A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi)
|
15.600
|
9.360
|
7.020
|
4.680
|
3.120
|
Tiểu Mục I Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
18.800
|
12.200
|
9.100
|
6.100
|
4.100
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (đường vào trường Mầm non Tây Tiến)
|
11.200
|
6.720
|
5.040
|
3.360
|
2.240
|
16.200
|
9.600
|
6.600
|
4.400
|
2.900
|
II
|
Phố Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện
|
9.500
|
5.700
|
4.280
|
2.850
|
1.900
|
Tiểu Mục II Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
12.400
|
7.400
|
5.600
|
3.700
|
2.500
|
2
|
Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ
|
7.600
|
4.560
|
3.420
|
2.280
|
1.520
|
10.900
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Từ hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1
|
4.100
|
2.460
|
1.850
|
1.230
|
820
|
5.900
|
3.200
|
2.400
|
1.600
|
1.100
|
4
|
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.500
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
III
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
2.640
|
1.760
|
Tiểu Mục III Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
12.800
|
6.900
|
5.200
|
3.400
|
2.300
|
2
|
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4
|
7.700
|
4.620
|
3.470
|
2.310
|
1.540
|
11.200
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện
|
15.600
|
9.360
|
7.020
|
4.680
|
3.120
|
21.600
|
12.200
|
9.100
|
6.100
|
4.100
|
IV
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
Tiểu Mục IV Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
7.200
|
3.900
|
2.900
|
2.000
|
1.300
|
2
|
Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện
|
2.300
|
1.380
|
1.040
|
690
|
460
|
3.900
|
1.800
|
1.400
|
900
|
600
|
V
|
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế
|
5.300
|
3.180
|
2.390
|
1.590
|
1.060
|
Tiểu Mục V Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
7.200
|
4.100
|
3.100
|
2.100
|
1.400
|
VI
|
Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất trường Tiểu học Mộc Lỵ
|
3.900
|
2.340
|
1.760
|
1.170
|
780
|
Tiểu Mục VI Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
5.600
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
4.200
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
VII
|
Đường 20 - 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng
|
9.900
|
5.940
|
4.460
|
2.970
|
1.980
|
Tiểu Mục VII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
14.500
|
7.700
|
5.800
|
3.900
|
2.600
|
2
|
Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu
|
9.200
|
5.520
|
4.140
|
2.760
|
1.840
|
12.200
|
7.200
|
5.400
|
3.600
|
2.400
|
VIII
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
2.640
|
1.760
|
Tiểu Mục VIII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
15.000
|
7.600
|
5.200
|
3.400
|
2.300
|
2
|
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh
|
7.600
|
4.560
|
3.420
|
2.280
|
1.520
|
13.700
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
4.600
|
2.760
|
2.070
|
1.380
|
920
|
7.200
|
4.000
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
4
|
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.500
|
1.900
|
1.300
|
900
|
600
|
IX
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện
|
8.200
|
4.920
|
3.690
|
2.460
|
1.640
|
Tiểu Mục IX Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
12.800
|
6.400
|
4.800
|
3.200
|
2.100
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến
|
7.000
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
11.000
|
5.500
|
4.100
|
2.700
|
1.800
|
3
|
Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m
|
7.600
|
4.560
|
3.420
|
2.280
|
1.520
|
11.850
|
5.900
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
X
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
Điểm 1 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.000
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
2
|
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
5.500
|
3.300
|
2.480
|
1.650
|
1.100
|
Điểm 2 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
8.600
|
4.700
|
3.200
|
2.200
|
1.400
|
3
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m)
|
2.500
|
1.500
|
1.130
|
750
|
500
|
Điểm 4 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
4.300
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
700
|
4
|
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 5 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.400
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
5
|
Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705)
|
4.900
|
2.940
|
2.210
|
1.470
|
980
|
Điểm 6 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
7.700
|
3.800
|
2.900
|
1.900
|
1.300
|
6
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
Điểm 7 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
4.500
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
7
|
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)
|
3.500
|
2.100
|
1.580
|
1.050
|
700
|
Điểm 8 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
5.500
|
2.700
|
2.100
|
1.400
|
900
|
8
|
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8)
|
2.100
|
1.260
|
950
|
630
|
420
|
Điểm 10 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.700
|
1.600
|
1.200
|
800
|
600
|
9
|
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)
|
2.300
|
1.380
|
1.040
|
690
|
460
|
Điểm 14 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.000
|
1.800
|
1.400
|
900
|
600
|
10
|
