QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
_______________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 7263/VS ngày 28/8/1996.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" thuộc lĩnh vực quân sự.
Điều 2. Quân nhân, công nhân viên quốc phòng làm các nghề, công việc nói tại Điều 1, được thực hiện các chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Bản danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm kèm theo Quyết định này, chỉ áp dụng đối với các đối tượng do Bộ Quốc phòng quản lý và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1995.
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Lê Duy Đồng
(Đã ký)
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/LĐTBXH-QĐngày 06 tháng 9 năm 1996)
I. PHÒNG KHÔNG - TÊN LỬA - TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Sửa chữa anten rađa, rađa tên lửa.
|
Ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
2
|
Vận hành, bảo dưỡng, hiệu chỉnh, sửa chữa thiết bị xe, đài điều khiển tên lửa, xe đài tác chiến điện tử.
|
Tư thế gò bó, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
3
|
Điều khiển (hệ phát lệnh, hệ thống nhiễu, hệ toạ độ, máy hỏi,quang truyền hình) tên lửa, rađa tác chiến điện tử.
|
Thường xuyên tiếp xúc điện tử trường siêu cao tần, nơi làm việc chật hẹp, nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa đạn tên lửa
|
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Vận hành máy nén khí nạp vào tên lửa, khí tài tác chiến điện tử.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ồn, bụi.
|
6
|
Vận hành, kiểm tra, sửa chữa, hiệu chỉnh rađa, rađa tác chiến điện tử.
|
Ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, tia rơn ghen, hiệu ứng bề mặt, ồn.
|
7
|
Kíp điều khiển pháo phòng không tự hành (Zcy 23...).
|
Làm việc trong xe, nóng, chật hẹp, gò bó, ồn, rung xóc, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần.
|
II. KHÔNG QUÂN.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Lái máy bay chiến đấu siêu âm; giáo viên huấn luyện bay; phi công bay thử.
|
Nặng nhọc, nguy hiểm, hệ số quá tải lớn, thiếu dưỡng khí,ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Tổ lái máy bay vận tải quân sự, trực thăng vũ trang, máy bay trinh sát.
|
Nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
3
|
Lái máy bay trinh sát cánh mềm.
|
Nguy hiểm,ảnh hưởng điện từ trường, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Nhảy dù (làm nhiệm vụ chiến đấu, tìm kiếm, cấp cứu).
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Kỹ thuật cơ vụ bảo đảm an toàn bay ở các sân bay quân sự.
|
Làm việc ngoài trời,ảnh hưởng tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, điện từ trường.
|
6
|
Sửa chữa máy bay phản lực tại các trạm, xưởng sửa chữa.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và hoá chất độc hại.
|
7
|
Dẫn đường bay ở các trạm rađa sân bay.
|
Ảnh hưởng tiếng ồn lớn, điện từ trường siêu cao tần, bức xạ màn hình rađa, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
III. HẢI QUÂN.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Sỹ quan, thuyền viên làm việc trong tàu ngâm quân sự.
|
Làm việc trong điều kiện chật hẹp, gò bó, thiếu dưỡng khí,áp suất cao, tiêu hao năng lượng lớn, mệt mỏi thần kinh tâm lý.
|
2
|
Sỹ quan, thuyền viên làm việc trên tàu chiến.
|
Công việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm, rung, ồn lớn, tư thế gò bó, mệt mỏi thần kinh tâm lý.
|
3
|
Thợ lặn.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí.
|
4
|
Bộ đội phòng thủ ở Trường Sa và DK1.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của thời tiết, sóng gió dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
5
|
Bộ đội phòng thủ đảo xa.
|
Công việc nguy hiểm chịu tác động của thời tiết, sóng gió, ẩm ướt, dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.
|
6
|
Bộ đội Hải quân đánh bộ.
|
Vừa hoạt động dưới tàu biển, vừa bơi lội dưới nước và vận động trên bộ, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
7
|
Sửa chữa, lắp đặt máy tàu, thiết bị vũ khí trong hầm tàu chiến.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, độ ồn lớn, nơi làm việc chật hẹp, tư thế làm việc gò bó.
