QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
Về việc ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dựphòng.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy củaTrung tâm y tế dự phòng, Đội y tế dự phòng, Trung tâm kiểm định quốc gia sinhvật phẩm, Viện nghiên cứu, cơ sở y tế dự phòng khác thuộc hệ thống cơ quan y tếdự phòng,
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 9489/YT-TCKT ngày 21/12/1999) và theo đềnghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm. theo quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí. y tế dự phòng ápdụng thống nhất trong cả nước.
1.Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định tại Điều này áp dụng tại các cơ sở ytế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống ytế dự phòng; không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanhdịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
2.Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thuban hành kèm theo Quyết đinh này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính - Ytế - Ban Vật giá Chínhphủ - Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần việnphí; trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết địnhnày thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Quyết định này;
3.Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng ĐồngViệt Nam; mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơsở quy đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giátrên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bốtại thời điểm thu phí, lệ phí.
Điều 2.Đối tượng phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định nàylà tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan y tếdự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây (trừ các trường hợp khôngphải nộp quy định tại Điều 3):
1.Xét nghiệm y tế dự phòng.
2.Kiểm dịch y tế biên giới.
3.Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệtkhuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4.Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.
5.Thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký hoạt động kinh doanh và lưu hành vắc xin, sinhphẩm miễn dịch, hóa chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng vày tế.
Điều 3.Không thu phí, lệ phí y tế dự phòng đối với các đối tượng sau đây:
1.Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
2.Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi, người tàn tật, già yếu không nơi nương tựa.
3.Những người ở các xã miền núi, hải đảo.
4.Những người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo quy định củaBộ Lao động - Thương binh và Xãhội.
5.Những người thuộc diện quá nghèo theo quy định của Nhà nước.
Điều 4.Các cơ sở thuộc hệ thống y tế dự phòng thực hiện công việc quản lý nhà nước vềy tế dự phòng và hoạt động sự nghiệp về y tế dự phòng có trách nhiệm và quyềnhạn:
1.Được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí và 40% (bốn mươi phầntrăm) tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được (kể cả số tiền thu phí, lệ phí ytế dự phòng áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/5/1995 nêutrên) trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí vào việc thực hiện công tác ytế dự phòng và việc tổ chức thu phí, lệ phí.
2.Kê khai việc thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng với cơ quan thuế địa phương nơithu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thôngtư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Đốivới cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh, dịch vụ về y tế dự phòng theogiấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không thu, nộp phí, lệ phí y tế dựphòng theo quy định trên đây thì phải nộp thuế và thu khác (nếu có) theo Luậtđịnh.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ các quyđịnh về phí, lệ phí y tế dự phòng trái với Quyết định này.
Điều 6.Các cơ sở y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơquan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BIỂUMỰC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 củaBộ trưởng Bộ Tài chính).
I. Xét nghiệm phát hiện bệnh:
Thứ
tự
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức
thu
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
A. Xét nghiệm máu
Test nhanh chẩn đoán HIV
Serodia chần đoán HIV
ELISA chẩn đoán HIV
Western blot chẩn đoán HIV.
Huyết thanh chẩn đoán Leptospira
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản
+ HI
+ MAC - ELISA
Sốt xuất huyết Dengue
+ MAC- ELISA
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI
+ Pan Bia Rapid tets
+ Phân lập Vi rút
Sởi
+ HI
+ ELISA IGM
Rubella ELISA-IGG
Vi rút đường hô hấp (innuenza A, B, Pa ra, Adeno, RSV):
Phương pháp miễn dịch huỳnh quang
Chlamydia
+ HI
+ Phần lập Vi vút
+ EIA phát hiện kháng nguyên
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đống/xét nghiệm
đốnglxét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
|
40.000
80.000
30.000
420.000
80.000
30.000
40.000
30.000
25.000
100.000
75.000
340.000
75.000
30.000
460.000
30.000
40.000
300.000
120.000
|
|
|
3
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23 .