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 15 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
11
|
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 16 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
12
|
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
720
|
480
|
Điểm 18 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.200
|
1.900
|
1.400
|
900
|
600
|
13
|
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 22 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
14
|
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 23 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
15
|
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng trường Mầm non Tây Tiến)
|
6.300
|
3.780
|
2.840
|
1.890
|
1.260
|
Điểm 24 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
8.200
|
4.900
|
3.700
|
2.500
|
1.600
|
16
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Điểm 26 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
800
|
400
|
300
|
200
|
100
|
17
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
Điểm 27 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
200
|
18
|
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
Mục 1 Biểu số 02 Quyết định số 33/2020 QĐ-UBND
|
7.300
|
2.900
|
1.300
|
1.000
|
700
|
XI
|
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu
|
1.750
|
985
|
650
|
400
|
300
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/ QĐ-UBND
|
2.700
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
2
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)
|
4.800
|
2.880
|
2.174
|
1.440
|
960
|
Gạch đầu dòng thứ tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/ QĐ-UBND
|
6.300
|
3.700
|
2.800
|
1.900
|
1.300
|
3
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)
|
3.400
|
1.700
|
1.223
|
810
|
540
|
Gạch đầu dòng thứ năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/ QĐ-UBND
|
4.500
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
700
|
4
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)
|
3.200
|
1.680
|
1.185
|
780
|
520
|
Gạch đầu dòng thứ sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/ QĐ-UBND
|
4.200
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
700
|
A2
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
17.500
|
7.300
|
5.500
|
3.700
|
2.400
|
2
|
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
16.500
|
7.000
|
5.300
|
3.500
|
2.300
|
3
|
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
|
6.300
|
3.780
|
2.840
|
1.890
|
1.260
|
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
11.500
|
6.100
|
4.300
|
2.500
|
1.600
|
4
|
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70
|
16.200
|
9.720
|
7.290
|
4.860
|
3.240
|
22.100
|
12.600
|
9.500
|
6.300
|
4.200
|
5
|
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập
|
17.800
|
10.680
|
8.010
|
5.340
|
3.560
|
22.500
|
12.800
|
10.400
|
6.900
|
4.600
|
II
|
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
Tiểu Mục II Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
4.300
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
2
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
III
|
Đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)
|
13.500
|
8.100
|
6.080
|
4.050
|
2.700
|
Tiểu Mục III Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
16.200
|
10.500
|
7.900
|
5.300
|
3.500
|
2
|
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh
|
8.400
|
5.040
|
3.780
|
2.520
|
1.680
|
11.500
|
6.600
|
4.900
|
3.300
|
2.200
|
3
|
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
1.080
|
720
|
4.700
|
2.800
|
2.100
|
1.400
|
900
|
4
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
4.300
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
IV
|
Đường 19-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay
|
3.900
|
2.340
|
1.760
|
1.170
|
780
|
Tiểu Mục IV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
5.600
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
V
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc
|
9.900
|
5.940
|
4.460
|
2.970
|
1.980
|
Tiểu Mục V Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
13.100
|
7.700
|
5.800
|
3.900
|
2.600
|
2
|
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
4.900
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
VI
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu (theo đường Kim Liên)
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
Tiểu Mục VI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
6.000
|
3.300
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
2
|
Từ hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.500
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
3
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
1.900
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
4
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.900
|
900
|
700
|
500
|
300
|
VII
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Điểm 1,2,3,4,5 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
13.500
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
2
|
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun
|
8.300
|
4.980
|
3.740
|
2.490
|
1.660
|
11.900
|
6.500
|
4.900
|
3.200
|
2.200
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)
|
8.300
|
4.980
|
3.740
|
2.490
|
1.660
|
11.900
|
6.500
|
4.900
|
3.200
|
2.200
|
4
|
Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá)
|
5.700
|
3.420
|
2.570
|
1.710
|
1.140
|
8.200
|
4.500
|
3.300
|
2.200
|
1.500
|
5
|
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
10.300
