QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Về việc hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005
cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên,
phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5623/BKH/KTĐP< ngày 08 tháng 9 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 theo cơ chế của các Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2001, Quyết định số 186/2001/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2001 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc (danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao ủy ban nhân dân các tỉnh thuộc phạm vi hỗ trợ chịu trách nhiệm phân bổ vốn đầu tư đúng mục tiêu và đối tượng đã quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH SÁCH
các huyện thuộc các tỉnh được ngân sách trung ương hỗ trợ đầu tư
trong kế hoạch 2005 theo cơ chế của Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 10 năm 2001 và Quyết định số 186/2001/QĐ-TTg
ngày 07 tháng 12 năm 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/2004/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
TỈNH
|
TÊN HUYỆN
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
1
|
Yên Bái
|
1. Lục Yên
|
4 huyện
|
|
|
2. Mù Căng Chải
|
|
|
|
3. Trạm Tấu
|
|
|
|
4. Văn Yên
|
|
2
|
Hoà Bình
|
1. Đà Bắc
|
4 huyện
|
|
|
2. Mai Châu
|
|
|
|
3.Tân Lạc
|
|
|
|
4. Lạc Sơn
|
|
3
|
Tuyên Quang
|
1. Na Hang
|
2 huyện
|
|
|
2. Chiêm Hoá
|
|
4
|
Thái Nguyên
|
1. Định Hoá
|
2 huyện
|
|
|
2. Võ Nhai
|
|
5
|
Lạng Sơn
|
1. Tràng Định
|
2 huyện
|
|
|
2. Bình Gia
|
|
6
|
Thanh Hoá
|
1. Bá Thước
|
7 huyện
|
|
|
2. Quan Hoá
|
|
|
|
3. Mường Lát
|
|
|
|
4. Quan Sơn
|
|
|
|
5. Thường Xuân
|
|
|
|
6. Lang Chánh
|
|
|
|
7. Ngọc Lặc
|
|
7
|
Nghệ An
|
1. Quế Phong
|
7 huyện
|
|
|
2. Kỳ Sơn
|
|
|
|
3. Tương Dương
|
|
|
|
4. Con Cuông
|
|
|
|
5. Quỳ Châu
|
|
|
|
6. Quỳ Hợp
|
|
|
|
7. Anh Sơn
|
|
8
|
Hà Tĩnh
|
1. Hương Sơn
|
3 huyện
|
|
|
2. Vũ Quang
|
|
|
|
3. Hương Khê
|
|
9
|
Quảng Bình
|
1. Tuyên Hoá
|
2 huyện
|
|
|
2. Minh Hoá
|
|
10
|
Quảng Trị
|
1. Hướng Hoá
|
2 huyện
|
|
|
2. Đakrông
|
|
11
|
Thừa Thiên Huế
|
1. A Lưới
|
2 huyện
|
|
|
2. Nam Đông
|
|
12
|
Quảng Nam
|
1. Đông Giang
|
6 huyện
|
|
|
2. Tây Giang
|
|
|
|
3. Nam Giang
|
|
|
|
4. Phước Sơn
|
|
|
|
5. Bắc Trà My
|
|
|
|
6. Nam Trà My
|
|
13
|
Quảng Ngãi
|
1. Trà Bồng
|
5 huyện
|
|
|
2. Tây Trà
|
|
|
|
3. Sơn Tây
|
|
|
|
4. Sơn Hà
|
|
|
|
5. Ba Tơ
|
|
14
|
Bình Định
|
1. An Lão
|
4 huyện
|
|
|
2. Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
3. Tây Sơn
|
|
|
|
4. Vân Canh
|
|
15
|
Phú Yên
|
1. Đồng Xuân
|
3 huyện
|
|
|
2. Sơn Hoà
|
|
|
|
3. Sông Hinh
|
|
16
|
Khánh Hoà
|
1. Khánh Vĩnh
|
2 huyện
|
|
|
2. Khánh Sơn
|
|
17
|
Ninh Thuận
|
1. Bác ái
|
2 huyện
|
|
|
2. Ninh Sơn
|
|
18
|
Bình Thuận
|
1. Tánh Linh
|
3 huyện
|
|
|
2. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
|
3. Bắc Bình
|
|
19
|
Bình Phước
|
1. Bù Đăng
|
2 huyện
|
|
|
2. Phước Long
|
|
|
Tổng cộng
|
|
64 huyện
|