NGHỊ QUYẾT
Phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách nhà nước,
chi Ngân sách địa phương năm 2009.
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ Ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm,
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 220/BC.HĐND-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách.
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng thu NSNN
|
Phân chia các cấp ngân sách
|
NS Trung ương
|
NS địa phương
|
Trong đó
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng thu NSNN (I+II+III+IV+V))
|
16.924.854
|
112.067
|
16.812.787
|
9.637.459
|
5.618.963
|
1.556.365
|
I
|
Thu cân đối NSNN
|
4.838.072
|
106.810
|
4.731.262
|
2.932.540
|
1.243.047
|
555.675
|
1
|
Các khoản thu thuế, phí, lệ phí và thu khác
|
3.046.536
|
106.810
|
2.939.726
|
1.604.316
|
893.031
|
442.379
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.938.786
|
|
2.938.786
|
1.604.290
|
892.117
|
442.379
|
2
|
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Điều 8, Luật NSNN
|
170.000
|
|
170.000
|
170.000
|
|
|
3
|
Thu kết dư năm trước
|
426.962
|
|
426.962
|
207.019
|
137.969
|
81.974
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
1.194.574
|
|
1.194.574
|
951.205
|
212.047
|
31.322
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
11.430.427
|
|
11.430.427
|
6.262.002
|
4.300.371
|
868.054
|
III
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
1.968
|
|
1.968
|
164
|
1.804
|
|
IV
|
Thu bán trái phiếu
|
5.275
|
5.275
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
649.130
|
|
649.130
|
442.753
|
73.741
|
132.636
|
2. Chi ngân sách địa phương.
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó Phân chia các cấp ngân sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV)
|
16.369.727
|
9.517.381
|
5.430.895
|
1.421.451
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
10.550.204
|
4.774.257
|
4.488.936
|
1.287.011
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.627.036
|
1.647.467
|
552.622
|
426.947
|
|
-Chi Xây dựng cơ bản
|
2.620.466
|
1.640.897
|
552.622
|
426.947
|
|
-Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích
|
6.570
|
6.570
|
|
|
2
|
Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN
|
40.142
|
40.142
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
6.290.775
|
2.001.382
|
3.454.928
|
834.465
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
1.589.021
|
1.082.036
|
481.386
|
25.599
|
II
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
5.168.425
|
4.300.371
|
868.054
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
1.968
|
|
164
|
1.804
|
IV
|
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
|
649.130
|
442.753
|
73.741
|
132.636
|
3. Cân đối thu - chi Ngân sách địa phương.
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó Phân chia các cấp ngân sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Tổng thu NSĐP
|
16.812.787
|
9.637.459
|
5.618.963
|
1.556.365
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
16.369.727
|
9.517.381
|
5.430.895
|
1.421.451
|
III
|
Chênh lệch thu – chi (I-II)
|
443.060
|
120.078
|
188.068
|
134.914
|
Điều 2. UBND tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán theo đúng quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2010./.