NGHỊ QUYẾT
Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ
ngành Toà án, Kiểm sát
Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;
Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;
Theo đề nghị của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ
1- Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát (kèm theo).
2- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội.
3- Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Toà án, ngành Kiểm sát, hưởng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.
4- Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này./.
BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(Ban hành theo Nghị quyết số 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17-5-1993)
Số TT
|
Chức danh
|
Hệ số mức lương
|
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
(1000đ)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Chủ tịch nước
|
10
|
660
|
2
|
Thủ tướng Chính phủ
|
9,96
|
657
|
3
|
Chủ tịch Quốc hội
|
9,96
|
657
|
4
|
Phó Chủ tịch nước
|
9,50
|
627
|
5
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
8,78
|
579
|
6
|
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
8,78
|
579
|
7
|
Chánh án Toà án nhân dân tối cao
|
8,78
|
579
|
8
|
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
8,78
|
579
|
9
|
Chủ tịch Hội đồng dân tộc
|
8,50
|
561
|
10
|
Uỷ viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội
|
8,40
|
554
|
11
|
Bộ trưởng
|
8,20
|
541
|
12
|
Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội
|
8,20
|
541
|
13
|
Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc
|
7,80
|
515
|
14
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội
|
7,50
|
495
|
15
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
|
8,20
|
541
|
16
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh
|
7,30
|
482
|
17
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội , thành phố Hồ chí Minh
|
7,10
|
469
|
18
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh
|
6,20
|
409
|
19
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà
|
5,90
|
389
|
20
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng,Cần thơ , Biên Hoà
|
5,00
|
330
|
21
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
|
5,20
|
343
|
22
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
|
4,30
|
284
|
23
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại
|
4,90
|
323
|
24
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại
|
4,00
|
268
|
25
|
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
|
6,10
|
403
|
26
|
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh
|
5,50
|
363
|
27
|
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà
|
4,20
|
279
|
28
|
Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà nội và thành phốHồ Chí Minh
|
3,80
|
257
|
29
|
Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại
|
3,50
|
237
|
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN - NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35NQ/UBTVQHK9 ngày 17 tháng 5 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)
TOÀ ÁN Đơn vị tính: 1.000đ
Số TT
|
Ngạch công chức
|
Bậc lương
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
5,02
331
|
5,36
354
|
5,70
376
|
6,05
399
|
6,40
422
|
6,75
446
|
7,10
469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm phán Toà án nhân tỉnh ,thành phố
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
3,62
246
|
3,88
261
|
4,14
276
|
4,40
291
|
4,66
308
|
4,92
325
|
5,18
342
|
5,44
359
|
5,70
376
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thẩm phán Toà án nhân huyện quận
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
2,16
170
|
2,39
178
|
2,62
187
|
2,85
201
|
3,08
214
|
3,31
228
|
3,54
239
|
3,77
254
|
4,01
268
|
4,25
282
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký Toà án
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
1,70
151
|
1,82
157
|
1,94
163
|
2,06
166
|
2,18
171
|
2,30
175
|
2,42
179
|
2,54
183
|
2,66
190
|
2,79
197
|
2,92
205
|
3,05
213
|
3,18
220
|
3,31
228
|
3,44
236
|
3,57
242
|
Kiểm sát
Đơn vị tính: 1.000đ
Số TT
|
Ngạch công chức (chức danh)
|
Bậc lương
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
5
|
Kiểm sát viên cao cấp
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
5,02
331
|
5,36
354
|
5,70
376
|
6,05
399
|
6,40
422
|
6,75
446
|
7,10
469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kiểm sát viên trung cấp
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
3,62
246
|
3,88
261
|
4,14
276
|
4,40
291
|
4,66
308
|
4,92
325
|
5,18
342
|
5,44
359
|
5,70
376
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kiểm sát viên sơ cấp
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
2,16
170
|
2,39
178
|
2,62
187
|
2,85
201
|
3,08
214
|
3,31
228
|
3,54
239
|
3,77
254
|
4,01
268
|
4,25
282
|
|
|
|
|
|
8
|
Điểu tra viên cao cấp
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
5,02
331
|
5,36
354
|
5,70
376
|
6,05
399
|
6,40
422
|
6,75
446
|
7,10
469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểu tra viên trung cấp
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
3,62
246
|
3,88
261
|
4,14
276
|
4,40
291
|
4,66
308
|
4,92
325
|
5,18
342
|
5,44
359
|
5,70
376
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Điều tra viên sơ cấp
- Hệ số
- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
|
2,16
170
|
2,39
178
|
2,62
187
|
2,85
201
|
3,08
214
|
3,31
228
|
3,54
239
|
3,77
254
|
4,01
268
|
4,25
282
|
|
|
|
|
|
|