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
6
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Điểm 6,7 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
10.300
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
7
|
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ
|
4.300
|
2.580
|
1.940
|
1.290
|
860
|
6.700
|
3.400
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
VIII
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
Tiểu Mục VIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
4.500
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
|
6.000
|
4.500
|
2.160
|
1.140
|
1.000
|
Điểm 2.1 Mục 2 Biểu số 02 Quyết định số 33/2020 QĐ-UBND
|
7.800
|
5.900
|
2.800
|
1.500
|
1.300
|
IX
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Tiểu Mục IX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.700
|
800
|
600
|
400
|
300
|
2
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
2.600
|
900
|
600
|
400
|
300
|
X
|
Đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Tiểu Mục X Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
9.400
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
XI
|
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Điểm 1,2 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.000
|
900
|
700
|
500
|
300
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
3
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
Điểm 3,4,5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.700
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
4
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
1.700
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
5
|
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka)
|
780
|
470
|
350
|
230
|
160
|
1.000
|
600
|
500
|
300
|
200
|
XII
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m
|
2.800
|
1.680
|
1.260
|
840
|
560
|
Tiểu Mục XII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
4.400
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
700
|
2
|
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)
|
2.800
|
1.680
|
1.260
|
840
|
560
|
3.800
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
700
|
XIII
|
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m
|
3.100
|
1.860
|
1.400
|
930
|
620
|
Tiểu Mục XIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
800
|
XIV
|
Đường 14-6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Tiểu Mục XIV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.900
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
2
|
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
2.300
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
XV
|
Tiểu khu 70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Tiểu Mục XV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
XVI
|
Tiểu khu Bản Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
300
|
2
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
200
|
3
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
200
|
4
|
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
200
|
XVII
|
Tiểu khu Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Tiểu Mục XVII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
XVIII
|
Tiểu khu 84/85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn)
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Tiểu Mục XVIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/ QĐ-UBND
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
XIX
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ
|
4.600
|
2.760
|
2.070
|
1.380
|
920
|
Điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
6.600
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang
|
3.400
|
2.040
|
1.530
|
1.020
|
680
|
4.900
|
2.700
|
2.000
|
1.300
|
900
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
3.100
|
1.860
|
1.400
|
930
|
620
|
4.400
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
800
|
4
|
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
300
|
5
|
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
6
|
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
7
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
3.500
|
2.100
|
1.580
|
1.050
|
700
|
5.000
|
2.700
|
2.100
|
1.400
|
900
|
8
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
2.100
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
9
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông
|
2.300
|
1.380
|
1.040
|
690
|
460
|
Điểm 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.300
|
1.800
|
1.400
|
900
|
600
|
10
|
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70
|
5.200
|
3.120
|
2.340
|
1.560
|
1.040
|
6.800
|
4.100
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
11
|
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
1.700
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
12
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
13
|
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m
|
940
|
560
|
420
|
280
|
190
|
1.600
|
800
|
600
|
400
|
300
|
14
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
15
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.200
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
16
|
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
17
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
18
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
2.300
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
19
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
20
|
Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
