• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 28/05/2001
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2025
UBND TỈNH TÂY NINH
Số: 278/2001/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tây Ninh, ngày 28 tháng 5 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TÂY NINH

 V/v phê duyệt đổ án điểu chỉnh quy hoạch chi tiết chia tỷ lệ 1/500 khu nhà số 1 phường III - thị Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ;

- Căn cứ Nghị định số 91/CP nưày 17/8/1994 của Chính phủ về việc ban hành điều lệ quản lý quy hoạch đô thị ;

- Căn cứ Thông tư sô 03/BXD-KHQH ngày 04/6/1997 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn ỉập , xét duyệt quy hoạch các Thị trấn và Thị tứ ;

- Căn cứ tờ trinh số 143 TT/UB ngày 11/5/2001 của Chủ tịch ƯBND Thị xã Tây Ninh- Tỉnh Tây Ninh ;

- Theo đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng tại tờ trình số 259/TT-SXD ngày 11/5/2001

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 :

Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lônỷ lệ 1/500 khu nhà ở Số 1, phường III, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh với những nội dung chủ yếu sau:

 1- Phạm vi Điều chỉnh lập quy hoạch

Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch, nằm trong khu vực phường III của.Thị xã Tây Ninh cố giới hạn như sau :

- Phía Đông Bắc giáp đường vành đãi của Thị xã (chạy ngang hông Bệnh viện Đa khoa của Tỉnh Tây Ninh)

- Phía Tây Nam giới hạn bởi trục đường chính CMT8 của Thị xã .

- Phía Tây Bắc giáp khu trung tâm Thị xã cách đường 30/4 là trục giao thông chính trung tâm của Thị xã 180m.

- Phía Đông Nam là khu nhà ở số 2 cùng phường III - của Thị xã Tây Ninh-

có đồ án QHCT 1/2000 được phê duyệt).

Quymô diện tích trong ranh giới Điều chỉnh quy hoạch là 132 ha .

2- Tính chất :

Là khu dân cư đô thị thuộc phường III cửa Thị xã Tây Ninh .

1- Quỵ mô dằn số :                                  18.500 người

2- Quy mô đất đai :                                  132 ha

3- Quy hoạch sử dung dất

Tổng diện tích đất quy hoạch : 132 ha trong đó :

- Đất giao thông đổ thị: 18 ha

- Đất quân sự : 1,79 ha .

- Đất công trình công cộng thuộc đô thị quản lý : 22,5 ha

- Đất quy hoạch chia lô khu ở : 89,5 ha

- 5.1 - Cơ cấu Sử dung đất

a- Đất xây dựng nhà ở : diện tích 57,2 ha bao gồm

+ Đơn vị ở A : diện tích 22,72 ha.

+ Đơn vị ở B : diện tích 17,43 ha.

+ Đơn vị ở C : diện tích 17 ha.

b- Đất công trình công cộng phục vụ : diện tích 8,3 ha bao gồm :

- Giáo dục

+ Mẫu giáo : diện tích 1,73 ha

- Trường Tiểu học (cấp 1 ): 1,8 ha (2 trường / 2 ca)

+ Trung học cơ sỡ (cấp 2): 1,5 ha( 1 trường/2 ca)

- Chợ                        : 1,78 ha

- Các công trình hành chính: 0,6 ha

-  Các công trình văn hoá                                            : 0,88 ha

-  Cây xanh khu ở                                                       : 3,45 ha;

Cây xanh đô thị (sân TDTT bố trí trong khu ở : 5,3 ha)

c- Đường-giao thông

- Giao thông trong khu ỏ (sân đường) diện tích 20.5ha

- Giao thông chính dô thị và khu vực thuộc phạm vi khu ở DT: 18 ha

5.2- Bố trí các lô đất xây dưng nhà ở

Bao gồm các loại sau:                                                               

a- Lô đất dọc các trục đường :

+ Kích thước lô đất : 5mx20m; 5mx25m; 6mxl6m; 6mx20m.

+ Diện tích lâu dài : 100m2- 120 m/lô b- Lô đất nhà có vườn (bố trí phía sau xa trục đường)

+ Kích thước lô đất : 10mx20m; 10mx25m.; 12mxl6m; 12mx20m.

+ Diện tích lô dât :200m2 - 240m2/lô . c- Nhà chung cư cao tầng từ 5-7 tầng (có thể có 1 tầng dịch vụ tại trệt)

T Diện tích căn hộ từ 20m2, 40m2, 60m2.

+ Số căn hộ 1 tầng : 6 + Tổng số căn hộ : 204

+ Số nhà cao tầng : 4 nhà 5 tầng ; 2 nhà 7 tầng .

- Diện tích lô đất : 2,9 ha.

6- Quy hoach xây dưng cơ sở hạ tầng kỹ thuật

6.1-  San nền-thoát nước mưa :

San đắp cục bộ hướng thoát nước từ Đông sang Tây, từ Nam lên Bắc (theo hướng dốc địa hình)  Mạng: lưới thoát nước xây dựng mới hoàn toàn phù hợp với mạng lưới thoát nước thẹo quy hoậch chung toàn Thị xã đã được phê duyệt.

- Hệ thống thoát nước chia làm 3 khu vực theo các đơn vị ở, hướng thoát theo độ dốc san nền .

- Hệ thống cống thoát nưởc bẩn sử dụng vật liệu BTCT đi ngầm, tách liêng với hệ thông thoát nước mưa .

6.2- Giao thông:

a- Đường chính (cấp Thị xã)

+ Đường CMT8 : lộ giới 27m, mặt đường 16 m, vỉa hè 4,5m mỗi bên, dải phân cách ở giữa rộng 2m.

Đường số 4, số 7 (trục dọc theo hướng bắc nam): lộ giới 27 m, mặt đường rộng 18m, hè mỗi bên 4,5m.

Đường số C,  I, N (trục ngang theo hướng đông tây): lộ giới 27m, mặt dường rộng 18m, hè mỗi bên 4.5m.

b- Đường khu vực : lộ giới 19m, mặt đường rộng 9m, hè mỗi bên 5m. c- Đường r.ội bộ : lộ giới 12m, mặt dường rộng 6m và 3m, hè mỗi bỗn 5m. d- Đường hẻm : lộ giỏi 8m, mặt đường rộng 6 m, hè mỗi bên lm.

Điểu 2 : Giao cho ƯBND Thị xã Tây Ninh phối hợp cùng với -Sở Xây dựng.

1. Hoàn chỉnh hồ sơ, tổ chức công bố Điều chỉnh QH chi tiết chia lô TL 1/500 khu nhà ở số 1 phường III để tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan biết thực hiện .

2. Chỉ đạo việc thực hiện quy hoạch và phối hợp chặt chẽ với các ban ngành để thực hiện quyết định này .

3. Hoàn chỉnh dự thẳo điều lệ quản lý quy hoạch để ƯBND Thị xã ban hành sau khi có sự thoẵ thuận của Sở Xây dựng.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đây                                             

Điều 4 : Chánh văn phòng HĐND và ƯBND Tỉnh, Giám đốc các Sở : Xây dựng, Gia thông vận tải, Bưu điện, Công nghiệp, Chủ tịch ƯBND Thị xã Tây Ninh, Chủ tịc . UBND Phường III , Thủ trưởng các ngành có liên quan, chịu trách nhiệm thi hàn quyết định này.

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Tiến

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.