THÔNG TƯ
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng
thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu
________________________
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu,
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số
|
Thuế suất (%)
|
45
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
44.02
|
|
|
|
|
- Của tre
|
4402
|
10
|
00
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Than gáo dừa
|
4402
|
90
|
10
|
0
|
|
- - Than gỗ rừng trồng
|
4402
|
90
|
90
|
5
|
|
- - Loại khác
|
4402
|
90
|
90
|
10
|
Điều 2. Chú giải nhóm
Mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc mã số 4402.90.90 để được áp dụng mức thuế suất theo quy định tại Điều 1 phải đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật sau:
Tiêu chí
|
Yêu cầu
|
Ngoại quan
|
Đen bóng láng, không nứt nẻ
|
Độ cứng
|
Cứng, rắn chắc
|
Hàm lượng tro
|
≤ 3%
|
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa.
|
≥ 70%
|
Nhiệt lượng
|
≥ 7000Kcal/kg
|
Hàm lượng lưu huỳnh
|
≤ 0,2%
|
Độ bốc
|
≥ 4%
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2013./.
|