QUYẾT ĐỊNH
Ban hành quy định tạm thời về quy mô điểm trình diễn, mức hỗ trợ áp dụng đối với mô hình khuyến nông
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về công tác khuyến nông, khuyến ngư và Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 và Thông tư 50/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 21/5/2007 của liên Bộ: Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Thông tư số 60/2005/TT-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tạm thời về quy mô điểm trình diễn, mức hỗ trợ áp dụng đối với mô hình khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách Trung ương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện những phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Khuyến nông Quốc gia) để chỉnh sửa cho phù hợp. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã Ký)
Bùi Bá Bổng
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
VỀ QUY MÔ ĐIỂM TRÌNH DIỄN, MỨC HỖ TRỢ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2007)
1. Qui mô điểm trình diễn và yêu cầu kỹ thuật
TT
|
Tên mô hình
|
ĐV tính
|
Quy mô 1 điểm trình diễn
|
Ghi chú
|
1
|
Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm vệ sinh môi trường
|
con
|
30-100
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
2
|
Chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
con
|
2.000-10.000
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
3
|
Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt
|
con
|
40-200
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
4
|
Nuôi vỗ béo bò thịt
|
con
|
100-200
|
|
5
|
Chăn nuôi bò sữa
|
con
|
10-50
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
6
|
Cải tạo dê, cừu
|
con
|
80-320
|
|
7
|
Trồng thâm canh cỏ
|
ha
|
02-10
|
|
8
|
Sản xuất hạt lúa lai F1 và sản xuất hạt ngô lai F1
|
ha
|
05-10
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
9
|
Trồng thâm canh: lúa, 3 giảm 3 tăng, ngô, sắn, khoai lang, cây công nghiệp ngắn ngày
|
ha
|
10-30
|
|
10
|
Trồng thâm canh rau các loại
|
ha
|
03-10
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
11
|
Trồng thâm canh cây công nghiệp, cây ăn quả
|
ha
|
05-10
|
|
12
|
Vườn ươm, ghép cải tạo cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày
|
ha
|
01-1.5
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
13
|
Trồng hoa các loại
|
ha
|
0.5-01
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
14
|
Sản xuất nấm ăn, nấm dược liệu
|
tấn NL
|
10-20
|
|
15
|
Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu
|
ha
|
25-30
|
|
16
|
Trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn
|
ha
|
20-25
|
|
17
|
Trồng rừng thâm canh cây lâm sản ngoài gỗ
|
ha
|
20-25
|
|
18
|
Lâm nông kết hợp trên đất nghèo kiệt sau nương rẫy
|
ha
|
20-25
|
|
19
|
Trồng rừng thâm canh cây mọc nhanh chất lượng cao
|
ha
|
20-25
|
Yêu cầu kỹ thuật cao
|
20
|
Công cụ sản xuất
|
chiếc
|
20-100
|
|
21
|
Máy cơ giới hóa trong SX nông nghiệp
|
máy
|
01-10
|
|
22
|
Ngành nghề và bảo quản
|
|
|
Không quy định
|
23
|
Chế biến
|
dây chuyền
|
01-05
|
|
24
|
Tưới nước
|
ha
|
0,5-02
|
|
25
|
Nghề muối
|
ha
|
0,5-02
|
|
2. Mức hỗ trợ
TT
|
Tên mô hình
|
ĐV tính
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Ghi chú
|
1
|
Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm vệ sinh môi trường
|
Con
|
10 nái hoặc 01 đực giống
|
Tối đa không quá 50 triệu đồng
|
2
|
Chăn nuôi gia cầm thương thẩm an toàn sinh học
|
Con
|
1.000
|
|
3
|
Chăn nuôi gia cầm giống an toàn sinh học
|
Con
|
500
|
|
4
|
Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt
|
Con
|
20 hoặc 01 đực giống
|
Tối đa không quá 50 triệu đồng
|
5
|
Nuôi vỗ béo bò thịt
|
Con
|
20
|
Tối đa không quá 50 triệu đồng
|
6
|
Chăn nuôi bò sữa
|
Con
|
3 cái
|
Tối đa không quá 50 triệu đồng
|
7
|
Cải tạo dê, cừu
|
Con
|
40 cái và 01 đực giống
|
Tối đa không quá 50 triệu đồng
|
8
|
Chăn nuôi bò cái sinh sản
|
Con
|
01 cái
|
Áp dụng đối với chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo
|
9
|
Trồng thâm canh cỏ
|
Ha
|
01
|
|
10
|
Trồng cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày
|
Ha
|
01
|
|
11
|
Trồng hoa chất lượng
|
Ha
|
0,4
|
Tối đa 25 triệu đồng/hộ đồng bằng
|
12
|
Trồng rau an toàn
|
Ha
|
0,5
|
|
13
|
Trồng, cải tạo cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả
|
Ha
|
01
|
|
14
|
Vườn ươm sản xuất giống cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lâm nghiệp
|
Ha
|
0,5
|
|
15
|
Vườn ươm sản xuất giống rau, hoa
|
Ha
|
0,25
|
|
16
|
Trồng thâm canh cây lâm nghiệp
|
Ha
|
03
|
|
17
|
Công cụ sản xuất
|
Chiếc
|
01
|
|
18
|
Máy cơ giới trong sản xuất nông nghiệp
|
Máy (đồng bộ)
|
01
|
Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo
|
19
|
Ngành nghề nông thôn, bảo quản chế biến
|
Bộ
|
01
|
Dây chuyền đồng bộ. Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo
|
20
|
Mô hình tưới nước
|
Ha
|
01
|
Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo
|
21
|
Nghề muối
|
Ha
|
0,5
|
Tối đa 25 triệu đ/hộ đồng bằng; 35 triệu đ/hộ miền núi, hải đảo
|
|