QUYẾT Đ ỊNH CỦA UBND TỈNH TÂY NINH
Về việc phê duyệt quy hoạch : Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu trung tâm trục đường 30/4 - Thị xã Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh
________________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
- Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc bạn hành điều lệ quản lý quy hoạch đô thị
- Căn cứ tờ trình số 293/TT-UB ngày 17/7/2003 của UBND Thị xã Tây Ninh- tỉnh Tây Ninh .
- Theo đề nghị của Giám.đốc sở; Xây dựng Tây Ninh .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Nay phê duyệt Điều chình quy hoạch chi tiết khu trung tâm trục đường 30/4 Thi xã Tây Ninh- Tỉnh Tây Ninh với những nội dung chủ yếu sau :
I- VỀ NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU TRUNG TÂM (trục dường 30/4)
1. Về phạm vi ranh giới lập quy hoạch điều chỉnh :
Phạm vi ranh gới điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu trung tâm trục đường 30/4 bao gồm vùng đất có diện tích 63 ha có ranh giới được xác định như sau:
- Phía Bắc giới hạn bởi ngã ba đi núi Bà Đen
- Phía Nam giới hạn bởi trục đường chính CMT8 (tại bách hoá)
- Phíạ Đông Nam giáp khu nhà số 1 phường 3 của thị .xã (đã có quyết định phê duyệt QHCT).
- Phía Tây Bắc giáp khu dân cư thuộc phường 1 của thị xã.
2. Về .tính.chất:
- Là khu trung tâm hành chính tỉnh, thị xã, là trụ sở làm việc của các- cơ quan Đảng và quản lý nhà nước của tỉnh, thị xã, là nơi quan hệ đối nội và đối ngoại của tỉnh Tây Ninh.
- Là trung tâm văn hoá giáo dục
- Là trung tâm y tế của tỉnh
- Là trung tâm cung cấp các loại hình dịch vụ, du lịch ...
- Xen kẽ với các chức năng trên là nhà ở trục đường .
3. Về quy mô đất xây dựng khu vực Điều chỉnh quy hoạch : 63 ha ( kể cả giao thông)
4. Về quy hoạch sử dụng đất đai:
Stt
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích (ha)
|
Tỉ lệ (%)
|
1.
|
Đất công trình hành chính+công cộng (trụ sở các công ty, ban ngành)
|
12,71
|
20,17
|
2.
|
Đất công trình văn hoá, giáo dục
|
2,35
|
3,7
|
3.
|
Đất công trình thương mại dịch vụ Y tế
|
7,33
|
11,63
|
4.
|
Đất ỏ
|
18,73
|
29,73
|
5.
|
Đất dự phòng
|
3,09
|
5
|
6.
|
Đất cây xanh
|
0,1
|
0,15
|
7.
|
Đất tỉnh đội Tây Ninh
|
1,02
|
1,62
|
8.
|
Đất giao thông
|
17,67
|
28
|
|
Tổng cộng
|
63
|
100
|
5. Định hướng kiến trúc cảnh quan
Theo định hướng quy hoạch chung, trục đường 30/4 được xác định :
- Là trục chính trung tâm của thị xã, nối thị xã với núi Bà Đen (khu di tích lịch sử và du lịch) của tỉnh Tây Ninh về phía Bắc của thị xã .
- Trung tâm hành chính, chính trị, văn hoá của tỉnh được tập trung xây dựng trên trục này .
+ Dựa trên cơ sở: điều kiện hiện trạng và yêu cầu của thực tế sử dụng sẽ điều chỉnh một số khu vực quy hoạch với chức năng quản lý hành chính cũ sang chức.năng khác như : thương mại, dịch vụ và nhà ở. Tạo cho trục 30/4 trở thành trục chính trung tâm với chức năng đa trung tâm để xứng với tầm vóc là trục chính số 1 của thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh .
