Sign In

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TÂY NINH

Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Phường 1&2 Thị xã Tây Ninh Tỉnh Tây Ninh.

_______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;

- Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc ban hành điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;

- Căn cứ tờ trình số 294/TT-UB ngày 17 tháng 7 năm 2003 của UBND Thị xã Tây Ninh tỉnh Tây Ninh;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Nay phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1 & 2 Thị xã Tây Ninh- Tỉnh Tây Ninh với những nội dung chủ yếu sau :

I. NỘI DUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU. DÂN CƯ PHƯỜNG 1 & 2 - THỊ XÃ TÂY NINH - TỈNH TÂY NINH

1. Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch.

- Phía Bắc và Tây Bắc giáp khu dân cư thuộc phường 1 và phường 3, giới hạn

bởi trục đường Cách Mạng Tháng 8 và đường vành đai Bắc - Tây Bắc của thị xã .

- Phía Nam, Tây Nam giáp khu dân cư thuộc phường 1, phường 2 và phường 3 giới hạn bởi trục đường vành đai Trưng Nữ Vương của thị xã .

- Phía Đông giáp khu dân cư phường 3, .giới hạn bởi trục 30/4 và trục đường Hoàng Lệ Kha.

- Phía Tây giáp khu dân cư thuộc phường 1, giới hạn bởi đường vành đai phía Tây và Tây Bắc của thị xã

- Tổng diện tích nghiên ứu quy hoạch chi tiết khu vực trong giới hạn thiết kế là 368 ha ; trong đó diện tích đất xây dựng trong đường đỏ là 334,3 ha

2. Tính chất:

Là khu vực tập trung các công trình xây dựng cũ và mới của thị xã bao gồm khu hành chính, thương mại, khu phố cổ của thị xã và các công trình nhà ở, công sở chính của tỉnh và của thị xã. Tứ cận gắn với các trục giao thông chính của thi xã như trục Cách mạng tháng tám và 30/4 (là các trục trung tâm hành chính, dịch vụ thương mại của thị xã). Trục đường Trưng Nữ Vương quốc lộ 22B, D1 và D4 (là cấc trục vành đai của thị xã).

3. Quy mô dân số:

- Dân số hiện trạng khu vực thiết kế khoảng 22.000 người

- Dân số sau khi thực hiện quy hoạch : 32.750 người.

(Được chia thành 3 khu ở: KI: 15.000 người; KII: 10.200 người; KIII: 7.550 người)

4. Quy mô đất đai:

- Đất toàn khu : 368 ha

- Quỹ đất sử dụng trong chỉ giới đường đỏ: 334,3 ha

- Đất giao thông ngoài đường đỏ : 33,79 ha

- Đất quy hoạch chi tiết khu ở : 245,71 ha

Bảng 1: quy mô diện tích đất quy hoạch chi tiết

Stt

Danh mục

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

 

Tổng diện tích đt QHCT bao gồm

368

100

I

Diện tích trong đường đỏ

334,3

90,84

1

Đất quy hoạch khu dân cư

245,71

 

 

2

Đất các công trình công cộng ngoài khu ở

20,19

 

 

+ Các công trình thuộc tỉnh + thị xã

 

 

 

+ Các công trình di tích + tôn giáo

 

 

3

Đất cây xanh + vườn hoa+TDTT (thuộc TX)

25,7

 

4

Đất quân sự

3,25

 

5

Kênh rạch + mặt nước

7,44

 

6

Đất giao thông ngoài khu ở (đường chính TX)

16,01

 

7

Đất thuộc trục đường 30/4 (đã có QH riêng)

16

 

II

Diện tích ngoài đường đỏ {giao thông chính thị xã-tứ cận)

33,7

9,16

5. Quy hoạch sử dụng đất đai và định hướng kiến trúc :

5.1. Cơ cấu sử dụng đất

Tổng diện tích quy hoạch khu dân cư : 245,71 ha ứng với chỉ tiêu đất dân dụng phân bổ cho khu vực của quy hoạch chung là 75-80m2/người; quy mô dân số : 32.750 người. Diện tích các loại đất được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 2: cơ cấu các loại đất

Tt

Danh mục đất

Chỉ tiêu m2/ng

diện tích(ha)

tỷ lệ (%)

1.

Đất ở

45-50

150,66

61,2

2.

Đất công trình công cộng phục vụ

8 - 10,5

34,74

14,2

3.

