Sign In
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
32
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
b)
Đố
i v
i các n
i dung thuê d
ch v
liên quan
đế
n x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n
theo H
p
đồ
ng ký gi
a c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng hàng không và
đơ
n v
cung c
p d
ch v
. Vi
c l
a ch
n
đơ
n v
cung c
p d
ch v
liên quan
đế
n x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t;
c)
Đố
i v
i các n
i dung chi ngoài ph
m vi quy
đị
nh t
i
đ
i
m a,
đ
i
m b kho
n
này, ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u c
ơ
quan
đượ
c giao nhi
m v
bán, thanh lý tài s
n quy
ế
t
đị
nh
m
c chi, b
o
đả
m phù h
p v
i ch
ế
độ
qu
n lý tài chính hi
n hành c
a Nhà n
ướ
c và
ch
u trách nhi
m v
quy
ế
t
đị
nh c
a mình.
5. Trong th
i h
n 30 ngày, k
t
ngày hoàn thành vi
c x
lý tài s
n, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng hàng không có trách nhi
m l
p 01 b
h
s
ơ
đề
ngh
thanh toán g
i ch
tài kho
n t
m gi
để
chi tr
. Ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u c
ơ
quan ch
u
trách nhi
m tr
ướ
c pháp lu
t v
tính chính xác c
a kho
n chi
đề
ngh
thanh toán. H
s
ơ
đề
ngh
thanh toán g
m:
a) V
ă
n b
n
đề
ngh
thanh toán c
a c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng
hàng không (trong
đ
ó nêu rõ s
ti
n thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n, t
ng chi phí x
lý tài s
n, thông tin v
tài kho
n ti
ế
p nh
n thanh toán) kèm theo b
ng kê chi ti
ế
t
các kho
n chi: 01 b
n chính;
b) Quy
ế
t
đị
nh x
lý tài s
n c
a c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n: 01 b
n sao;
c) H
s
ơ
, gi
y t
ch
ng minh cho các kho
n chi nh
ư
: D
toán chi
đượ
c duy
t;
H
p
đồ
ng thuê d
ch v
th
m
đị
nh giá,
đấ
u giá, phá d
; hóa
đơ
n, phi
ế
u thu ti
n (n
ế
u
có): 01 b
n sao.
6. Trong th
i h
n 30 ngày, k
t
ngày nh
n
đượ
c
đầ
y
đủ
h
s
ơ
h
p l
, ch
tài
kho
n t
m gi
có trách nhi
m c
p ti
n cho c
ơ
quan
đượ
c giao trách nhi
m t
ch
c
bán, thanh lý
để
th
c hi
n chi tr
các kho
n chi phí có liên quan
đế
n vi
c x
lý tài
s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không.
7.
Đị
nh k
hàng quý, ch
tài kho
n t
m gi
th
c hi
n n
p s
ti
n còn l
i
đố
i
v
i các kho
n thu t
x
lý tài s
n
đ
ã hoàn thành vi
c thanh toán chi phí vào ngân
sách nhà n
ướ
c theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
ngân sách nhà n
ướ
c.
8. Tr
ườ
ng h
p s
ti
n thu
đượ
c t
bán, thanh lý tài s
n không
đủ
đắ
p chi
phí thì ph
n còn thi
ế
u
đượ
c chi t
d
toán ngân sách nhà n
ướ
c giao cho c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng hàng không.
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
33
Ch
ươ
ng III
C
Ơ
S
D
LI
U VÀ BÁO CÁO
TÀI S
N K
T C
U H
T
NG HÀNG KHÔNG
Đ
i
u 24. Báo cáo tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
1. Tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không ph
i báo cáo kê khai và
đượ
c c
p nh
t
vào c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
để
qu
n lý th
ng nh
t.
2. Hình th
c báo cáo kê khai tài s
n:
a) Báo cáo kê khai l
n
đầ
u
đố
i v
i tài s
n
đ
ang qu
n lý t
i th
i
đ
i
m Ngh
đị
nh
này có hi
u l
c thi hành;
b) Báo cáo kê khai b
sung
đố
i v
i tài s
n phát sinh m
i ho
c có thay
đổ
i v
thông tin tài s
n, thông tin c
ơ
quan,
đơ
n v
qu
n lý tài s
n sau ngày Ngh
đị
nh này
có hi
u l
c thi hành.
3. C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n l
p báo cáo kê khai tài s
n theo M
u
s
02 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban hành kèm theo Ngh
đị
nh này, g
i B
Giao thông
v
n t
i ký xác nh
n
để
th
c hi
n nh
p d
li
u vào c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không. Th
i h
n g
i báo cáo kê khai là 30 ngày, k
t
ngày ti
ế
p nh
n
tài s
n theo quy
ế
t
đị
nh giao qu
n lý tài s
n c
a c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n ho
c
có thay
đổ
i thông tin v
c
ơ
quan qu
n lý ho
c tài s
n
đ
ã kê khai
.
