A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (đường vào trường Mầm non Tây Tiến)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Phố Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp "giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất trường Tiểu học Mộc Lỵ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường 20 - 11
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư chợ Bảo tàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư chợ Bảo tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 20 m đến ngã ba đường rẽ Bệnh viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh viện đến trường Tiểu học và THCS Tây Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư chợ Bảo tàng 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm Hành chính mới (quy hoạch 17,5 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm Hành chính mới (quy hoạch 11,5 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba đường trục chính Trung tâm Hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6; 20 m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ hết đất Công ty Sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20 m (ngõ Hoa Anh Đào)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20 m đến suối (tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20 m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
21
|
Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
23
|
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
24
|
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20 m đi đến cách Quốc lộ 6; 20 m (theo hướng trường Mầm non Tây Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5 m trở xuống
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5 m
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
28
|
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
A2
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100 m đến cầu tiểu khu 32
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (hướng đi Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường 19 - 8
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu (theo đường Kim Liên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (cửa Hang Đá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến hết thửa đất nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ trạm biến áp 110 Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông trường Mộc Châu 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết Nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ Nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (đường Nà Ka)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XII
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6; 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (hết đất nhà Chinh Chất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba Km 64 đi các hướng 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Đường 14 - 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XV
|
Tiểu khu 70
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20 m đến cách Quốc lộ 6; 20 m đi theo hướng nhà trẻ cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVI
|
Tiểu khu Bản Ôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20 m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVII
|
Tiểu khu Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20 m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVIII
|
Tiểu khu 84/85
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến Ngũ Động (Bản Ôn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIX
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100 m theo hướng Bệnh viện cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (tính từ thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20 m (theo hướng ra Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20 m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m (theo đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến Nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20 m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m (quán Lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100 m theo đường ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu 69
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Từ ngã 3 trường Tiểu học 15/10 đến cách 20 m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
21
|
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
23
|
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
24
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5 m trở xuống
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà nghỉ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 102 (đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất trạm Y tế xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất trạm Y tế xã đến giáp cổng trường Tiểu học Chiềng Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cổng trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m đến đường rẽ vào Xưởng Chè + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ vào Xưởng Chè + 100 m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20 m đến cầu tiểu khu 2/9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất Công ty Chè Chiềng Ve
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vỉ 20 m đến đất nhà Thỏa Thiềng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống trạm Y tế xã Chiềng Hắc 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cách đường rẽ xuống trạm Y tế xã Chiềng Hắc 50 m đi phạm vi 200 m đến hết cây xăng Quân Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đưởng rẽ đập thủy điện Tà Niết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đưởng rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (khu nghĩa địa bản Ta Niết)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ cầu Ta Niết (khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (giáp ranh đất Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100 m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600 m đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất xã Nà Mường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ hướng đi xã Tà Lại + 100 m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300 m (theo Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Cầu Sò Lườn + 500 m đến hết đất xã Chiềng Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ nhà văn hóa Bản Búa đi cổng Công ty TaKii
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Các tuyến đường tại các xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40 m đến hết đất xã Mường Sang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu cầu Nà Ngà, Quốc lộ 43 rẽ vào Nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm Giáo dục lao động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường đi trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Nà Mường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Quy Hướng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Tà Lại
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200 m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã Hua Păng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất thị trấn Nông trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (giáp đất Bắc Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|