Đất cây xanh

3,5 - 4,5

11,80

4,8

 

Đất giao thông

12-14,5

48,51

19,8

 

Tổng cộng

75-80

245,71

100

5.2 Phân bổ dân cư và đất đai trong toàn khu vực

Toàn bộ khu vực quy hoạch sẽ được chia thành 3 khu ở :

- Khu ở số 1 có ký hiệu KI là khu dân cư chủ yếu thuộc phường 2 và một phần của phường 2 có diện tích quy hoạch : 111,02 ha; diện tích đất ở: 65,6 ha, dân số: 15.000 người;

- Khu ở số II có ký hiệu KII là khu dân cư thuộc Phường 2 và một phần phường 3 có diện tích quy hoạch 76,57 ha; đất ở : 45,86 ha; dân số: 10.200 người.

- Khu ở số III có ký hiệu KIII là khu dân cư thuộc Phường 1 có diện tích quy hoạch khu ở 58,12 ha; diện tích ở: 39,2 ha; dân số; 7.550 người.

- Phân bổ dân cư và đất đai trong phạm vi QHCT được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 3: phân bố dân cư và diện tích đất xây dựng cho các khu ở; các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đồ án .

Stt

Các loại đất

 

Các khu

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

KI

KII

KIII

1.

Đất ở (ha)

65,60

45,86

39,2

150,66

61,2

2.

Đất công cộng + dịch vụ (ha)

18,43

11,88

4,43

34,74

14,2

3.

Đất cây xanh, TDTT (ha)

6,92

2,14

2,74

11,8

4,8

4.

Đất giao thông (ha)

20,07

16,69

11,75

48,51

19,8

 

Tổng diện tích

111,02

76,57

58,12

245,71

100

II

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

1

Tổng số người

15.000

10.200

7,550

32.750

 

2

Tầng cao trung bình (tầng)

1,9

2,2

2,1

2

Tmax: 4 tầng -

3

Mật độ cư trú (người/ha)

135

133

130

133,2

 

4

DT cư trú binh quân m2/sàn

25

25

25

25

 

5

Diện tích xây dựng (m2)

375.000

255.000

188.750

818.750

 

6

Mật độ xây dựng (%)

57

56

55

55

 

7

Hệ số sử dụng đất

1,08

1,23

1,15

1,1

 

 

 

Bảng 4 : phân bố diện tích đất cho các khu ở và đơn vị ở

 

STT

Hiu

Diện tích các loai đất (ha)

Tổng DT QHCT khu dân cư(ha)

S người

Đất (ha)

Công cộng (ha)

Cây xanh (ha)

Giao thông (ha)

I

K.I

65,6

18,43

6,92

20,07

111,02

15.000

 

NI

14,68

3,27

0,57

3,74

22,26

3.300

 

N2

13,5

4,3

0,51

3,59

21,9

3.100

 

N3

13,06

2,3

0,55

2,65

18,56

3.200

 

N4

9,76

4,84

0,54

3,74

18,88

2.400

 

N5

3,9

2,85

4,75

4,23

15,73

900

 

N6

1Ó,7

0,87

-

2,12

13,69

2.100

II

KII

45,86

11,88

2,14

16,69

76,57

10.200

 

N7

13,42

5,13

-

7,48

26,03

3.000

 

N8

16,33 .

1,43

1,06

5,86

24,68

3.600

 

N9

16,11

5,32

1,08

3,35

25,86

3.600

III

K.XII

39,2

4,43

2,74

11,75

58,12

7.550

 

N10

12,39

0/75

-

2,8

15,94

2.500

 

N11

17,74

-

0,57

4,43

22,74

3.550

 

N12

9,07

3,68

2,17

4,52

19,44

1.500

Tống cộng

150,66

34,74

11,8

48,51

245,71

32.750

5.3 Tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc

a) . Quan điểm chung: đưa các công trình kiến trúc chủ đạo mới, mức độ giao tiếp nhiều ra các trục chính tạo bộ mặt đô thị.

