NGHỊ QUYẾT
Về Mức thu phí Bảo vệ môi trường dối vói khai thác khoáng sản
________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/QH12 ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 - 2009 của Hội đồng nhân dân và ưỷ ban nhân dân các cấp;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sổ điều của Nẹhị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiêt thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 2Ị tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1730/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của ủy ban nhân dân Tỉnh về đề nghị thông qua mức thu về phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đông nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua mức thu về phí Bầo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, như sau:
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Đá:
|
|
|
a
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)
|
m3
|
50.000
|
b
|
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...)
|
Tấn
|
50.000
|
c
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
1.000
|
d
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)
|
m3
|
2.000
|
2
|
Fenspat
|
m3
|
20.000
|
3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
4
|
Cát:
|
|
|
a
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
m3
|
3.000
|
b
|
Cát thuỷ tinh
|
m3
|
5.000
|
c
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
5
|
Đất:
|
|
|
a
|
Đất sét, làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
b
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
c
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
5.000
|
d
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
6
|
Than:
|
|
|
a
|
Than đá
|
Tấn
|
6.000
|
b
|
Than bùn
|
Tấn
|
2.000
|
c
|
Các loại than khác
|
Tấn
|
4.000
|
7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
8
|
Sa khoáng titan (ilmenit)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng apatít
|
Tấn
|
3.000
|
10
|
Quặng khoáng sản kim loại:
|
|
|
a
|
Quặng mangan
|
Tấn
|
30.000
|
b
|
Quặng sẳt
|
Tấn
|
40.000
|
c
|
Quặng chì
|
Tấn
|
180.000
|
d
|
Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000
|
e
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
35.000
|
f
|
Quặng bô xít
|
Tấn
|
30.000
|
g
|
Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
h
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000
|
i
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
10.000
|
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao cho ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân Tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VII, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
|