|
Phòng dựng truyền hình
|
40
|
|
Phòng thu âm phát thanh 1
|
40
|
|
Phòng Kỹ thuật thu âm phát thanh 1
|
20
|
|
Phòng thu âm phát thanh 2
|
20
|
|
Phòng Kỹ thuật thu âm phát thanh 2
|
40
|
|
Phòng đặt máy phát FM
|
50
|
|
Phòng dựng, truyền dẫn phát thanh
|
40
|
8
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
|
|
Nhà ở đối tượng Người có công nuôi dưỡng (khoảng 24 người)
|
144
|
|
Nhà ở đối tượng Người có công đến điều dưỡng (khoảng 60 người)
|
360
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 100 người)
|
100
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn …
|
12
|
|
Phòng thư viện đọc sách (khoảng 60 người)
|
108
|
|
Phòng y tế
|
18
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng (khoảng 60 người)
|
108
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn hoá văn nghệ (khoảng 100 người)
|
180
|
9
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
|
9.1
|
Trụ sở 1
|
|
|
Nhà Nuôi dưỡng đối tượng BTXH
|
|
|
Nhà ở đối tượng tự phục vụ (khoảng 300 người)
|
1.800
|
|
Nhà ở đối tượng không tự phục vụ 24/24 (khoảng 100 người)
|
800
|
|
Phòng học (đối với trẻ em và người đi học,
học nghề) 30 chỗ *1,5m2/1 chỗ (tính cho 1 phòng)
|
45
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 400 người)
|
400
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn …
|
12
|
|
Phòng sinh hoạt nhóm, xem ti vi, thư viện (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Phòng y tế
|
18
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn hoá văn nghệ (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Nhà xưởng thực hành và lao động trị liệu (khoảng 100 người)
|
180
|
9.2
|
Trụ sở 2
|
|
9.2.1
|
Nhà nuôi dưỡng đối tượng Tâm thần
|
|
|
Nhà ở đối tượng tự phục vụ (khoảng 100 người)
|
600
|
|
Nhà ở đối tượng không tự phục vụ 24/24 (khoảng 200 người)
|
1.600
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 300 người)
|
300
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn … (khoảng 100 người)
|
12
|
|
Phòng sinh hoạt nhóm, xem tivi, thư viện (khoảng 100 người)
|
180
|
|
Phòng y tế
|
18
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn hoá văn nghệ (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Nhà xưởng thực hành và lao động trị liệu (khoảng 100 người)
|
180
|
9.2.2
|
Nhà nuôi dưỡng đối tượng cai nghiện
|
|
|
Nhà ở đối tượng bình quân (khoảng 120 người)
|
720
|
|
Nhà ở đối tượng không tự phục vụ 24/24 (khoảng 30 người)
|
240
|
|
Phòng học (đối với người từ 12 - 18 tuổi và
người học nghề) 30chỗ* 1,5m2/1 chỗ (tính cho 1 phòng)
|
45
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 150 người)
|
150
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn ...
|
12
|
|
Phòng sinh hoạt nhóm, xem tivi, thư viện (khoảng 150 người)
|
270
|
|
Nhà cai nghiện (khoảng 150 người)
|
270
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng (khoảng 150 người)
|
270
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn hoá văn nghệ (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Nhà xưởng thực hành và lao động trị liệu (khoảng 100 người)
|
180
|
10
|
Công trình sự nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
Nhà lễ tân
|
285
|
|
Nhà văn hóa
|
5.000
|
|
Nhà bảo tàng
|
3.100
|
|
Nhà thi đấu đa năng
|
1.500
|