|
IV. TĂNG - THIẾT GIÁP.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Kíp xe tăng, thiết giáp bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, ảnh hưởng khí CO2, ồn, rung và bụi vượt mức tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
2
|
Huấn luyện thực hành lái và bắn trên xe tăng-thiết giáp bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc nóng, chật hẹp, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Kiểm tra,chạy thử xe tăng, thiết giáp bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, ồn, rung, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Lái các loại xe chở xe tăng; kíp xe thiết giáp bánh lốp.
|
Công việc nặng nhọc,tư thế làm việc gò bó, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
5
|
Tẩy rửa xe tăng qua bể xút; sửa chữa bánh tỳ, ép gíp mặt máy, thử lực máy nổ tăng, thiết giáp.
|
Công việc thủ công rất nặng nhọc, độc hại, ồn lớn.
|
V. ĐẶC CÔNG
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Sử dụng phương tiện ngầm, tầu ngầm đặc công.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Đặc công người nhái, đặc công nước.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí tiếp xúc vi sinh vật có hại.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
3
|
Đặc công biệt động.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Đặc công bộ.
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc,nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Đội mẫu đặc công.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại,căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Giáo viên chuyên nghiệp nghiên cứu và dạy võ đặc công.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
VI. TÌNH BÁO
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Điệp báo hoạt động trong mục tiêu.
|
Nhiệm vụ độc lập, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
2
|
Trình sát đặc nhiệm.
|
Nhiệm vụ độc lập, ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
3
|
Trinh sát kỹ thuật.
|
Làm công việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Nghiên cứu, thử nghiệm, điều chế, sử dụng các loại hoá chất kỹ thuật tình báo.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc hoá chất độc và bức xạ, nguy hiểm.
|
VII. PHÁO BINH
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Sử dụng pháo mang vác.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng đến thính giác, thị giác.
|
2
|
Kíp sử dụng pháo phản lực, pháo tự hành, pháo xe kéo.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ồn, rung, căng thẳng thị giác.
|
VIII. CÔNG BINH VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUÂN SỰ
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Trực tiếp rải mìn, rà phá bom, mìn; xử lý bom, mìn sau rà phá.
|
Rất nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Khoan đá, nổ mìn trong công trình ngầm quốc phòng.
|
Làm việc dưới hầm, nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
3
|
Xây dựng công trình ngầm quốc phòng.
|
Làm việc trong hầm, nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn.
|
4
|
Khảo sát đo đạc, xây dựng công sự trận địa, công trình quốc phòng lâu bền, nửa lâu bền vùng rừng sâu, núi cao và hải đảo.
|
Địa hình làm việc phức tạp, công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm.
|
5
|
Kíp xe đặc chủng công binh bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
6
|
Bắc cầu quân sự vượt sông, suối.
|
Làm việc ngoài trời, dưới nước,công việc thủ công, nặng nhọc,nguy hiểm.
|
IX. HOÁ HỌC QUÂN SỰ.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Nghiên cứu, chế thử, sản xuất chất độc quân sự.
|
Tiếp xúc chất độc mạnh, nguy hiểm, nóng, thiếu dưỡng khí.
|
2
|
Nghiên cứu, chế thử tinh chế làm giầu chất phóng xạ.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Xử lý môi trường bị ô nhiễm chất độc, chất phóng xạ; xử lý, huỷ chất độc, chất phóng xạ.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, chất độc.
|
4
|
Sử dụng vũ khí sinh học, hoá học, phương tiện có nguồn phóng xạ.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc chất dộc, chất phóng xạ mạnh.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
5
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp chất độc, chất phóng xạ quân sự.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc trực tiếp chất độc, chất phóng xạ mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Sử dụng khí tài phòng da, phòng hô hấp.
|
Nóng, thiếu dưỡng khí, tiêu hao năng lượng lớn.
