• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 18/12/2010
HĐND TỈNH THANH HÓA
Số: 165/2010/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 8 tháng 12 năm 2010

NGHỊ QUYẾT

Phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách nhà nước,

 chi Ngân sách địa phương năm 2009.

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ Ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách nhà nước; Thông tư  số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm,

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 220/BC.HĐND-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

 

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm  2010 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009, gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách.

Đơn vị: Triệu đồng

 

 

TT

 

 

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Phân chia các cấp ngân sách

NS Trung ương

NS địa phương

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

 

Tổng thu NSNN (I+II+III+IV+V))

16.924.854

112.067

16.812.787

9.637.459

5.618.963

1.556.365

I

Thu cân đối NSNN

4.838.072

106.810

4.731.262

2.932.540

1.243.047

555.675

1

Các khoản thu thuế, phí, lệ phí và thu khác

3.046.536

106.810

2.939.726

1.604.316

893.031

442.379

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.938.786

 

2.938.786

1.604.290

892.117

442.379

2

Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Điều 8, Luật NSNN

170.000

 

170.000

170.000

 

 

3

Thu kết dư năm trước

426.962

 

426.962

207.019

137.969

81.974

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

1.194.574

 

1.194.574

951.205

212.047

31.322

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

11.430.427

 

11.430.427

6.262.002

4.300.371

868.054

III

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

1.968

 

1.968

164

1.804

 

IV

Thu bán trái phiếu

5.275

5.275

 

 

 

 

V

Các khoản thu quản lý qua NSNN

649.130

 

649.130

442.753

73.741

132.636

2. Chi ngân sách địa phương.

                                                                                                                                                               Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó  Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV)

16.369.727

9.517.381

5.430.895

1.421.451

I

Chi cân đối NSĐP

10.550.204

4.774.257

4.488.936

1.287.011

1

Chi đầu tư phát triển

2.627.036

1.647.467

552.622

426.947

 

-Chi Xây dựng cơ bản

2.620.466

1.640.897

552.622

426.947

 

-Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích

6.570

6.570

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN

40.142

40.142

 

 

3

Chi thường xuyên

6.290.775

2.001.382

3.454.928

834.465

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.589.021

1.082.036

481.386

25.599

II

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

5.168.425

4.300.371

868.054

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.968

 

164

1.804

IV

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

649.130

442.753

73.741

132.636

3. Cân đối thu - chi Ngân sách địa phương.

                                                                                                                                                         Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó  Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP

16.812.787

9.637.459

5.618.963

1.556.365

II

Tổng chi NSĐP

16.369.727

9.517.381

5.430.895

1.421.451

III

Chênh lệch thu – chi (I-II)

443.060

120.078

188.068

134.914

Điều 2. UBND tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán theo đúng quy định.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12  năm  2010./.

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Mai Văn Ninh

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.