NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XI
___________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 13786/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế đợt XI (năm 2022); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XI gồm: điều chỉnh điểm đầu 01 đường, điều chỉnh chiều dài 05 đường và đặt tên mới 47 đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2023./.
Phụ lục
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT XI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 01/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
________________________________
A. ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
(cũ)
|
Điểm đầu
(mới)
|
Điểm cuối
|
Vị trí
|
Dài
(m)
|
Rộng (m)
|
Loại
mặt đường
|
Nền
|
Mặt đường
|
1
|
Đào Tấn
|
Đường
Phan Bội Châu
|
Đường
Trần Thái Tông
|
Kiệt 131, Trần Phú
|
Trường An
|
1.100
|
26
|
19
|
BT- nhựa
|
B. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
(cũ)
|
Điểm cuối
(mới)
|
Vị trí
|
Dài
(m)
|
Rộng (m)
|
Loại
mặt đường
|
Nền
|
Mặt đường
|
1
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Đường Tản Đà
|
Đường
Trần Tiễn Thành
|
An Hòa, Hương Sơ, Hương Vinh
|
4.800
|
26
|
19
|
BT- nhựa
|
2
|
Nguyễn Văn Thoại
|
Đường
Nguyễn Tư Giản
|
Đường
Hồ Quý Ly
|
Khu dân cư
|
Phú Hậu
|
620
|
10.5
|
7.5
|
BT- nhựa
|
3
|
Hoàng Văn Lịch
|
Đường
Nguyễn Hàm Ninh
|
Đường
Hồ Quý Ly
|
Khu dân cư
|
Phú Hậu
|
700
|
10.5
|
7.5
|
BT- nhựa
|
4
|
Nguyễn Sinh Cung
|
Đập Đá
|
Giáp ranh phường Phú Thượng
|
Chân cầu
chợ Dinh
|
Vỹ Dạ,
Phú Thượng
|
2.100
|
20.5
|
11.5
|
BT- nhựa
|
5
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu Vỹ Dạ
|
Cầu Lại Thế
|
Đường Thủy Dương - Thuận An (đường Võ Chí Công nối dài)
|
Vỹ Dạ,
Phú Thượng
|
6.787
|
19.5
|
10.5
|
BT- nhựa
|
C. ĐẶT TÊN MỚI
TT
|
Tên đường cũ
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Loại
mặt đường
|
Tên đường mới
|
Nền
|
Mặt đường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG: 02 tuyến đường
|
1
|
Thủy Dương - Thuận An
|
Cầu Vượt Thủy Dương (đường Võ Văn Kiệt)
|
Cầu Công Lương
|
An Đông - Thuỷ Vân - Thủy Dương - Thủy Thanh
|
5.500
|
44
|
10.5 x 2
|
BT-nhựa
|
Võ Chí Công
|
2
|
Tuyến đường 60m
|
Đường
Võ Chí Công
|
Chi Cục thuế thành phố Huế
|
Vỹ Dạ, Thuỷ Vân
|
2.500
|
60
|
10.5 x 2
|
BT-nhựa
|
Lê Đức Anh
|
II
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ PHƯỜNG: 45 tuyến đường
|
3
|
Đường liên tổ 3, 4
(Kiệt 240, Lý Nam Đế)
|
Đường Lý Nam Đế
|
Đường
Nguyễn Hữu Dật
|
Phường
Hương Long
|
562
|
5,0
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Hồ Thị Lữ
|
4
|
Đường liên tổ 5, 7
|
Niệm Phật đường