- Tại các nút giao thông cắt ngang trục 30/4 tại những vị trí quan trọng sẽ tổ chức các nút giao thông vòng xoay, có trồng hoa, tạo cảnh quan. Bố trí các công trình quan.trọng để tạo điểm nhấn tại các nút giao thông này .
- Các công trình văn hóa + dịch vụ cao cấp như khách sạn được kết hợp hài hòa với không gian xanh, tạo môi trường kiến trúc và cảnh quản. Các công trình được cải tạo xây dựng mới như trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên, nhà văn hóa + bảo tàng truyền thông sẽ được xây dựng kiên cố, quy mô phù hợp với điều kiện kinh tế; đảm bảo yêu cầu về mỹ quan, truyền thông và cảnh quan môi trường.
6. Điều chỉnh các khu chức năng
6.1. Giải pháp điều chỉnh quv hoạch :
- Hầu hết các công trình công cộng hành chính được giữ lại theo quy hoạch đã được phê duyệt ở vị trí hiện hữu .
- Các lô đất dân cư mật độ tương đối dày sẽ được giữ lại chỉnh trang và xây dựng mới theo quy hoạch nhà phố, nhà liên kế, chung cư thấp tầng .
- Các lô đất chuyển đổi chức năng được điều chỉnh bổ sung trong quy hoạch chi tiết , trung tâm cụ thể như sau :
STT
|
Quy hoạch cũ + hiện trạns
|
Quy hoạch điều chỉnh
|
1.
|
Khu vực Côns ty Cao su 1-5
|
Đưa vào quỹ đất dự phòng
|
2
|
Khu vực Ngoại thương cũ
|
Quy hoạch khu nhà ở (theo sơ đồ quy hoạch .của Sở Xây .dựng)
|
3.
|
Khu sân bay + khu Sở Nông nghiệp cũ
|
Quy hoạch nhà phố (theo sơ đồ quy hoạch của sở Xây dựng)
|
4.
|
Khu Công ty Cơ khí Tây Ninh
|
Quy hoạch bố trí trụ sở Công ty, còn lại dành làm quỹ đất dự phòng
|
5.
|
Khu vực sân vận động
|
QH chi tiết (theo sơ đồ quy hoạch của Sở Xây dựng)
|
6.
|
Khu Dân Chính Đảng
|
Quy hoạch nhà phố
|
7.
|
Di dời 2 trạm xăng
|
+ Phía Ngoại thương cũ : QH nhà phố
+Phía đôi diện : Quy hoạch đất dự phòng.
|
8.
|
Khu Công Ty Ăn uống
|
Quy hoạch nhà phố
|
9.
|
Khu Công ly Lương thực cũ
|
Quy hoạch nhà phố
|
10.
|
Khu vực từ Mũi tàu đến Sở TNMT.
|
Quy hoạch dân cư
|
11.
|
Khu vực từ Sở TNMT - Công ty cao su 1-5
|
Quy hoạch đất dự phòng.
|
12.
|
Khu vực từ Quân y viện đến ngã ba đi núi Bà Đen
|
Quy hoạch khu dân cư trục đường (kể từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50mx2 bên)
|
Ghi chú : Các lô đất chuyển đổi chức năng trên đều đã được thông qua UBND tỉnh và có những khu vực đã và đang được triển khai thực hiện.
- Các dự án tiếp theo các quy hoạch chi tiết mới trên các lô đất chuyển đổi chức năng này sẽ được Sở Xây dựng lập.và trình UBND tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