24
25
25
26
27
28
29
80
31
32
33
34
35
86
37
38
89
40
41
42
|
Kỹ thuật chẩn đoán nhạnh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)
PCR chẩn đoán ký sinh trùng sốt rét (ở người và muỗi, 1
loại ký sinh trùng)
ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)
Chẩn đoán huyết thanh bệnh ký sinh trùng (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)
Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét
+ Falciparum
+ P. Vivax
+ P. Malariae
+ P. Ovale
Toxoplasma
Anti HAV(IGG)
Anti HEV(IGM)
Ae.HCV
Lympho T41T8
TSH
Xét nghiệm chì trong máu (phương pháp cực phổ xung vi phân)
Đo hoạt tính men
B. Xét nghiệm nước tiểu
Phenol niệu
Benzen niệu
Thủy ngân niệu
ALA niệu
Nicotin niệu
Chì trong nước tiểu (bằng phương pháp cực phổ xung vi phân)
Sen trong nước tiểu (phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử)
Porpyrin niệu
Acid Hippyric niệu
C- Xét nghiệm các chất địch khác của cơ thể
Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)
Nuôi cấy nấm
Nuôi cấy vi khuẩn
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn
Kháng sinh đồ
D. Xét nghiệm khác.
Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán
Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amibe
Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ
Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/tiêu/ bản
đồng/tiêu/bản
|
30.000
50.000
30.000
20.000
10 000
10.000
20.000
20.000
24.000
80.000
80.000
25.000 .
300.000 .
36.000
40.000
30.000
15.000
35.000
40.000 .
20.000
40.000
40.000
50.000
30.000
20.000
1. 200.000
25.000
45.000
40.000
30.000
20.000
20.000
15.000
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Làm tiêu bản amip nhuộm
|
đồng/tiêu bản
|
15.000
|
45
|
Mổ muỗi phát hiện ký sinh trùng
|
đồng/lần mổ
|
10.000
|
46
|
Nuôi cấy Faliciparum (1 chủng)
|
đồng/lần nuôi cấy
|
300.000
|
47
|
Ký sinh trùng P. berghei gây nhiễm trên chuột
|
đồng/lần nuôi cấy
|
300.000
|
48
|
Bộ tiêu bản thử thuốc trên P. Falciparum
|
đồng/lần nuôi cấy
|
100.000
|
49
|
Phương pháp tập trung ký sinh trùng
|
|
15.000
|
|
E. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử
|
50
|
Mẫu lát cắt mỏng
|
đồng/mẫu xét nghiệm
|
480.000
|
51
|
Mẫu vi rút quan sát trực tiếp
|
đồng/mẫu xét nghiệm
|
240.000
|
52
|
Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp
|
đồng/mẫu xét nghiệm
|
100.000
|
II. xét nghiệm mẫunước ăn uống, nước sinh hoạt, nước thải và không khí:
Thứ tự
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
|
A. Xét nghiệm mẫu nước
pH
Nhiệt độ
Độ mẫu
Mùi vị
Độ trong
Độ đục
Độ dẫn
Cặn sấy khô
Cặn không tan
Độ cứng tổng số
Độ kiềm tổng số
Độ oxy hóa
Độ oxy hòa tan (DO)
BD05 (20 độ C)
COD
Chất hữu cơ trong kiềm
Chất hữu cơ trong axit
Amoniac
Clorua
Cao dư
Nitrit
Nitrat
Ni tơ tổng số
Phốt pho tổng số
Dầu mỡ khoáng
Sunfat
Photphat
HydroSulfua
Florua
Xianua
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồnglmàu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
15.000
3.000
10.000
1.000
10.000
15.000
15.000
20.000
20.000
20.000
20.000
30.000
30.000
50.000
50.000
20.000
30.000
20.000
20.000
20.000
20.000
30.000
50.000
50.000
70.000
20.000
20.000
30.000
30.000
50.000
|
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
|
Sắt
Mangan
Nhôm
Can xi
Ma giê
Na tri
Đồng
Chì
Kẽm
Thiếc
Cadimi
ASen
Thủy ngân
Ni ken
CRôm (VI)
CRôm (III)
Selen
Phenol
Benzen
Chất tẩy rửa
Test Clo
Test Albumin
Tổng hoạt độ phóng xạ an pha
Tổng hoạt độ phóng xạ bê ta
Hóa chất bảo vệ thực Vật trong nước (sắc ký khí)
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (phương pháp đĩa thạch)
Coliform hoặc Coliform chịu nhiệt hoặc E.Coli
(phương pháp MPN)
Clostridium perfringens (phương pháp Winson Blair)
Streptococcus phân (phương pháp đa thạch)
Các vi khuẩn gây bệnh
Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương
pháp màng lọc.
