I
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
|
|
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước.
|
2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
25
|
|
3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
20
|
|
4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
920
|
Phản biện và đáp án
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
230
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
+ Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
+ Thư ký, Giám thị
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
|
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Thư ký, Giám thị
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
+ Nhân viên Bảo vệ, Y tế và Phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
Theo phương thức hợp đồng
|
6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230
|
Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II
|
Tổ chức thi
|
|
|
|
1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh, Hội đồng thi và các Ban
|
|
|
|
1.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chỉ đạo kỳ thi THPT quốc gia
|
|
|
|
|
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
-
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trực tiếp trực thi tại Văn phòng Ban chỉ đạo
|
Người/ngày
|
150
|
|
1.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng thi THPT Quốc gia
|
|
|
|
|
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
|
Người/ngày
|
230
|
|
1.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Thư ký
|
|
|
|
|
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
|
Người/ngày
|
210
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề theo phân môn
|
500
|
|
|
+ Thi tuyển sinh đầu cấp
|
Đề
|
400
|
|
|
+ Thi nghề phổ thông
|
Đề
|
220
|
Đề thực hành không vượt quá 65% đề lý thuyết
|
2.2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
Chi soạn thảo và phản biện đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm (dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành - nếu có)
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Thi tuyển sinh đầu cấp
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
300
|
Tối đa không vượt quá 2.700.000 đồng/đề
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
480
|
|
+ Thi nói (môn Ngoại ngữ)
|
Người/ngày
|
480
|
Tối đa không vượt quá 2.700.000đ/đề (1 bộ đề chính thức, 1 bộ đề dự bị/1 đợt)
|
|
- Thi nghề phổ thông
|
Người/ngày
|
250
|
Tối đa không vượt quá 1.000.000 đồng/đề; đề thực hành không vượt quá 65% đề lý thuyết
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
|
2.5
|
Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi
|
|
|
|
|
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
|
Người/ngày
|
115
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
3.1
|
Chi nhập xử lý dữ liệu thi ban đầu và xử lý kết quả thi
|
thí sinh/đợt thi
|
0,055
|
55 đồng/ trường dữ liệu
|
3.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
265
|
|
|
- Các Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Các Điểm trường
|
Người/ngày
|
265
|
|
|
- Các Phó Điểm trường
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Bài
|
15
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên, lớp 6:
|
|
|
|
|
+ Môn chuyên
|
Bài
|
45
|
|
|
+ Môn thi khối phổ thông
|
Bài
|
15
|
|
|
- Thi nghề phổ thông (chấm thi lý thuyết; coi và chấm thi thực hành)
|
Bài
|
10
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Bài
|
60
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia
|
Bài
|
75
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
230
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Bài
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
Tối đa 4.000 đồng/bài (bao gồm máy móc, thiết bị chấm thi trắc nghiệm)
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chấm thi, Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
|
Người/ngày
|
275
|
|
|
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Cán bộ, Công an, Bảo vệ
|
Người/ngày
|
115
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
120
|
|
4.5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
210
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
250
|
|
6
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
6.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
|
6.2
|
Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ/người
|
Tối đa 1.000
|
Căn cứ theo hoá đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp hợp lệ.
|
6.3
|
Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
6.4
|
Chi phí ăn, nước uống cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi, hội đồng làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
190
|
|
6.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
|
6.6
|
Nhân viên y tế, nhân viên kế toán
|
Người/ngày
|
115
|
|
7
|
Chi tổ chức tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia
|
|
|
|
7.1
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
- Dạy lý thuyết
|
Đồng /tiết
|
245
|
|
|
- Dạy thực hành
|
Đồng /tiết
|
345
|
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Đồng /tiết
|
115
|
|
7.2
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Đồng /ngày
|
32
|
|