6.2. Quy hoạch sử dụng đất cho các hạng muc công trình trên trục 30/4.
Thể hiện ở bảng sau :
STT
|
Danh Mục
|
Chức Năng
|
Diện
Tích
(Ha)
|
Mật Độ Xd(%)
|
Tầng
Cao
(Tầng)
|
Ghi Chú
|
Công Trình Hiện Hữu – Chỉnh Trang
|
QH Điều Chình
|
1
|
Đất Bưu Điên Tình
|
Trụ Sở Làm Việc
|
0.84
|
50-60
|
4
|
X
|
|
2
|
Đất Đài Phát Thanh Truyền Hình
|
Nt
|
0.41
|
40
|
2
|
X
|
|
3
|
Đất Quy Hoạch Nhà Phố (Khusve)}
|
0
|
1.34
|
70-80
|
3
|
|
X
|
4
|
Đất Quy Hoạch Nhà Ở (Khu Nl Cũ)
|
0
|
0.S3
|
70-80
|
>3
|
|
X
|
5
|
Đất Sở Nông Nghiệp Phát Triển Nông Thôn
|
Nt
|
0.21
|
50
|
4
|
X
|
|
6
|
Đất toà Án Thi Xã
|
Nt
|
0.18
|
40-50
|
2
|
X
|
|
7
|
dat đồi thi hành án tình
|
Nt
|
0.2
|
40-50
|
N
|
X
|
|
8
|
Đất bảo hiểm xã hôi tỉnh
|
Nt
|
0.21
|
40-50
|
3
|
X
|
|
9
|
Đất Khách Sạn Hòa Bình
|
Khách Sạn
|
1.41
|
35-40
|
4
|
X
|
|
10
|
đất khu ở tập thể cổng ty du lịch
|
0
|
0.3
|
50-60
|
>3
|
X
|
|
11
|
Đất ở Quy hoạch Cải Tạo
|
0
|
0.52
|
70-80
|
>3
|
|
X
|
12
|
Bảo Tàng Tây Ninh
|
Tt Văn Hoá
|
2.17
|
40-50
|
2
|
X
|
|
13
|
Đất ở qhxđ mới ( khu. ngoại thương cũ)
|
0
|
2.5
|
70-80
|
>3
|
|
X
|
14
|
Đất Cục Thuế
|
Trụ Sở Lâm Việc
|
0.43
|
40-50
|
3
|
X
|
|
15
|
Đất Cục Thống Kê
|
Nt
|
0.3
|
40-50
|
3
|
X
|
|
16
|
Đất Công Ty Tư Vấn Xây Dựng tổng hợp
|
Nt
|
0.31
|
60-70
|
2
|
X
|
|
17
|
Đất ngân hàng đẩu tư- tỉnh
|
Nt
|
0.31
|
50-60
|
3
|
X
|
|
18
|
Đất Khu Tập Thể Ngân Hàng Đầu Tư
|
0
|
0.45
|
50-60
|
>3
|
X
|
|
19
|
Đất quy hoach nhà ở
|
0
|
|
50-60
|
>3
|
X
|
|
20
|
Đất Sở Tài Nguyên Môi Trường
|
Trụ Sở Làm Việc
|
0.47
|
40-50
|
3
|
X
|
|
21
|
Đất Dự Phòng
|
Dự Kiến Phát Triển Xây Dựng
|
2.67
|
35-40
|
>3
|
|
X
|
22
|
Đất Bệnh Viên Đa Khoa Tây Ninh
|
Khám, Chữa Bệnh
|
4.11
|
40-60
|
4
|
X
|
|
23
|
Đất Quy Hoa Ch Nhà Ờ
|
0
|
2.3
|
50-60
|
>3
|
|
X
|
24
|
Đất Trường Trung Học y Tế
|
Giảng Dạy
|
1.43
|
30-40
|
3
|
X
|
|
25
|
Đất Làng Hoà Bình
|
Công Tác Xã Hội
|
0.82
|
40-50
|
2
|
X
|
|
26
|
Đất Quân Y Viện
|
Khám, Chữa Bệnh
|
0.78
|
70-80
|
2
|
X
|
|
27
|
Đất Quy Hoạch Nhà Ở Trục đường
|
0
|
2.1
|
90
|
>3
|
|
X
|
28
|
Đất Bách Hoá Tày Ninh
|
Thương Mại
|
0.21
|
70-80
|
4
|
X
|
|
29
|
Đất Đảng Ủy.Dân Chính Đảng
|
Đất ở
|
0.08
|
40-50 .