Ghi chú: Nước thải thu như xét nghiệm nước sinh hoạt riêng mẫu nào có chỉ tiêu phải vô cơ hóa trước khi phân tích thì thu thêm 30.000 đồng/mẫu
B. Xét nghiệm mẫu không khí
Bụi trọng lượng
Bụi chứa hóa chất phân tích (SI02 gây bụi phổi)
Bụi cá nhân (hô hấp)
Phân tích giải kích thước hạt
Đo chỉ số ô nhiễm bụi
Đo, đếm bụi sợi Amiăng
Bụi phóng xạ
Vi khí hậu:
+ Nhiệt độ
+ Ẩm độ
+Vận tốc gió
+ Bức xạ nhiệt
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
30.000
40.000
40.000
20.000
20.000
40.000
30.000
30.000
30.000
40.000
40.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
70.000
50.000
50.000
50.000
50.000
200.000
200.000
250.000
20.000
20.000
20.000
30.0.00
45.000
100.000
50.000
100.000
50.000
70.000
20.000
150.000
1 000 000
8.000
8.000
8.000
30.000
|
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
|
ồn chung
ồn tương đương
ồn phân tích theo giải tần
Đo ánh sáng
Đo rung động - Tần số cao
- Tần số thấp
Đo phóng xạ
Phóng xạ tổng liều
Đo liều xuất phóng xạ
Đo bức xạ không ion hóa
Đo điếc sơ bộ
Đo điếc hoàn chỉnh
Đo áp xuất
Đo thông gió
Điện từ trường - Tần số cao
- Tần số công nghiệp
Các hơi, khí độc
Mẫu hơi hóa chất trung bình
Mẫu hơi hóa chất phức tạp
Hơi khí độc kim loại
Phân tích mẫu khí hiện số
Phân tích mẫu khí nhanh ống phát hiện
Phân tích mẫu khí hóa học
Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí
Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động
C- Các xét nghiệm khác
Công chụp X quang ngực bụi phổi
Đo liều sinh vật
Xét nghiệm nấm soi tươi
Patch test và Prick test
Đo chức năng hô hấp
Phí khám hỏi bệnh nghề nghiệp
Đo nhiệt độ da trong lao động
Đo điện trở da trong lao động
Đo khối lượng mồ hôi trong !ao động
Đo kích thước Ecgonomie trong lao động
Đo kích thước Ecgonomie trong vị trí lao động
Đo trắc nghiệm tâm lý vị trí lao động
Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động
Đo huyết áp trong lao dộng
Đo tần số tim trong lao động
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mâu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/người.
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/lần
đồng/ngườỉ
đồng/người
đồng/người
đồng/người
đồng/người
đồng/1ần đo
đồng/ lần đo
đồng/người
đồng/người
đồng/người
đồng/người
|
20.000
40.000
50.000
10. 000
50.000
30.000
60.000
200.000
30.000
30.000
20.000
30.000
10.000
30.000
50.000
30.000
70.000
50.000
150.000
100.000
50.000
70.000
50.000
250.000
250.000
12.000
10.000
5.000
8.000
20.000
10.000
5.000 .
5.000 .
20.000
10.000
10.000
10.000
30.000
5.000
5.000 .
|
III. Kiểm dịch y tế biên giới
Thứ tự
|
Loại kiểm dịch
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
|
A. Diệt chuột và diệt côn trùng
Diệt chuột
Xông hơi diệt chuột bằng hóa chất và cấp giấy phép diệt chuột tầu biển.
