NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Về việc phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệmkỳ 1999 - 2004
________________________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá tại Tờtrình số 1986 TT/UB ngày 25/8/1999 và Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cánbộ Chính phủ tại Tờ trình số /TTr - BTCCBCP ngày tháng năm 1999,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê chuẩn số lượng tám mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệmkỳ 1999 - 2004, ba mươi sáu đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vịbầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộChính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hànhNghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNHTHANH HOÁ
STT
|
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ
|
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ
|
|
Huyện Mường Lát
|
Đơn vị bầu cử số 01
|
02 đại biểu
|
|
Huyện Quan Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 02
|
02 đại biểu
|
|
Huyện Quan Hoá
|
Đơn vị bầu cử số 03
|
02 đại biểu
|
|
Huyện Bá Thước
|
Đơn vị bầu cử số 04
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Lang Chánh
|
Đơn vị bầu cử số 05
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Ngọc Lặc
|
Đơn vị bầu cử số 6
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Như Xuân
|
Đơn vị bầu cử số 7
|
02 đại biểu
|
|
Huyện Như Thanh
|
Đơn vị bầu cử số 8
|
02 đại biểu
|
|
Huyện Thường Xuân
|
Đơn vị bầu cử số 9
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Thạch Thành
|
Đơn vị bầu cử số 10
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Cẩm Thuỷ
|
Đơn vị bầu cử số 11
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Thọ Xuân
|
Đơn vị bầu cử số 12
Đơn vị bầu cử số 13
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 14
Đơn vị bầu cử số 15
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
Đơn vị bầu cử số 16
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Yên Định
|
Đơn vị bầu cử số 17
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Thiệu Hoá
|
Đơn vị bầu cử số 18
Đơn vị bầu cử số 19
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Đông Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 20
|
02 đại biểu
|
|
Huyện Quảng Xương
|
Đơn vị bầu cử số 21
Đơn vị bầu cử số 22
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Nông Cống
|
Đơn vị bầu cử số 23
Đơn vị bầu cử số 24
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Tĩnh Gia
|
Đơn vị bầu cử số 25
Đơn vị bầu cử số 26
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Thị xã Sầm Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 27
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Hoằng Hoá
|
Đơn vị bầu cử số 28
Đơn vị bầu cử số 29
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
Đơn vị bầu cử số 30
Đơn vị bầu cử số 31
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Nga Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 32
|
03 đại biểu
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 33
|
03 đại biểu
|
|
Huyện Hà Trung
|
Đơn vị bầu cử số 34
|
03 đại biểu
|
|
Thành phố Thanh Hóa
|
Đơn vị bầu cử số 35
Đơn vị bầu cử số 36
|
03 đại biểu
02 đại biểu
|
Tổng hợp:
Bầu03 đại biểu có 13 đơn vị
Bầu02 đại biểu có 23 đơn vị
|