• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 20/06/1999
CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số: 1143/1999/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 6 năm 1999

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện mục tiêu TB y tế

__________________________

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

- Căn cứ Quyết định số 868/1998/QĐ - BKH ngày 29/12/1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quyết định số 70/1998/QĐ - BTC ngày 26/12/1998 của Bộ Tài chính v/v giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999.

- Xét đề nghị tại công văn số 190 TH/KH - ĐT ngày 11/05/1999 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tại công văn số 253 YT – TCVG ngày 10/06/1999 của Liên ngành Y tế, Tài chính về việc đề nghị giao kế hoạch mục tiêu năm 1999.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:  Phê duyệt kế hoạch kinh phí  “mục tiêu tăng cường trang thiết bị Y tế” năm 1999 là 1.800 triệu cho các nội dung sau:

1- Bổ sung kinh phí để thanh quyết toán cho các đơn vị còn thiếu kinh phí mua năm 19998 chuyển sang năm 1999 là: 1.217 tr đồng.

- Bổ sung cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đã trừ 5% bảo hành theo hợp đồng và được thanh toán khi hết  thời gian bảo hành): 962 tr đồng.

(Giá trúng thầu được duyệt của Bộ Y tế tại CV số 3811 YT – TTB ngày 04/06/1998: Máy XQ cao tần tăng sáng truyền hình: 118.500USD, tạm qui đổi theo thời điểm là: 1.539.000.000 đồng, theo báo cáo của Sở Y tế đã cấp năm 1998: 500 tr đồng, chưa giao máy).

- Bổ sung cho Bệnh viện Phụ sản: 53 triệu đồng.

(Giá trúng thầu được duyệt của Bộ Y tế tại  CV số 4772 YT – TTB ngày 15/07/1998: Bộ PT nội soi là: 159.332.000 đồng, bàn Phẫu thuật: 72.800.000 đồng, theo báo cáo của Sở Y tế đã cấp năm 1998: 180 triệu, đã nghiệm thu máy).

- Bổ sung cho Bệnh viện Yên Định:101 triệu đồng.

(Mua máy XQ, giá trúng thầu Bộ Y tế duyệt tại CV số 4772 YT – TTB ngày 15/07/1998: 27.000USD tương ứng 351 triệu đồng, theo báo cáo của Sở Y tế đã cấp năm 1998 là 250 triệu đồng, đã nghiệm thu máy).

- Bổ sung cho Bệnh viện  huyện Như Xuân: 101 triệu đồng.

(Mua máy XQ, giá trúng thầu Bộ Y tế duyệt tại CV số 4772 YT – TTB ngày 15/07/1998: 27.000USD tương ứng 351 triệu đồng, theo báo cáo của Sở Y tế đã cấp năm 1998 là 250 triệu đồng, đã nghiệm thu máy).

2 - Chi mua thiết bị y tế cho 27 xã đặc biệt khó khăn theo QĐ của Bộ KH&ĐT và Bộ Tài chính:                                                               293 triệu đồng.

3 - Chi mua đầu dò âm đạo (đã có quyết định mua từ nguồn BHYT 1998 nhưng chưa mua):                                                                             70 triệu đồng.

4 - Phần còn lại cấp cho Bệnh viện YHDT mua xe cứu thương: 220 tr đồng.

Điều 2: Giao Sở Y tế, Sở Tài chính – Vật giá căn cứ vào các văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế và các qui định hiện hành:

- Chỉ đạo việc mua các thiết bị y tế phù hợp với các yêu cầu chuyên môn, không chồng chéo các thiết bị y tế đối với các xã có dự án “DS-SK-GĐ”, chỉ đạo việc mua sắm xe cấp cứu đúng chủng loại theo chỉ đạo của Bộ Y tế.

- Kiểm tra chặt chẽ các hợp đồng, các biên bản nghiệm thu và bảo hành các thiết bị y tế để chuyển tiền và thanh quyết toán theo qui định hiện hành, báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu thiết bị y tế về UBND tỉnh và các Bộ có liên quan.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, các ngành, các huyện có liên quan trên chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Đình Bưu

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.