|
7
|
Nghiên cứu, sản xuất, sửa chữa phương tiện có nguồn phóng xạ, phương tiện mang chất phóng xạ, phương tiện đo phóng xạ.
|
Tiếp xúc chất phóng xạ, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Sản xuất chất tạo khói, vũ khí lửa.
|
Tiếp xúc chất độc hại, nguy hiểm, dễ cháy nổ.
|
9
|
Lái, phụ xe, áp tải xe chở chất độc, chất phóng xạ quân sự.
|
Rất nguy hiểm, tiếp xúc ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
X. THÔNG TIN.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Vận hành, sửa chữa bảo dưỡng thiết bị trong xe thông tin quân sự.
|
Làm việc trong xe kín, nóng, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh, thị giác.
|
2
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trạm phát vô tuyến điện quân sự cấp chiến lược.
|
Ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XI. VŨ KHÍ ĐẠN DƯỢC.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Chế tạo các loại thuốc nổ (nhạy nổ) và các sản phẩm trung gian.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên tiếp xúc các hoá chất độc mạnh (hơi a xít đặc,các ô xít nitơ, thuỷ ngân...), căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Chế tạo thuốc đen và những sản phẩm, bộ phận, chi tiết đạn dược có dùng thuốc đen
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), ảnh hưởng bụi thuốc & hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Chế tạo,tái sinh, đúc ép nhồi thuốc nổ mạnh vào các loại đạn, bom, mìn.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên chịu ảnh hưởng của hoá chất độc hại, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Điều chế thuốc phóng.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên tiếp xúc bụi, hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Thí nghiệm, chế thử, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng, xử lý và sửa chữa đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
6
|
Bốc xếp, đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, (dễ cháy nổ), tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Lái, phụ xe, áp tải xe chở đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ),tiếp xúc ồn, rung xóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Thủ kho,bảo quản đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ),tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
9
|
Nhiệt luyện nòng súng trong lò chì.
|
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với hơi chì, nóng.
|
10
|
Sử dụng sơn, keo trong dung môi độc khi lắp ghép, chế tạo những chi tiết đạn dược.
|
Nguy hiểm (dễ cháy nổ), tiếp xúc hoá chất độc mạnh (axêton, êtyl, axêtat, butyl axêtat), căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
11
|
Sản xuất chi tiết bộ phận vũ khí,đạn dược bằng nhựa, cốt bông thuỷ tinh.
|
Nóng, rất độc hại (bụi bông thuỷ tinh, hơi chất độc của fenol, phoomadêhit, axít ôlêíc).
|
12
|
Nắn, tống sát chì nòng súng.
|
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.
|
13
|
Sản xuất, thử nghiệm vũ khí, khí tài sau sản xuất, sửa chữa và cải tiến.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc hại, ồn và bụi.
|
XII. BẢO ĐẢM QUÂN SỰ (HẬU CẦN).
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Mang vác hàng quân sự bằng phương tiện vận tải thô sơ, bằng sức người ở vùng núi cao hiểm trở.
|
Làm việc ở vùng đèo dốc, công việc thủ công, nặng nhọc nguy hiểm.
|
2
|
Trực tiếp tìm kiếm, khảo sát, cất bốc, quy tập, vận chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc khu vực rừng núi hẻo lánh, độc hại, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.
|
3
|
Pháp y quân đội trực tiếp khai quật, mổ tử thi.
|
Tiếp xúc xác chết lâu ngày, dễ nhiễm độc, nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Điều khiển xuồng chuyển tải kéo tay ở các đảo xa.
|
Công việc ngoài trời nặng nhọc nguy hiểm, tiếp xúc với sóng gió, sinh vật có hại.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
5
|
Làm việc trong các labor phòng nguyên, phòng hoá, phòng vi sinh vật quân sự.
|
Tiếp xúc trực tiếp với chất độc, sinh vật có hại, nguy hiểm, có nguy cơ lây nhiễm.