300
|
21
|
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường
|
10.400
|
6.240
|
4.680
|
3.120
|
2.080
|
12.500
|
8.100
|
6.100
|
4.100
|
2.700
|
22
|
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6
|
7.000
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
11.800
|
7.100
|
5.300
|
3.600
|
2.400
|
23
|
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
1.000
|
600
|
500
|
300
|
200
|
24
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
800
|
400
|
300
|
200
|
100
|
25
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
1.400
|
600
|
500
|
300
|
200
|
26
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ
|
1.500
|
1.125
|
780
|
360
|
240
|
Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 Quyết định số 33/2020 QĐ-UBND
|
2.100
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
27
|
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
|
940
|
560
|
420
|
280
|
190
|
1.200
|
700
|
600
|
400
|
300
|
XXI
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
Gạch đầu dòng thứ hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
XXII
|
Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
Gạch đầu dòng thứ ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
|
2.900
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
XXIII
|
Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
3.200
|
2.050
|
1.500
|
1.000
|
700
|
Gạch đầu dòng thứ tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
|
4.200
|
2.700
|
2.000
|
1.300
|
900
|
XXIV
|
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)
|
2.100
|
1.580
|
1.050
|
700
|
420
|
Gạch đầu dòng thứ hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
|
3.000
|
2.300
|
1.400
|
900
|
600
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
Điểm 1,2,3,4,5 Mục I Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
860
|
520
|
380
|
260
|
170
|
2
|
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
220
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
300
|
3
|
Từ cổng trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
1.900
|
1.200
|
860
|
580
|
380
|
4
|
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve + 100m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100m
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
790
|
480
|
360
|
240
|
160
|
5
|
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
510
|
310
|
230
|
150
|
100
|
610
|
370
|
280
|
180
|
120
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9
|
510
|
310
|
230
|
150
|
100
|
Điểm 6,7,8,9,10 Mục I Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
610
|
370
|
280
|
180
|
120
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
220
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
260
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vỉ 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
790
|
480
|
360
|
240
|
160
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
790
|
480
|
360
|
240
|
160
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m
|
750
|
450
|
340
|
230
|
150
|
Mục II Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
900
|
540
|
410
|
280
|
180
|
2
|
Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam
|
1.400
|
840
|
630
|
420
|
280
|
1.700
|
1.000
|
760
|
500
|
340
|
3
|
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.100
|
700
|
490
|
320
|
220
|
4
|
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Ta Niết
|
990
|
590
|
450
|
300
|
200
|
1.200
|
700
|
540
|
360
|
240
|
5
|
Từ đưởng rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết)
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.400
|
900
|
650
|
430
|
290
|
6
|
Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (giáp ranh đất Yên Châu)
|
750
|
450
|
340
|
230
|
150
|
900
|
540
|
410
|
280
|
180
|
III
|
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
Điểm 1,2,3,4 Mục III Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.300
|
720
|
550
|
360
|
240
|
2
|
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
450
|
270
|
200
|
140
|
90
|
540
|
320
|
240
|
170
|
110
|
3
|
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m
|
540
|
320
|
240
|
160
|
110
|
650
|
380
|
290
|
190
|
130
|
4
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m
|
420
|
250
|
190
|
130
|
80
|
500
|
300
|
230
|
160
|
100
|
5
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất xã Nà Mường)
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Mục III Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
430
|
260
|
190
|
130
|
80
|
6
|
Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
580
|
350
|
260
|
170
|
120
|
7
|
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
1.000
|
600
|
460
|
300
|
200
|
8
|
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
1.000
|
600
|
460
|
300
|
200
|
9
|
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
580
|
350
|
260
|
170
|
120
|
10
|
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại + 100m
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
1.000
|
600
|
460
|
300
|
200
|
11
|
Từ hướng đi xã Tà Lại + 100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
430
|
260
|
190
|
130
|
80
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (theo Quốc lộ 43)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
720
|
480
|
Điểm 1,2,3,4,5 Mục IV Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
5.800
|
3.500
|
1.400
|
860
|
580
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
3.600
|
2.200
|
900
|
540
|
360
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