|
>3
|
|
X
|
30
|
đất khách san anh đào
|
Kinh Doanh Ks
|
0.1
|
50-60
|
4
|
X
|
|
31
|
Đất quy hoạch nhà ở
|
0
|
0.13
|
Đất Trống
|
>3 .
|
|
X
|
32
|
Đất Tỉnh Đội Tây Ninh
|
Phuc Vu Quân Đội
|
1.02
|
40-60
|
|
X
|
|
33
|
Đất Ngân Hàng Công Thương
|
Trụ Sở làm Việc
|
0.13
|
70-80
|
3.
|
X
|
|
34
|
Đất Qh Nhà Phố Thương Mại ( Khu Sân Bay)
|
0
|
1.57
|
40-50
|
>3
|
|
X
|
35
|
Đất UBND Thị Xã
|
Trụ sở làm việc
|
0.26
|
50
|
3
|
X
|
|
36
|
Đất Nhà Hữu Nghi
|
Nhà Làm Việc
|
0 18
|
50
|
2
|
X
|
|
STT
|
danh mục
|
chức năng
|
Diện
tích
(11a)
|
mật độ XD(%)
|
tầng
cao
(tầng)
|
Ghi chú
|
Công trình hiện hữu - chính trang
|
Qh điều chỉnh
|
37
|
đất quỹ hỗ trợ đẩu tư phát triển
|
NT
|
0.3
|
45-60
|
3
|
X
|
|
38
|
đất trường mẫu giáo thực hành
|
dạy học
|
0.4
|
40-45
|
2
|
X
|
|
39
|
đất công ty công trình giao thông
|
nhà làm việc
|
0.12
|
60-70
|
>3
|
X
|
|
40
|
đất bảo hiếm nhân tho
|
nt
|
0.15
|
60-70
|
4
|
X
|
|
41
|
đất cõng ty bảo minh
|
nt
|
0.17
|
70-80
|
3
|
X
|
|
42
|
đất toà án tỉnh
|
Trụ sở làm việc
|
0.31
|
70-80
|
3
|
X
|
|
43
|
dat ọưy hoạch dư phỏng
|
hành chánh
|
0.54
|
70-80
|
>3
|
|
X
|
44
|
đất khu tập thể cổng ty ăn uống
|
0
|
0.99
|
60-70
|
>3
|
X
|
|
45
|
Đất bảo Việt Tây Ninh
|
tru sở làm việc
|
0.06
|
80
|
3
|
X
|
|
46
|
đất trung tâm dịch vụ pháp lý
|
nt
|
0.11
|
80
|
|
X
|
|
47
|
Đất hải quan
|
nt
|
0.4
|
50-60
|
3
|
X
|
|
48
|
đất kho bạc
|
nt
|
0.26
|
50-60
|
3
|
X
|
|
49
|
đất công ty sổ số kiến thiết
|
nt
|
0.32
|
40-50
|
4
|
X
|
|
50
|
đất công ty điên lực
|
nt
|
0.33
|
50-60
|
2
|
|
|
51
|
đất vườn hoa
|
Cảnh quan
|
0.1
|
|
|
|
X
|
52
|
đất khu ở hiên hữu
|
ơ
|
1.21
|
50-60
|
>3
|
|
|
53
|
Đất dự phòng
|
Dự kiến phát triển XD
|
0.42
|
|
|
|
X
|
54
|
đất công ty cơ khí Tây Ninh
|
nhà làm việc
|
0.6
|
50
|
3
|
X
|
|
55
|
đất sở thể dục thể thao
|
nt
|
0.17
|
40-50
|
0
|
X
|
|
|
56
|
Đất quy hoạch nhà ở (khu CGNL cũ)
|
0
|
0.95
|
70-80
|
>3
|
X
|
|
|
57
|
Đất công ty cấp thoát nước
|
|
0.8
|
35
|
2
|
X
|
|
|
53
|
đất đài khí tượng thủy ván
|
nhà làm việc
|
0.67
|
35
|
1
|
X
|
|
|
59
|
Đất công ty khai thác công trình thủy lơi
|
nt
|
0.46
|
35
|
2
|
X
|
|
|
60
|
dat ban quản lý đầu tư sở nông nghiệp nông thôn + cty tư vấn xd thủy lơi
|
nt
|
0.5
|
35
|
2
|
X
|
|
|
61
|
Đất khu tập thể thủy lợi ■
