Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024  của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 83/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh quy định về thành lập, nội dung, mức chi kinh phí và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 231/TTr-CAT-PTM ngày 17 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở

1. Tổng số 2.248 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại 2.248 thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố thuộc 204 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Mỗi Tổ có 03 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

          Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND

ngày 20/6/20224 của UBND tỉnh)

         

STT

Tên huyện, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Số    lượng Tổ

Số lượng thành viên

I

Thành phố Sơn La

12

139

417

1

 

Phường Chiềng Lề

13

39

2

 

Phường Tô Hiệu

10

30

3

 

Phường Chiềng An

9

27

4

 

Phường Quyết Thắng

15

45

5

 

Phường Chiềng Cơi

8

24

6

 

Phường Chiềng Sinh

18

54

7

 

Phường Quyết Tâm

11

33

8

 

Xã Chiềng Xôm

10

30

9

 

Xã Hua La

15

45

10

 

Xã Chiềng Ngần

15

45

11

 

Xã Chiềng Cọ

07

21

12

 

Xã Chiềng Đen

08

24

II

Huyện Mai Sơn

22

291

873

1

 

Xã Chiềng Lương

17

51

2

 

Xã Tà Hộc

08

24

3

 

Xã Chiềng Ban

11

33

4

 

Xã Chiềng Dong

08

24

5

 

Xã Mường Bằng

13

39

6

 

Xã Chiềng Mung

18

54

7

 

Xã Chiềng Nơi

15

45

8

 

Xã Nà Bó

12

36

9

 

Xã Chiềng Ve

05

15

10

 

Xã Mường Chanh

07

21

11

 

Xã Chiềng Chung

10

30

12

 

Xã Chiềng Mai

11

33

13

 

Thị trấn Hát Lót

22

66

14

 

Xã Nà Ớt

11

33

15

 

Xã Chiềng Kheo

05

15

16

 

Xã Hát Lót

16

48

17

 

Xã Phiêng Pằn

17

51

18

 

Xã Cò Nòi

29

87

19

 

Xã Mường Bon

11

33

20

 

Xã Chiềng Sung

12

36

21

 

Xã Phiêng Cằm

19

57

22

 

Xã Chiềng Chăn

14

42

III

Huyện Yên Châu

15

169

507

1

 

Xã Chiềng Đông

 12

36

2

 

Xã Chiềng Sàng

08

24

3

 

Xã Chiềng Pằn

09

27

4

 

Xã Viêng Lán

05

15

5

 

Xã Chiềng Khoi

06

18

6

 

Xã Sặp Vạt

11

33

7

 

Xã Chiềng Hặc

14

42

8

 

Xã Mường Lựm

07

21

9

 

Xã Tú Nang

20

60

10

 

Xã Lóng Phiêng

10

30

11

 

Xã Chiềng Tương

09

27

12

 

Xã Phiêng Khoài

30

90

13

 

Xã Chiềng On

12

36

14

 

Xã Yên Sơn

10

30

15

 

Thị trấn Yên Châu

06

18

IV

Huyện Mộc Châu

15

180

540

1

 

Xã Chiềng Hắc

13

39

2

 

Xã Chiềng Khừa

09

27

3

 

Xã Chiềng Sơn

17

51

4

 

Xã Đông Sang

10

30

5

 

Xã Nà Mường

09

27

6

 

Xã Mường Sang

11

33

7

 

Xã Hua Păng

07

21

8

 

Xã Lóng Sập

14

42

9

 

Xã Phiêng Luông

07

21

10

 

Xã Tà Lại

07

21

11

 

Xã Tân Hợp

10

30

12

 

Xã Tân Lập

14

42

13

 

Xã Quy Hướng

10

30

14

 

Thị trấn Mộc Châu

12

36

15

 

Thị trấn NT Mộc Châu

30

90

 

Huyện Vân Hồ

14

115

345

1

 

Xã Chiềng Khoa

07

21

2

 

Xã Chiềng Xuân

07

21

3

 

Xã Chiềng Yên

09

27

4

 

Xã Liên Hòa

05

15

5

 

Xã Lóng Luông

09

27

6

 

Xã Mường Men

05

15

7

 

Xã Mường Tè

08

24

8

 

Xã Quang Minh

05

15

9

 

Xã Song Khủa

09

27

10

 

Xã Suối Bàng

09

27

11

 

Xã Tân Xuân

09

27

12

 

Xã Tô Múa

12

36

13

 

Xã Vân Hồ

13

39

14

 

Xã Xuân Nha

08

24

VI

Huyện Bắc Yên

16

99

297

1

 

Xã Song Pe

08

24

2

 

Xã Chiềng Sại

06

18

3

 

Xã Háng Đồng

04

12

4

 

Xã Tạ Khoa

06

18

5

 

Xã Xím Vàng

04

12

6

 

Xã Hua Nhàn

09

27

7

 

Xã Mường Khoa

08

24

8

 

Xã Hang Chú

06

18

9

 

Thị trấn Bắc Yên

07

21

10

 

Xã Pắc Ngà

08

24

11

 

Xã Tà Xùa

04

12

12

 

Xã Phiêng Côn

04

12

13

 

Xã Phiêng Ban

07

21

14

 

Xã Chim Vàn

08

24

15

 

Xã Làng Chếu

05

15

16

 

Xã Hồng Ngài

05

15

VII

Huyện Phù Yên

27

203

609

1

 

Thị trấn Phù Yên

08

24

2

 

Xã Tường Thượng

08

24

3

 