Lễ Khê
|
Giáp ranh phường Hương Vinh
|
Phường
Hương Sơ
|
1.036
|
5-5.5
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Nguyễn Bá Học
|
5
|
Bao Vinh
(Tỉnh lộ 4)
|
Cầu Bao Vinh
|
Cống Địa Linh
|
Phường
Hương Vinh
|
400
|
6,0
|
5,0
|
BT-nhựa
|
Bao Vinh
|
6
|
Tỉnh lộ 4
(đường đi qua UBND phường Hương Vinh)
|
Đường Bao Vinh
|
Từ đường họ Trần Quang - xóm Rào làng La Khê
|
Phường
Hương Vinh
|
1.200
|
6,0
|
5,0
|
BT-nhựa
|
Thanh Hà
|
7
|
Tỉnh lộ 4
|
Đường Thanh Hà
|
Cầu Thanh Hà
|
Phường
Hương Vinh
|
3.500
|
6,0
|
5,0
|
BT- nhựa
|
Trần Tiễn Thành
|
8
|
Tỉnh lộ 8B
|
Đường Thanh Hà
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Phường
Hương Vinh
|
270
|
5,0
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Nê Ngõa
|
9
|
Tỉnh lộ 8B
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Đường
Trần Quý Khoáng
|
Phường
Hương Vinh
|
312
|
5,0
|
5,0
|
BT-xi măng
|
La Khê
|
10
|
Đường Thanh Hà
|
Cồn Nhỏ TDP Minh Thanh (bờ sông Hương)
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Phường
Hương Vinh
|
373
|
5,5
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Nguyễn Thị Vy
|
11
|
Tỉnh lộ 5
|
Chân cầu chợ Dinh
(đường Nguyễn Sinh Cung; đường Nguyễn Thị Thanh)
|
Quốc lộ 49
(đường Thuận An)
|
Phường
Phú Thượng
|
850
|
20.5
|
7-11,5
|
BT-nhựa
|
Gia Lạc
|
12
|
Quốc lộ 49
(đường đi
Thuận An)
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Giáp ranh xã
Phú Dương
|
Phường
Phú Thượng
|
1.724
|
27
|
11.5
|
BT-nhựa
|
Thuận An
|
13
|
Tỉnh lộ 10A
|
Đường Gia Lạc
|
Giáp xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
|
Phường
Phú Thượng
|
1.958
|
36
|
11.5-23
|
BT-nhựa; BT-xi măng
|
Nguyễn Đình Tứ
|
14
|
Đường liên phường, xã Phú Thượng - Phú Mậu
|
Đường
Nguyễn Sinh Cung
(Chân cầu chợ Dinh)
|
Đập La Ỷ
|
Phường
Phú Thượng
|
1.411
|
6,0
|
6,0
|
BT - xi măng
|
Nguyễn Thị Thanh
|
15
|
Đường liên tổ
|
Đường Gia Lạc
|
Cầu Ông Cửu
|
Phường
Phú Thượng
|
1.004
|
5.5
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Võ Tử Thành
|
16
|
Đường liên tổ Lại Thế 1, Lại Thế 2
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường Gia Lạc
|
Phường
Phú Thượng
|
1.365
|
7-11
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Lại Thế
|
17
|
Đường liên TDP Tây Trì Nhơn - La Ỷ
|
Đường Thuận An (cầu Cảm Thông)
|
Đường
Nguyễn Thị Thanh
|
Phường
Phú Thượng
|
729
|
5.5
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Phạm Bá Nguyên
|
18
|
Đường xóm Chùa
(vị trí đường giữa hai chùa)
|
Đường Lại Thế
|
Đường xóm 10 thôn Ngọc Anh
|
Phường
Phú Thượng
|
1.100
|
5-13.5
|
5-13.5
|
BT-xi măng
|
Diệu Quang
|
19
|
Xóm 6 Lại Thế
|
Đường Lại Thế
|
Đường