|
630
|
380
|
280
|
190
|
130
|
1.200
|
590
|
340
|
230
|
160
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
3.100
|
1.500
|
950
|
580
|
380
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm
|
630
|
380
|
280
|
190
|
130
|
1.150
|
550
|
340
|
230
|
160
|
6
|
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500 m
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm 5,6,7,8 Mục IV Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
690
|
320
|
210
|
130
|
80
|
7
|
Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
720
|
280
|
180
|
110
|
70
|
8
|
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
720
|
280
|
180
|
110
|
70
|
V
|
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
Điểm 1 Mục VI Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
4.700
|
1.620
|
980
|
540
|
360
|
2
|
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng
|
1.700
|
1.020
|
770
|
510
|
340
|
Điểm 2 Mục VI Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
3.500
|
1.470
|
1.020
|
610
|
410
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng
|
970
|
580
|
440
|
290
|
190
|
Điểm 3 Mục VI Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
2.350
|
900
|
530
|
350
|
230
|
4
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii
|
920
|
550
|
410
|
280
|
180
|
Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 4 Mục VI Phần B Biểu số 4.2 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
|
1.100
|
660
|
490
|
340
|
220
|
VI
|
Các tuyến đường tại các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09
|
330
|
200
|
150
|
100
|
70
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
510
|
240
|
180
|
120
|
80
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang
|
420
|
250
|
190
|
130
|
80
|
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
1.000
|
330
|
230
|
160
|
100
|
-
|
Từ đầu cầu Nà Ngà quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
Gạch đầu dòng ba Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
380
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
320
|
190
|
140
|
100
|
60
|
Gạch đầu dòng tư Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
420
|
230
|
170
|
120
|
70
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
Gạch đầu dòng năm Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
350
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn
|
240
|
190
|
140
|
120
|
100
|
Gạch đầu dòng sáu Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
290
|
230
|
170
|
140
|
120
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động
|
390
|
230
|
180
|
120
|
80
|
Điểm 2 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019
|
700
|
300
|
220
|
140
|
100
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
450
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
380
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Tuyến đường theo Nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
Phần B Biểu số 03 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
|
4.700
|
1.620
|
980
|
540
|
360
|
-
|
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang
|
3.600
|
1.150
|
700
|
450
|
300
|
Điểm 2 Mục VII Phần B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
|
4.300
|
1.400
|
840
|
540
|
360
|
-
|
Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)
|
2.200
|
850
|
630
|
400
|
250
|
2.900
|
1.100
|
760
|
480
|
300
|
-
|
Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
-
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
600
|
360
|
280
|
180
|
120
|
-
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến đến cổng Công ty Hoa Nhiệt đới
|
400
|
240
|
180
|
120
|
80
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
270
|
220
|
160
|
140
|
110
|
Điểm 3 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
360
|
260
|
190
|
170
|
130
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
390
|
230
|
180
|
120
|
80
|
510
|
280
|
220
|
140
|
100
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)
|
390
|
230
|
180
|
120
|
80
|
510
|
280
|
220
|
140
|
100
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
480
|
260
|
190
|
130
|
80
|
4
|
Xã Nà Mường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm 6 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
430
|
260
|
190
|
130
|
80
|
-
|
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
350
|
280
|
200
|
180
|
140
|
5
|
Xã Tà Lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200 m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100 m
|
230
|
180
|
140
|
120
|
90
|
Điểm 8 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
280
|
220
|
170
|
140
|
110
|
6
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất thị trấn Nông trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
540
|
320
|
240
|
160
|
110
|
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
650
|
380
|
290
|
190
|
130
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
350
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (giáp đất Bắc Yên)
|
260
|
210
|
160
|
130
|
100
|
310
|
250
|
190
|
160
|
120
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)
|
230
|
180
|
140
|
120
|
90
|
280
|
220
|
170
|
140
|
110
|
-
|
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
230
|
180
|
140
|
120
|
90
|
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
280
|
220
|
170
|
140
|
110
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
Mục VIII Phần B Bảng 5.9 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
250
|
190
|
140
|
120
|
100
|