- Tổ chức các khu ở trong khu dân cư có điều kiện thuận tiện về hạ tầng kỹ thuật môi trường khí hậu tốt, cảnh quan đẹp .

b) . Bố cục các đơn vị ở : Tổ chức các khu ở cao ở ngoài thấp ở trong và giữa là ốc đảo xanh gồm khu cây xanh trường học và công trình phục vụ nội bộ tiểu khu. Các dãy nhà phố phía ngoài khu ở có tầng cao trung bình 2,5, khu nhà-trong là 1,7 và giữa có mảng cây xanh của vườn và các trường .

c) . Xây đựng các tuyến, điểm công trình tạo cảnh quan kiến trúc các khu vực trung tâm các đơn vị ở

6. Quy hoạch xây dựng mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội:

- Trong các đơn vị ở đều tổ chức các cơ sở phục vụ như nhà trẻ, trường cấp I, trụ sở y tế, quản lý gắn với cây xanh thể thao, là nơi sinh hoạt cộng đồng, phục vụ nhu cầu hàng ngày của người dân. Từ 3-8 đơn vị ở có một trường cấp 2. Khu dân cư có trường cấp 3.

- Công trình phục vụ xã hội của toàn thị trấn, của khu vực kết hợp với các công trình cơ sở trong từng cụm dân cư hỗ trợ lẫn nhau tạo hệ thống phục vụ đồng bộ các cấp.

7. Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:

7.1 Giao thông:

Xem bảng kích thước và kinh phí xây dựng hệ thống đường giao thông (có phụ lục đi kèm)

7.2 San nền - thoát nước mưa :

- Giải quyết san lấp cục bộ cho khu vực hoặc từng công trình, hướng thoát nước chia 3 lưu vực tập trung thoát xuống rạch Tây Ninh, hệ thống cống tròn BTCT D400 - 1200 với lưu vực nhỏ đảm bảo thoát nước mưa thuận lợi. Cống các loại khoảng 350.000m (lấy tròn 35km). Kinh phí: 21,3 tỷ đồng

7.3 Cấp nước:

- Nguồn nước sinh hoạt là nước mặt lấy lừ NMN Tây Ninh , tổng nhu cầu 8.640 m3/ngày .

- Mạng lưới cấp nước gồm các ống Ø150-Ø400. Tổng chiều dài 7.260 m. (chỉ tính phần xây dựng mới). Kinh phí : 9,4 tỷ đồng

7.4 Hệ thống thoát nước bẩn :

- Xây dựng độc lập với thoát nước mưa, được xử lý tại cơ sở qua bể tự hoại sẽ ra cống khu vực nối vào cống chính để chuyển về trạm xử lý ở phía Tây và Bắc . Tổng chiều dài cống 26.513 m. Kinh phí: 40,6 tỷ đồng

7.5 Cấp điện :

- Nguồn cấp điện cho khu vực là điện lưới quốc gia hiện hữu 15 KV (sẽ cải tạo 22 KV như mạng lưới chung). Cải tạo 15 km dây 15 KV, xây mới 8,0km dây 22KV. Lắp đặt mới và cải tạo các trạm hạ thế 22/0,4KV. Tổng dung lượng máy 7.900KVA. Xây dựng 20 km tuyến chiếu sáng đường và 50 km đường dây 0,4 KV. Kinh phí : 13,65 tỷ đồng ’ "■

7.6 Tổng hợp kinh phí xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật: 192,62 tỷ đồng

1- Giao thông : 107,67 tỷ đồng (chỉ tính cho giao thong chính khu vực và .GT chính khu ở )

2- Chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng : 21,3 tỉ đồng

3- Cấp nước : 9,4 tỉ đồng

4- Thoát nước bẩn : 40,6 . tỉ đồng

5- Cấp điện : 13,65 tỉ đồng

Cộng : 192,62 tỷ đồng

UBND Thị xã tiếp tục lập các dự án đầu tư xây dựng để có cơ sở huy động vốn thực hiện quy hoạch.

Điều 2: Giao cho UBND Thị xã Tây Ninh và Sở Xây dựng Tây Ninh:

1. Hoàn chỉnh hồ sơ, tổ chức công bố quy hoạch chi tiết Phường 1&2 , Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh để tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan thực hiện.

2. Chỉ đạo việc thực hiện quy hoạch chia lô, có phối hợp chặt chẽ với các sở, ban ngành tỉnh.

3. Hoàn chỉnh dự thảo điều lệ quản lý xây dựng để ban hành sau khi có sự thỏa thuận của Sở Xây dựng.

Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Tài nguyên - Môi trường, Bựu điện, Chủ tịch UBND thị xã Tây Ninh, thủ trưởng các Sở ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.

Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Tiến