|
6
|
Sĩ quan, thuyền viên tàu, xà lan vận tải quân sự trên biển.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động sóng gió, rung, sóc, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Khảo sát, thi công, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thu hồi kho bể tuyến ống xăng, dầu quân sự vùng rừng núi.
|
Làm việc ngoài trời ở các khu vực đèo dốc, công việc nặng nhọc, độc hại.
|
8
|
Trực tiếp chỉ đạo khống chế, dập tắt, tẩy uế các ổ dịch,tẩy uế chiến trường thảm hoạ.
|
Tiếp xúc với mầm bệnh, sinh vật có hại, xác chết và hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XIII. BẢO VỆ LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Làm thuốc bảo quản thi hài Chủ tịch Hồ Chí Minh và thi thể thực nghiệm; vận hành, bảo quản, sửa chữa thiết bị kỹ thuật quan tài trong công trình Lăng.
|
Thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc mạnh, làm việc dưới hầm ngầm, thiếu dưỡng khí, nhiệt độ thấp, rất căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
2
|
Trực chỉ huy kỹ thuật, vận hành, bảo quản, sửa chữa các hệ thống thiết bị kỹ thuật, kết cấu kiến trúc trong công trình Lăng.
|
Làm việc dưới hầm ngầm, thiếu dưỡng khí, nhiệt độ thấp, tiếng ồn lớn, công việc đơn điệu, chịu ảnh hưởng điện từ trường.
|
3
|
Tiêu binh danh dự cửa Lăng; tiêu binh danh dự thi hài.
|
Công việc đòi hỏi tập trung chú ý rất cao, tư thế gò bó, đơn điệu, mệt mỏi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XIV. BẢN ĐỒ QUÂN SỰ.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Chụp ảnh địa hình trên không.
|
Nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của thay đổi áp suất, nhiệt độ, tiếng ồn, rung sóc.
|
2
|
Đo đạc địa hình quân sự vùng rừng sâu, núi cao, hải đảo.
|
Làm việc ngoài trời, ở vùng nhiều đèo dốc, hiểm trở, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng thị lực.
|
XV. BIÊN PHÒNG.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Làm nhiệm vụ tuần tiễu trên tàu cao tốc.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, rung sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Bộ đội các đồn biên phòng nơi đặc biệt khó khăn (có đi phụ cấp đặc biệt = 1).
|
Công việc nặng nhọc, gian khổ, đi lại khó khăn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
3
|
Tuần tra trên biển.
|
Nơi làm việc chật hẹp,chịu tác động sóng gió, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Trinh sát biên phòng, bộ đội ở các đồn biên phòng vùng rừng sâu, núi cao và đảo xa.
|
Công việc nặng nhọc, độc lập nơi địa hình phức tạp, khó khăn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Nuôi và huấn luyện chó nghiệp vụ.
|
Công việc nặng nhọc, phức tạp, nguy hiểm, dễ nhiễm bệnh.
|
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/LĐTBXH-QĐngày 06 tháng 9 năm 1996)
I. PHÒNG KHÔNG - TÊN LỬA - TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Sử dụng tên lửa phòng không vác vai.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
|
2
|
Sửa chữa thiết bị xe kiểm tra đạn tên lửa, ra đa.
|
Ảnh hưởng điện từ trường cao tần, tư thế làm việc gò bó, chật hẹp, nóng.
|
3
|
Điều khiển moóc kéo, chở đạn tên lửa, moóc nạp khí cao áp.
|
Công việc nặng nhọc, ồn, bụi, tiếp xúc khí độc, nguy hiểm.
|
4
|
Sử dụng khí tài quang học.
|
Căng thẳng thần kinh, thị giác,chịu tác động hoá chất độc hại.
|
5
|
Sử dụng, sửa chữa máy đo cao tần, máy đo hiện sóng, đồng hồ và máy đo cao áp.
|
Ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, tiếp xúc hơi khí độc.
|
II. KHÔNG QUÂN.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Bảo đảm khí tài quân giới trực tiếp ở sân bay.
|
Làm việc ngoài trời, tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.
|
2
|
Phục vụ trên máy bay (thả hàng, cẩu tời...).
|
Tiếng ồn lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Làm việc trong xe thông thông tin sân bay; hàng y phục vụ chuyến bay; Chỉ huy ban hay.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, chịu tác động tiếng ồn lớn và điện từ trường.
|
4
|
Lái xe cứu hoả, xe tra nạp xăng, dầu, khí, xe điện phục vụ bay ở sân bay.
|
Nóng, tiếp xúc hoá chất độc, ồn.
|
5
|
Vệ sinh,bảo vệ đường băng; thu gấp dù phục vụ các chuyến bay.