|
0
|
0.34
|
50-60
|
>3
|
X
|
|
|
62
|
Đất qh nhà ở trục đường
|
0
|
2.35
|
70-80
|
>3
|
X
|
|
|
|
tổng
|
|
45.31
|
TB: 2-4
|
|
|
|
|
7. Quy hoạch xây dựng mạng lưới cơ sở hạ tầng kỹ thuật
7.1 Giao thông :
Các tuyến đường nằm trong khu trung tâm gồm có 4 loại chính :
-Loại 1 : đường trục trung tâm thị xã (đường 30/4). Chiều rộng lộ giới dự kiến là 3m. trong đó chiều rộng mặt đường 15m+4m song hành 2 bên, dải phân cách ở giữa rộng l,5m. Hè 6mx2 bên ( mặt.cắt ngang 1-1 trong bản vẽ giao thông)
-Loại 2 : đường chính cấp thị xã :
+ Đường N: chiều rộng lộ giới 30m, măt đường 8mx2, dải phân cách l m, hè 6.5mx2 , (mặt cắt ngang 6-6)
+ Đường C: chiều rộng lộ giới dự kiến 30 m trong đó chiều rộng mặt đường 15m, hè mỗi bên 7.5m (mặt cắt ngang 4-4 trong bản vẽ giao thông)
-Loại 3 : đường chính đi vào khu ở gồm các đường số’ A; L; K; D). Chiều rộng lộ giới 19 m trong đó chiều rộng mặt đường 9m, hè mỗi bên 5m (mặt cắt ngang 8-8)
-Loại 4 gồm-. Đường chính khu ở : mặt đường 9m, vỉa hè 5mx2, lộ giới 19m, mặt cắt (8-8);
Đường Nguyễn Chí Thanh có mặt cắt 8’-8’, chiều rộng lộ giới dự kiến I8m trong đó chiều rộng mặt đường 9m, hè mỗi bên4,5mx2.
Khi thiết kế các công trình phụd vụ công cộng cần có quỹ đất để làm bãi đậu xe riêng cho từng công trình
Kinh phí xây dựng ước tỉnh : 38.890 tr.đ
7.2. Chuẩn bị kỹ-thuật đất xây dựng :
- Thiết kể đường : Cao độ nền đường được chọn phù hợp với cao độ thiên nhiên, thiết kế san nền đường theo đường đồng mức đỏ.
- Thiết kế nền : Để đảm bảo việc thóat nứớc nền khu nhà ở được thiết kế cao hơn mặt đường ,khu vực xây dựng chủ ỵếu là sàn lấp cục bộ .
- Thóat nước mưa : Hướng thóat nước mưa được tính toán phù hợp với hướng thóat chung của QHC thị xã. Hệ thông thóat nước mưa được thiết kế là lọai cống tròn BTCT. Để bảo đảm thoát nước tốt khu xây dựng được phận ra 3 lưu vực:
+ Lưu vực số 1 : xây mới tuyến cống nhánh thoát xuống, đường 30-4 đâu nốì vào tuyến công hiện hữu trên đường 30-4 thoát xuống rạch Tây Ninh .
+ Lưu vực số 2 : xâỵ mới thêm 2 tuyến công phía Bắc đường 30-4 từ bệnh viện kéo dài đi công hiện hữu trên đường 30-4 .
+ Lưu vực số3: hệ thong thoát nước mưa được xây dựng mới hoàn toàn thoát xuống suối Vườn Điều .
Hệ thống thóat nước mưa được thiết kế tách riêng với nước bẩn.