Xã Tường Hạ

05

15

4

 

Xã Tường Phong

05

15

5

 

Xã Sập Xa

05

15

6

 

Xã Nam Phong

05

15

7

 

Xã Mường Thải

06

18

8

 

Xã Mường Lang

06

18

9

 

Xã Gia Phù

10

30

10

 

Xã Quang Huy

14

42

11

 

Xã Tường Tiến

04

12

12

 

Xã Mường Do

07

21

13

 

Xã Huy Bắc

11

33

14

 

Xã Huy Tường

06

18

15

 

Xã Huy Hạ

09

27

16

 

Xã Huy Tân

10

30

17

 

Xã Tân Lang

11

33

18

 

Xã Tường Phù

07

21

19

 

Xã Kim Bon

07

21

20

 

Xã Mường Bang

04

12

21

 

Xã Suối Tọ

08

24

22

 

Xã Suối Bau

06

18

23

 

Xã Tân Phong

05

15

24

 

Xã Mường Cơi

15

45

25

 

Xã Huy Thượng

06

18

26

 

Xã Bắc Phong

03

9

27

 

Xã Đá Đỏ

06

18

VIII

Huyện Sông Mã

19

317

951

1

 

Thị trấn Sông Mã

05

15

2

 

Xã Mường Sai

12

36

3

 

Xã Chiềng Khương

21

63

4

 

Xã Chiềng Cang

25

75

5

 

Xã Mường Hung

28

84

6

 

Xã Mường Cai

14

42

7

 

Xã Chiềng Khoong

36

108

8

 

Xã Huổi Một

19

57

9

 

Xã Nậm Mằn

08

24

10

 

Xã Nà Nghịu

35

105

11

 

Xã Nậm Ty

19

57

12

 

Xã Chiềng Phung

10

30

13

 

Xã Chiềng Sơ

16

48

14

 

Xã Yên Hưng

15

45

15

 

Xã Đứa Mòn

19

57

16

 

Xã Mường Lầm

08

24

17

 

Xã Chiềng En

10

30

18

 

Xã Bó Sinh

10

30

19

 

Xã Pú Bẩu

07

21

IX

Huyện Sốp Cộp

8

101

303

1

 

Xã Sốp Cộp

10

30

2

 

Xã Mường Lạn

16

48

3

 

Xã Dồm Cang

09

27

4

 

Xã Sam Kha

09

27

5

 

Xã Mường Và

21

63

6

 

Xã Nậm Lạnh

10

30

7

 

Xã Púng Bánh

13

39

8

 

Xã Mường Lèo

13

39

X

Huyện Thuận Châu

29

336

1.008

1

 

Xã Bản Lầm

06

18

2

 

Xã Bó Mười

11

33

3

 

Xã Bon Phặng

08

24

4

 

Xã Co Mạ

17

51

5

 

Xã Co Tòng

08

24

6

 

Xã Chiềng Bôm

17

51

7

 

Xã Chiềng La

06

18

8

 

Xã Chiềng Ly

16

48

9

 

Xã Chiềng Ngàm

11

33

10

 

Xã Chiềng Pấc

06

18

11

 

Xã Chiềng Pha

10

30

12

 

Xã É Tòng

12

36

13

 

Xã Liệp Tè

14

42

14

 

Xã Long Hẹ

11

33

15

 

Xã Muổi Nọi

07

21

16

 

Xã Mường Bám

17

51

17

 

Xã Mường É

13

39

18

 

Xã Mường Khiêng

23

69

19

 

Xã Nậm Lầu

20

60

20

 

Xã Nong Lay

05

15

21

 

Xã Pá Lông

08

24

22

 

Xã Púng Tra

07

21

23

 

Xã Phổng Lái

13

39

24

 

Xã Phổng Lăng

12

36

25

 

Xã Phổng Lập

13

39

26

 

Xã Tông Cọ

09

27

27

 

Xã Tông Lạnh

16

48

28

 

Thị trấn Thuận Châu

10

30

29

 

Xã Thôm Mòn

10

30

XI

Huyện Quỳnh Nhai

11

103

309

1

 

Xã Mường Giàng

14

42

2

 

Xã Cà Nàng

07

21

3

 

Xã Pá Ma Pha Khinh

05

15

4

 

Xã Chiềng Khoang

10

30

5

 

Xã Nặm Ét

10

30

6

 

Xã Mường Sại

08

24

7

 

Xã Mường Chiên

03

9

8

 

Xã Chiềng Ơn

06

18

9

 

Xã Chiềng Khay

11

33

10

 

Xã Chiềng Bằng

11

33

11

 

Xã Mường Giôn

18

54

XII

Huyện Mường La

16

195

585

1

 

Thị trấn Ít Ong

16

48

2

 

Xã Mường Chùm

15

45

3

 

Xã Mường Bú

25

75

4

 

Xã Tạ Bú

12

36

5

 

Xã Chiềng Hoa

14

42

6

 

Xã Chiềng Công

15

45

7

 

Xã Chiềng Ân

06

18

8

 

Xã Chiềng Muôn

06

18

9

 

Xã Chiềng San

07

21

10

 

Xã Nặm Păm

10

30

11

 

Xã Ngọc Chiến

15

45

12

 

Xã Pi Toong

09

27

13

 

Xã Mường Trai

06

18

14

 

Xã Hua Trai

09

27

15

 

Xã Chiềng Lao

16

48

16

 

Xã Nậm Giôn

04

12

         

 

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Hoàng Quốc Khánh