4. Hàng n
ă
m, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n th
c hi
n báo cáo tình hình
qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không c
a n
ă
m tr
ướ
c và
báo cáo
độ
t xu
t theo yêu c
u c
a c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
m quy
n.
5. Hình th
c báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n:
a) Báo cáo tình hình qu
n lý tài s
n theo M
u s
03 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này;
b) Báo cáo tình hình x
lý tài s
n theo M
u s
04 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này;
c) Báo cáo tình hình khai thác tài s
n theo M
u s
05 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này.
6. Th
i h
n g
i báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không hàng n
ă
m quy
đị
nh nh
ư
sau:
 
34
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
a) C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n l
p báo cáo g
i B
Giao thông v
n t
i
tr
ướ
c ngày 28 tháng 02;
b) B
Giao thông v
n t
i t
ng h
p tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không g
i B
Tài chính tr
ướ
c ngày 15 tháng 3;
c) B
Tài chính t
ng h
p tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
hàng không trong ph
m vi c
n
ướ
c báo cáo Chính ph
để
báo cáo Qu
c h
i theo
yêu c
u và th
c hi
n công khai v
tài s
n c
a c
n
ướ
c.
Đ
i
u 25. C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
1. C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không là m
t b
ph
n c
a c
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công,
đượ
c xây d
ng và qu
n lý th
ng nh
t trên
ph
m vi c
n
ướ
c; thông tin trong c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng
không có giá tr
pháp lý nh
ư
h
s
ơ
d
ng gi
y.
2. B
Giao thông v
n t
i ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính và các c
ơ
quan có
liên quan xây d
ng và qu
n lý c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
đả
m b
o các yêu c
u sau:
a) Phù h
p v
i khung ki
ế
n trúc Chính ph
đ
i
n t
Vi
t Nam,
đ
áp
ng quy
chu
n k
thu
t c
ơ
s
d
li
u qu
c gia, các tiêu chu
n, quy chu
n k
thu
t công
ngh
thông tin, an toàn, an ninh thông tin và
đị
nh m
c kinh t
ế
- k
thu
t;
b) B
o
đả
m tính t
ươ
ng thích, kh
n
ă
ng tích h
p v
i c
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công; chia s
thông tin và kh
n
ă
ng m
r
ng các tr
ườ
ng d
li
u trong thi
ế
t
k
ế
h
th
ng và ph
n m
m
ng d
ng.
3. B
Giao thông v
n t
i ch
đạ
o c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n báo cáo kê
khai, th
c hi
n nh
p d
li
u vào h
th
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
hàng không theo quy
đị
nh.
Ch
ươ
ng IV
T
CH
C TH
C HI
N
Đ
i
u 26. Trách nhi
m thi hành
1. B
Giao thông v
n t
i có trách nhi
m:
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
35
a) Ch
trì xây d
ng, ban hành ch
ế
độ
, quy trình b
o trì tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
hàng không;
b) Ch
đạ
o, h
ướ
ng d
n vi
c l
p danh m
c tài s
n làm c
ă
n c
ghi s
k
ế
toán,
tính hao mòn, báo cáo và xây d
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n
đả
m b
o phù h
p v
i
quy
đị
nh c
a pháp lu
t chuyên ngành và tình hình th
c t
ế
qu
n lý, s
d
ng;
c) Ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính xây d
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không
để
tích h
p vào c
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công; báo cáo
tình hình qu
n lý, s
d
ng, khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
qu
n lý, s
d
ng tài s
n công và theo yêu c
u c
a c
p có
th
m quy
n;
d) Ph
i h
p v
i B
Tài chính h
ướ
ng d
n vi
c xác
đị
nh giá kh
i
đ
i
m
để
đấ
u
giá quy
n khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không theo hình th
c cho thuê,
chuy
n nh
ượ
ng có th
i h
n quy
n khai thác tài s
n;
đ
) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
2. Trách nhi
m c
a B
Tài chính
a) Quy
đị
nh ch
ế
độ
k
ế
toán tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không;
b) Quy
đị
nh ch
ế
độ
qu
n lý, tính hao mòn tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không;
c) H
ướ
ng d
n xác
đị
nh giá kh
i
đ
i
m
để
đấ
u giá quy
n khai thác tài s
n k
ế
t
c
u h
t
ng hàng không theo hình th
c cho thuê, chuy
n nh
ượ
ng có th
i h
n quy
n
khai thác tài s
n;
d) Ch
trì, ph
i h
p v
i B
Giao thông v
n t
i h
ướ
ng d
n vi
c tích h
p c
ơ
s
d
li
u tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không vào C
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài
s
n công.