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy:
- Tầu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn
-Tầu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên
Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột
Gia hạn miễn diệt chuột
Diệt côn trùng
Tầu bay
+ Tầu bay dưới 300 chỗ ngồi
+ Tầu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên
Ô tô hàng
Tầu hỏa
Tầu biển
Kho hàng
Container 40 fit -
Container 20 ữt
Khử trùng nước dằn tầu
-Tầu trọng tải dưới 1000 tấn
- Tầu trọng tải từ 1000 tấn trở lên
B. Tiêm chủng
Tiêm chủng và cấp sổ tiêm chủng kiểm dịch
Tiêm chủng theo lịch
C Xác chết và tro cất
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt
Xử lý vệ sinh xác chết
Xử lý vệ sinh tro cất
Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y tế
D. Kiểm.tra bưu kiện bưu phẩm
Kiện hàng từ 10 kg trở xuống
Kiện hàng trên 10 kg đến 50 kg
Kiện hàng trên 50 đến 100 kg
Kiện hàng trên 100 kg đến 1 tấn
Kiện hàng trên 1 tấn đến 10 tấn
Kiện hàng trên 10 tấn đến 100 tấn
Kiện hàng trên 100 tấn
E.. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho
tầu thủy, máy bay
F. Các xét nghiệm
Hàng xuất nhập:
- Xét nghiệm vi sinh
- Xét nghiệm lý hóa
- Xét nghiệm độc chất
|
USD/MA khoang tầu
USD/Tầu
USD/Tầu
USD/Tầu
USD/Tầu bay
USD/Tầu bay
USD/ô tô
đồng/toa
USD/m3 khoang tầu
USD/m3 kho hàng
USD/container
USD/contaner
USD/Tầu
USD/Tầu
USD/NGƯờI
USDLNGƯờI
USD/lần kiểm tra
USD/lần kiểm tra
USĐ/lần xử lý
USD/lần xử lý
USD/lần kiểm tra
USD/kịên
USD/kiện
USD/kiện
USD/kiện
USD/kiện
USD/kiện
USD/kiện
USD/lần kiểm tra
USD/mẫu
USD/mẫu
USD/mẫu
|
0,5
100
200
100
50
35
50
5
200.000
0, 1
0,1
15
10
30
50
5
3
20
0,5
40
10
20
1
3
5
10
30
50
70
7
15
15
60
|
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
|
xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt y tế
Xét nghiệm thực phẩm xách tay
Các xét nghiệm giám sát vệ sinh thực phẩm định kỳ
(không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra)
G. Kiểm dịch y tế phương tiện xuất nhập cảnh
Tầu biển:
- Tầu trọng tải dưới 5.000 tấn
- Tầu trọng tải từ 5.000 đến 10.000 tấn
- Tầu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên
Tầu bay nhập cảnh
Tâu hỏa: Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế
Thuyền vận tải hàng hóa qua biên giới
H. Kiểm dịch y tế biên giới đường bộ
Tiêm chủng phát sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành
Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch bằng giấy thông hành
Kiểm dịch xe tô chở hàng
Kiểm dịch hàng trên xe:
- Dưới 5 tấn
- Từ 5 tấn đến 10 tấn
- Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
Trên 15 tấn
Khử trùng xe chở hàng
Kiểm tra y tế khách nhập cảnh vào Việt Nam
|
USD/mẫu
USD/lần xét nghiệm
USD/mẫu
USD/tầu
USD/tầu
USD/tầu
USD/tầu
đồng/thuyền
đồng/thuyền
đồng/lần tiêm
đồng/lần tiêm
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
đồng/người
|
50
10
5
20
30
40
15
200.000
20.000
10.000
30.000
10.000
30.000
60.000
80.000
100.000
50.000
2.000
|
IV Thẩm định vắc xin, sinh phẩm
Thứ
tư
|
Loại kiểm định
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
|
Kiểm định vắc xin bại liệt
Kiểm định vắc xin dại Fuenzalida
Kiểm định vắc xin viêm não
Kiểm định vắc xin viêm gan B
Kiểm định vắc xin sởi
Kiểm định vắc xin thủy đậu
Kiểm định vắc xin quai bị
Kiểm định vắc xin lao (BCG)
Kiểm định vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván
Kiểm định vắc xin tả
Kiểm định vắc xin thương hàn
Kiểm định vắc xin uốn ván
Kiểm định các sinh phẩm miễn dịch
Huyết thanh kháng bạch hầu(SAD)
Huyết thanh kháng uốn ván (SAT)
Huyết thanh kháng dại (SAR)
Huyết thanh kháng nọc rắn (SAV)
|
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/1ần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/1ần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/1ần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
|
57.000.000
18.000.000
24.000.000
70.000.000
24.000.000
30.000.000
28.000.000
21.000.000
30.000.000
17.000.000
30.000.000
10.000.000
16.000.000
16.000.000
20.000.000
20.000.000
|
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
|
sinh phẩm chẩn đoán HIV
Sinh phẩm chẩn đoán virus liên quan đến ung thư
HTL.V1
HTL.V2
Cytomegalovirus
Herpesvirus
Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HAV
Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HAV
Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HIV
Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HDV
Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HEV
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não
Sinh phẩm chẩn đoán sát xuất huyết
Sinh phẩm chẩn đoán bại Liệt
Sinh phẩm chẩn đoán Ro ta virus
Sinh phẩm chẩn đoán giang mai
Sinh phẩm chẩn đoán thương hàn
Sinh phẩm chẩn đoán lỵ Shigella
Sinh phẩm chẩn đoán tả
Sinh phẩm chẩn đoán E.co li gây bệnh
Sinh phẩm chẩn đoán cầu khuẩn màng não
Sinh phẩm chẩn đoán liên cầu khuẩn
Sinh phẩm chẩn đoán tụ cầu khuẩn
Sinh phẩm chẩn đoán trực khuẩn mủ xanh
Sinh phẩm thử kháng sinh đồ
|
đồng/1ần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm đình
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm đinh
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
đồng/lần kiểm định
|
23.000.000
23.000.000
23.000.000
23.000.000
23.000.000
23.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
15.000.000
|
|
V Tạo mẫu và định loại véctơ,diệt véctơ
Thứ
tư
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Tạo mẫu véctơ để lưu giữ
Làm tiêu bản côn trùng
Làm mẫu vật chuột
Định loại véctơ
Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh
Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và
côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)
Diệt véctơ
Phun khử trùng:
- Cơ quan, xí nghiệp
- Khách sạn
Diệt chuột
Diệt côn trùng (muỗi, ruồi, bọ chét, gián...)
