• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 17/05/2024
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
Số: 19/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NGÃI

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

Số:   19/2024/QĐ-UBND

 

Quảng Ngãi, ngày  17 tháng 5  năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định   số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,  bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 – 2024)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; 

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Ngh định s 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 ca Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Ngh định s 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 ca Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của Ngh định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính ph quy định về giá đất và Ngh định s 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 ca Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, Kỳ họp thứ 22 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2092/TTr-STMMT ngày 06/5/2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 77/BC-STP ngày 03/5/2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024)

Bổ sung giá đất tại điểm a khoản 3 Bảng giá đất ở như sau:

a) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Sơn Tịnh:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

VI

Xã Tịnh Thọ

 

 

B

Khu vực 2:

 

 

10

Đất mặt tiền đường trục chính thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã nối với Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong

1

1.100

11

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã

2

900

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Bộ Tài chính;

- Vụ Pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;

- TT Tỉnh uỷ;

- TT HĐND tỉnh;

- Các PCT UBND tỉnh;

- UBMTTQVN tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;

- Các Đoàn thể Chính trị - Xã hội tỉnh;

- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;

- Văn phòng: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH

  và HĐND tỉnh;

- VPUB: PCVP, các P. N/cứu;

- Cổng TT-ĐT tỉnh;

- Đài PT-TH tỉnh;

- Báo Quảng Ngãi;

- Lưu: VT, P.KTTH184.

 

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Võ Phiên

 

 

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Hoàng Tuấn

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.