đ
) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
3. Các b
, c
ơ
quan trung
ươ
ng và
y ban nhân dân t
nh, thành ph
tr
c thu
c
Trung
ươ
ng có liên quan có trách nhi
m ph
i h
p v
i B
Giao thông v
n t
i, B
Tài chính trong vi
c qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng
không theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Đ
i
u 27. X
lý chuy
n ti
ế
p
1. C
ă
n c
yêu c
u qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không, b
o
đả
m an ninh, an toàn hàng không và kh
n
ă
ng qu
n lý c
a c
ơ
quan qu
n lý nhà
 
36
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
n
ướ
c chuyên ngành hàng không, tr
ườ
ng h
p c
n thi
ế
t giao m
t s
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không cho doanh nghi
p kinh doanh k
ế
t c
u h
t
ng hàng không qu
n
lý không tính thành ph
n v
n nhà n
ướ
c t
i doanh nghi
p trong m
t th
i k
nh
t
đị
nh, B
Giao thông v
n t
i ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính và các c
ơ
quan liên
quan l
p
Đề
án trình Th
t
ướ
ng Chính ph
xem xét, quy
ế
t
đị
nh. Vi
c giao, qu
n lý,
s
d
ng và khai thác tài s
n trong tr
ườ
ng h
p giao cho doanh nghi
p qu
n lý
đượ
c
th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i
Đ
i
u 99 Lu
t Qu
n lý, s
d
ng tài s
n công,
Đề
án
đượ
c Th
t
ướ
ng Chính ph
phê duy
t phù h
p v
i quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này và
pháp lu
t có liên quan; B
Giao thông v
n t
i có trách nhi
m ban hành quy ch
ế
ph
i h
p gi
a doanh nghi
p
đượ
c giao qu
n lý tài s
n v
i c
ơ
quan th
c hi
n ch
c
n
ă
ng qu
n lý nhà n
ướ
c chuyên ngành hàng không trong vi
c qu
n lý, s
d
ng và
khai thác tài s
n theo quy
đị
nh.
2. Trong th
i h
n 12 tháng, k
t
ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành, B
Giao thông v
n t
i ch
đạ
o c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n quy
đị
nh t
i kho
n 2
Đ
i
u 2 Ngh
đị
nh này ph
i h
p v
i c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan hoàn thành vi
c
rà soát, phân lo
i danh m
c tài s
n hi
n có
để
th
c hi
n vi
c qu
n lý, s
d
ng và
khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Trong th
i gian th
c hi
n vi
c rà soát, phân lo
i, l
p, th
m
đị
nh, phê duy
t
ph
ươ
ng án giao qu
n lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không, B
Giao thông v
n t
i
có trách nhi
m ch
đạ
o các c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan th
c hi
n vi
c qu
n lý, s
d
ng tài s
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
tài s
n công, pháp lu
t chuyên ngành
hàng không và pháp lu
t có liên quan, b
o
đả
m ho
t
độ
ng v
n t
i hàng không
thông su
t, an toàn.
3.
Đố
i v
i các H
p
đồ
ng khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
đ
ã
đượ
c
c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n ký k
ế
t theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành thì ti
ế
p t
c th
c hi
n theo H
p
đồ
ng
đế
n h
ế
t th
i h
n
c
a H
p
đồ
ng ký k
ế
t. Tr
ườ
ng h
p s
a
đổ
i, b
sung H
p
đồ
ng ký k
ế
t k
t
ngày
Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành ph
i th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
4.
Đố
i v
i tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
đ
ã
đượ
c c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m
quy
n quy
ế
t
đị
nh x
lý tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành thì
đượ
c ti
ế
p
t
c th
c hi
n theo quy
ế
t
đị
nh
đ
ã ký; các công vi
c ch
ư
a th
c hi
n
đế
n ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành và vi
c qu
n lý, s
d
ng s
ti
n thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
37
Đ
i
u 28. Hi
u l
c thi hành
1. Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành t
ngày 13 tháng 3 n
ă
m 2018.
2. Bãi b
các quy
đị
nh t
i Ch
ươ
ng VI (bán, th
ế
ch
p, cho thuê, góp v
n b
ng
tài s
n g
n li
n v
i
đấ
t t
i c
ng hàng không, sân bay, tr
sân bay chuyên dùng) c
a
Ngh
đị
nh s
102/2015/N
Đ
-CP ngày 20 tháng 10 n
ă
m 2015 c
a Chính ph
v
qu
n
lý, khai thác c
ng hàng không, sân bay.
3. Các B
tr
ưở
ng, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan ngang B
, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan thu
c
Chính ph
, Ch
t
ch
y ban nhân dân các t
nh, thành ph
tr
c thu
c Trung
ươ
ng và
Th
tr
ưở
ng các c
ơ
quan liên quan ch
u trách nhi
m thi hành Ngh
đị
nh này./.

 

Chính phủ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Xuân Phúc