Cống tròn thiết kế là lọai cống BTCT đúc sẵn .
Kinh phí xây dựng: 8.294,5 triệu đồng
7.3. Cấp nước:
- Trụ sở làm việc của các cơ quan-ban ngành. Tiêu chuẩn cấp nước 151ít/người/ngày
- Trường mẫu giáo, nhà trẻ : 75 lít/cháu/ngày .
- Các loại công trình khác : 20 lít/hs/ngày
- Khu vực ở tính theo tiêu chuẩn 150 lít/ngưởi/ngày.
- Cây xanh trong công trình : 10% tổng nhu cầu dùng nước của công trình
- Tổng nhu cẩu dùng nước khu trung tâm : 2.150 m3 /ng.đ
Nguồn nước :
- Mạng lưới đường :
+ Tuyến ống chính chuyển tải 400 và 150
+ Tuyến ông nhánh phân phối :100; 75 (ông gang hoặc PE)
- Nhà cao < 3 tầng lây nưđc trực tiếp lừ mạng lưới cấp .
- Nhà cao > 3 tầng cần xây dựng thêm trạm bơm tăng áp cục bộ Kinh phí xây dựng : 2.824 tr.đ
7.4. Thoát nưởc vàvệ sinh môi trường :
- Thiết kế các tuyến công đi qua khu trung tâm như QHC
- Nước bẩn phải qua bể tự hoại rồi mơi ra cống tới khu xử lý
- Lưu lượng nước thải khu trung tâm 2000m3/ngày
- Khối lượng cổng xây dựng khu trung tâm D300 L= 640m;. D400 L= 1642m
Ước tính kinh phí xây dựng : 3.484 tr.đ
7.5. Cấp điện:
Nguồn điện 22KV từ trạm 110/22KV-25 - 26,63 MVA Tây Ninh, tương lai trạm 110/22KV sẽ có dung lượng 2x63MVA.
- Cấp điện áp trung thế : 22 KW (XD theo quy hoạch)
- Cải tạo tuyến 15KV : 26 cụm X 100 tr.đ = 260 tr.đ
- XD tuyến 22 KV là 3,5km X 150 tr.đ = 525 tr.đ.
- XD tuyến hạ thê' 0,4KV khoảng 13 km x 100 tr.đ = 1.300 tr.đ
- Lắp đặt trạm hạ thế 22/0,4KV : 2000KVA x- 0,5 tr.đ = 1000 tr.đ
- XD tuyến chiếu sáng đựởng khoảng 3 km x 100 tr.đ = 300 tr.đ
Kinh phí xây dựng : 3.385 tr.đ
8. Dự toán kinh phí hạ.tầng kỹ thuật
1- Giao thông : 38.890 triệu đồng
2- Chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng : 8.300 triệu đồng
3- Cấp nước - 2.824 triệu đồng
4- Thoát nước bẩn 7; 3.484 'triệu đồng
5-Cấp điện 3.385 triệu đồng
Cộng : 56.883 triệu dồng
Lấy tròn : 57 tí đồng
Điều 2 : Giao cho ƯBND Thị xã.Tâv Ninh và sở Xây dựng Tây Ninh:
- Hoàn chỉnh hồ sơ, tổ chức công bố Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm Trục dường 30-4 Thị xã Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh để tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan và nhân dân biết và thực hiện.
- Chỉ đạo việc thực hiện quy hoạch .chia lô, có phối hợp chặt chẽ với các Sở,ban . ngành tỉnh.
- Hoàn chỉnh dự thảo điều lệ quản lý xây dựng để UBND Thị xã ban hành sau khi có sự thỏa thuận của Sở Xây dựng.
Điều 3 : Chánh vãn phòng HĐND và UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Giao thông vận tải, Cồng nghiệp, Tài nguyên - Môi trưởng, Bưu điện Chủ tịch UBND thị xã Tây Ninh, .thủ trưởng-các sở ban ngành có liên quan .chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.