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, tiếp xúc ồn, bụi đường băng.
|
6
|
Sửa chữa máy bay cánh quạt tại các trạm, xưởng sửa chữa.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc xăng, dầu, hoá chất độc và tiếng ồn.
|
7
|
Dự báo quan trắc khí tượng trực tiếp ở sân bay và phục vụ bay; không ảnh, kiểm tra khách quan, trinh sát điện tử, gây nhiễu.
|
Ảnh hưởng điện từ trường cao tần, ồn, bụi.
|
III. TĂNG - THIẾT GIÁP.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Làm nhiệm vụ trên xe chiến đấu bộ binh cơ giới.
|
Tư thế lao động gò bó, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Sửa chữa các thiết bị, vũ khí, khí tài trên xe tăng, thiết giáp.
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc xăng, dầu mỡ.
|
IV. TÌNH BÁO.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Nghiên cứu, thử nghiệm, chế tạo các loại máy kỹ thuật tình báo.
|
Chịu tác động bức xạ màn hình và điện từ trường cao tần, căng thẳng thị giác.
|
2
|
Nghiên cứu, sản xuất các loại giấy đặc biệt; in các loại tài liệu mật mã.
|
Làm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoá chất độc hại.
|
3
|
Sử dụng khí tài quang học tình báo.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh thị giác.
|
4
|
Kỹ thuật nghe nhìn điệp báo.
|
Làm việc trong buồng tối, kín,nóng, tiếp xúc chất độc hại, bức xạ sóng điện từ, căng thẳng thị giác.
|
5
|
Mã thám.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động bức xạ điện từ trường, màn hình.
|
6
|
Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích đánh giá chiến lược các đối tượng địch.
|
Giải quyết nhiều công việc phức tạp căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
V. PHÁO BINH.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Sử dụng khí tài pháo binh.
|
Căng thẳng thần kinh, thị giác, ảnh hưởng bức xạ điện từ trường.
|
2
|
Bắn kẹp nòng và bắn sa bàn pháo binh. Ảnh hưởng khói thuốc súng, căng thẳng thính giác, thị giác.
|
|
VI. CÔNG BINH VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUÂN SỰ
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Kíp xe đặc chủng công binh bánh lốp, xe công trình xa; sử dụng thiết bị đặc chủng công binh.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rung sóc, ồn.
|
VII. HOÁ HỌC QUÂN SỰ.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
|
1
|
Sản xuất ống trinh độc, phương tiện dụng cụ trinh sát hoá học, chất và dụng cụ tiêu tẩy.
|
Chịu tác động của hoá chất độc hại.
|
2
|
Sản xuất than hoạt tẩm xúc tác.
|
Công việc nặng nhọc, nóng, tiếp xúc bụi than và khí CO2.
|
3
|
Thủ kho, bảo quan khí tài trình sát hoá học, phóng xạ, khí tài phòng hô hấp, phòng da, quan sát hoá học
|
Nơi làm việc chật hẹp, tiếp xúc hoá chất độc.
|
4
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp hoá chất độc hại, hoá chất tiêu tẩy, chất cháy quân sự.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
VIII. THÔNG TIN.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Thi công, bảo dưỡng, sửa chữa đường dây trần thông tin ở vùng sâu, vùng rừng núi hiểm trở.
|
Công việc nhọc, thường xuyên làm việc trên cao, đồi núi,đầm lầy, hẻo lánh, nguy hiểm.
