HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 2
(Từ ngày 4/7/2000- 6/7/2000).
NGHỊ QUYẾT
Về điều chỉnh bổ sung một số chỉ tiêu kinh tế năm 2000
_________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ điều 12 Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi);
Căn cứ tờ trình số 812 /TT - UB ngày 03 tháng 7 năm 2000 của UBND tỉnh Sơn la về việc xin điều chỉnh một số chỉ tiêu kinh tế năm 2000;
Sau khi nghe báo cáo của các Ban HĐND tỉnh và các ý kiến phát biểu, thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I/ Nhất trí điều chỉnh, bổ sung một sô chỉ tiêu kinh tê năm 2000 đã được quyết nghị tại kỳ hợp thứ nhất HĐND tỉnh Sơn la năm 2000 ( Nghị quyết số 04/1999/NQ - HĐND ngày 19/12/1999) như sau :
STT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KẾ HOẠCH NĂM 2000
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KH NĂM 2000
|
I
|
Các chỉ tiêu điều chỉnh bổ sung :
|
|
|
|
1
|
Thu, chi ngân sách
|
|
|
|
|
+ Tổng thu ngân sách Nhà nước tỉnh Sơn la
|
Tỷ đồng
|
421,34
|
433,63
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
- Thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
92,00
|
92,00
|
|
+ Tổng chi ngân sách Nhà nước tỉnh Sơn la
|
Tỷ đồng
|
421,14
|
433,43
|
2
|
Gieo trồng cây vụ thu
|
ha
|
|
20.000
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
+ Ngô thu
|
ha
|
|
14.000
|
|
+ Đậu tương
|
ha
|
|
5.000
|
|
+ Rau đậu các loại
|
ha
|
|
1.000
|
3
|
Sản lượng sản phẩm :
|
|
|
|
|
- Ngô thu
|
Tấn
|
|
35000-37000
|
|
- Đậu tương
|
Tấn
|
|
4500 - 5000
|
II
|
Các chỉ tiêu điều chỉnh giảm :
|
|
|
|
1
|
Trồng mới cây công nghiệp :
|
|
|
|
|
+ Cây chè
|
Ha
|
1.000
|
750
|
|
+ Cây cà fê
|
Ha
|
1.500
|
800
|
|
+ Cây mía
|
Ha
|
1.000
|
481,5
|
2
|
Sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
+ Cà fê nhân
|
Tấn
|
2.500
|
250
|
|
+ Đường kết tinh
|
Tấn
|
14.000
|
5.376
|
3
|
Tỷ lệ hộ được dùng điện :
|
%
|
60
|
50
|
II/ Hội đồng nhân dân giao cho Uỷ ban nhân dân căn cứ vào Nghị quyết này tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả, phấn đấu thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2000.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 2 - HĐND tỉnh Khoá XI thông qua ngày 6/7/2000./.
|