(tùy theo loại thuốc) bằng hóa chất
|
đồng/mẫu tiêu bản
đồng/mẫu vật
đồng/lần điều tra
đồng/lần phân lập
đồng/m2
đồng/m2
đồng/m2
đồng/m2
|
100.000
200.000
300.000
100.000
3. 000
5.000
2.000
5.000
|
VI . Chích ngừa
Thứ
tự
|
Tiêm vắc xin
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
Tiêm vắc xin phòng đại (1 lần tiêm)
Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật Bản (1 lẩn tiêm)
Tiêm vắc xin phòng viêm gan B (1 lần tiêm)
Tiêm vắc xin phòng thương hàn (1 lần tiêm)
Tiêm huyết thanh kháng dại (SAR) (1 lần tiêm)
Tiêm vắc xin phòng uốn ván (l lần tiêm)
Tiêm vắc xin phòng viêm màng nã o mủ do não mô cầu (1lần tiêm)
Tiêm vắc xin phòng viêm màng nã o mủ HIB
( 1 lần tia m)
Tiêm vắc xin thủy đậu (1lần tiêm)
Tiêm huyết thanh chống uốn ván (1 lần tiêm)
|
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
đồng/ lần tiêm
đồng/1 lần tiêm
|
3.000
3.000
3.000
3.000
7.000
3.000
5.000
5.000
3.000
7.000
|
(Ghi chú: Mức thu tiêmvắc xin nêu trên không bao gồm tiền vắc xin).
VII . Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp sốđăng ký
Thứ
tự
|
Loại thẩm định
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm trong nước
Lệ phí thẩm đính hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm nước ngoài
Lệ phí thẩm định, cấp số đăng ký cho công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch vào Việt Nam
Lệ phí thẩm định hồ sơ các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động
Lệ phí thẩm định hồ sơ vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất
Lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trì ng, diệt khuẩn gia dụng và y tế
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy đăng ký bổ sung, đăng ký lại, đăng ký khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm vào sử dụng:
+ Thay đổi tên thương phẩm
+ Thay đổi phạm vi sử dụng
+ Thay đổi hàm lượng hoạt chất
+ Thay đổi dạng hóa chất, chế phẩm
+ Đăng ký khảo nghiệm
+ Hỗn hợp thành sản phẩm mới
|
đồng/lần thẩm định
đồng/lần thẩm đinh
USD/lần thẩm định
đồng/lần thẩm định
đồng/lần thẩm định
đồng/hóa chất,
chế phẩm
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/llần cấp
đồng/lần cấp
|
1.000. 000
3.000.000
2.200
2.000.000
2.000.000
4.000.000
500.000
500.000
500.000
500.000
1000 000
1.000.000
|
8
9
10
11
|
Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế .
Lệ phí gia hạn giấy phép đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụngvà y tế
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép đưa vào khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế
Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ tiêu
chuẩn, đủ điều kiện cho cơ sở sản xuất, chế biến
hóa chất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia
dụng và y tế.
+ Sản lượng sản xuất dưới 5 tấn/năm
+ Sản lượng sản xuất từ 5 đến 30 tấn/năm
+ Sản lượng sản xuất trên 30 tấn/năm
|
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
đồng/lần cấp
|
300.000
300.000
300.000
1.000.000
2.000.000
3.000.000
|