|
2
|
Quân bưu chuyển công văn mật, khẩn, hẹn giờ ở vùng trung du, rừng núi (trên 20 km).
|
Làm việc ngoài trời đi trong mọi điều kiện, phương tiện tính khẩn trương cao.
|
IX. VŨ KHÍ ĐẠN DƯỢC.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Sửa chữa súng, pháo tại các trạm, xưởng sửa chữa vũ khí.
|
Tiếp xúc dầu mỡ, hoá chất độc hại, tập trung chú ý cao, tư thế lao động gò bó.
|
2
|
Báo bia chuyên nghiệp ở các trạm, xưởng sản xuất và sửa chữa vũ khí.
|
Nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chật hẹp, chịu tác động của ồn.
|
3
|
Sản xuất, sửa chữa khí tài quang học, máy đo xa,trinh xa.
|
Tiếp xúc bụi nước thuỷ tinh, tiếp xúc cồn, ête, căng thẳng thị giác.
|
4
|
Bảo vệ, cảnh vệ trong kho và khu vực sản xuất đạn dược.
|
Phải đi lại nhiều không kể ngày đêm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp vũ khí trong kho vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ, nóng, hoá chất độc hại.
|
6
|
Vận hành, sửa chữa,lắp đặt bổ sung thiết bị; sửa chữa công trình nhà xưởng khu vực sản xuất và kho đạn dược.
|
Tiếp xúc thường xuyên với yếu tố nguy hiểm, độc hại, công việc đòi hỏi phải tập trung chú ý cao.
|
7
|
Bảo vệ, cảnh vệ trong kho vũ khí.
|
Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, tiêu hao năng lượng, tiếp xúc vi sinh vật có hại, căng thẳng thần thần kinh tâm lý.
|
8
|
Trực tiếp chỉ huy kỹ thuật sản xuất đạn dược.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,tiếp xúc thường xuyên yếu tố độc hại.
|
9
|
Vệ sinh công nghiệp khu vực sản xuất đạn dược.
|
Tiếp xúc thường xuyên với yếu tố nguy hiểm, độc hại, công việc nặng nhọc.
|
X. BẢO ĐẢM QUÂN SỰ HẬU CẦN.
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Đo bức xạ siêu cao tần quốc phòng; Xét nghiệm hoá chất công nghiệp quốc phòng.
|
Ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường siêu cao tần và hoá chất độc hại.
|
2
|
Làm việc trong buồng tăng, giảm áp.
|
Chịu ảnh hưởng của áp lực tăng, giảm, thiếu dưỡng khí.
|
3
|
Sĩ quan, thuyền viên tàu, thuyền, xà lan vận tải quân sự đường sông.
|
Điều kiện làm việc gò bó, chật hẹp, ẩm ướt, tiếp xúc hoá chất độc hại từ hàng quân sự, ồn.
|
4
|
Làm việc trong xe tiêu tẩy quân sự.
|
Nóng, tiếp xúc hoá chất độc hại.
|
5
|
Áp tải hàng hoá quân sự theo tàu hoả, tàu thuỷ.
|
Lưu động theo tàu, chật hẹp, nóng, ồn, tiếp xúc yếu tố độc hại nguy hiểm.
|
6
|
Thủ kho, bảo quan,bốc xếp, hoá nghiệm xăng dầu quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc xăng, dầu mỡ và các hoá chất độc hại.
|
7
|
Bảo vệ, cảnh vệ, cứu hoá trong khu vực Tổng kho xăng dầu quân sự.
|
Tiếp xúc độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XI. BẢO VỆ LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
1
|
Bảo quản, sửa chữa kết cấu kiến trúc công trình Lăng và các thiết bị kỹ thuật ngoài công trình.
|
Làm việc ngoài trời công việc nặng nhọc.
|
2
|
Làm việc, bảo quản, sửa chữa thiết bị, kiến trúc trong công trình ngầm dự phòng quốc phòng.
|
Làm việc trong hầm ngầm, ẩm thấp, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, công việc đơn điệu, gò bó.
|