Nguyễn Đình Tứ
|
Phường
Phú Thượng
|
626
|
5-8
|
5-6
|
BT-xi măng
|
Châu Văn Hùng
|
20
|
Đường KQH
Hạ Cồn Trống
|
Đường Lại Thế
|
Đường
Nguyễn Đình Tứ
|
Phường
Phú Thượng
|
850
|
5.5-13.5
|
5-7.5
|
BT-xi măng
|
Hoàng Trọng Mậu
|
21
|
Đường KQH
Cồn Trống
|
Đường Diệu Quang
|
Đường
Nguyễn Đình Tứ
|
Phường
Phú Thượng
|
500
|
13.5
|
7.5
|
BT Nhựa
|
Đường Pha
|
22
|
Đường KQH
Cồn Trống 1
|
Đường Đường Pha
|
Đường
Hoàng Trọng Mậu
|
Phường
Phú Thượng
|
83
|
13.5
|
7.5
|
BT nhựa
|
Đường Pha 1
|
23
|
Đường KQH
Cồn Trống
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường
Hoàng Trọng Mậu
|
Phường
Phú Thượng
|
150
|
13.5
|
7.5
|
BT nhựa
|
Đường Pha 2
|
24
|
Đường KQH
Cồn Trống 3
|
Đường Đường Pha
|
Đường
Hoàng Trọng Mậu
|
Phường
Phú Thượng
|
100
|
13.5
|
7.5
|
BT nhựa
|
Đường Pha 3
|
25
|
Đường KQH
Cồn Trống
|
Đường Đường Pha
|
Đường
Hoàng Trọng Mậu
|
Phường
Phú Thượng
|
110
|
13.5
|
7.5
|
BT nhựa
|
Đường Pha 4
|
26
|
Đường KQH
Cồn Trống
|
Đường Đường Pha
|
Đường
Đường Pha 4
|
Phường
Phú Thượng
|
150
|
13.5
|
7.5
|
BT Nhựa
|
Đường Pha 5
|
27
|
Đường liên phường Phú Thượng - xã Phú Mỹ
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Giáp xã Phú Mỹ
|
Phường
Phú Thượng
|
1.789
|
5.5
|
5,0
|
BT - xi măng
|
Nguyễn Đình Bảy
|
28
|
Xóm 6 Ngọc Anh
|
Đường
Nguyễn Đình Bảy
|
Đường
Nguyễn Đình Tứ
|
Phường
Phú Thượng
|
917
|
5-8
|
5-6
|
BT-xi măng
|
Nguyễn Như Chương
|
29
|
Tuyến 2 QH Cồn Dàng - Cồn Trống
|
Đường
Nguyễn Đình Bảy
|
Trường THCS
Phú Thượng
|
Phường
Phú Thượng
|
500
|
11.5
|
6.5
|
BT nhựa
|
Đào Duy Tùng
|
30
|
Đường nội thị 1
|
Đường Đoàn Trực
|
Đường ra cồn
Hợp Châu
|
Phường
Thuận An
|
750
|
8,0
|
6,0
|
Láng nhựa
|
Đặng Trần Siêu
|
31
|
Đường nội thị 2 + 4
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Phường
Thuận An
|
1.560
|
12-26
|
10-14
|
Láng nhựa; cấp phối
|
Hồng Bàng
|
32
|
Đường nội thị 3
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Hồ nuôi trồng
thủy sản
|
Phường
Thuận An
|
740
|
26
|
14
|
Láng nhựa
|
Võ Trường Toản
|
33
|
Đường số 5
|
Đường nội thị 4
|
Đường vào phòng khám Đa khoa
(đường Luy Lâu)
|
Phường
Thuận An
|
470
|
13.5
|
8,0
|
Láng nhựa
|
Đông Sơn
|
34
|
Đường vào Phòng khám Đa khoa
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Phòng khám
Đa khoa
|
Phường
Thuận An
|
190
|
13.5
|
10.5
|
BT-nhựa
|
Luy Lâu
|
35
|
Đường
Trung tâm Hành chính
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Hồ nuôi trồng
thủy sản
|
Phường
Thuận An
|
550
|
26
|
14
|
Láng nhựa
|
Nguyễn Thị Lợi
|
36
|
Đường Bàu Sen
|
Đường Thai Dương
|
Đường Tư Vinh
|
Phường
Thuận An
|
260
|
8.5
|
5.5
|
BT-xi măng
|
Huyện Thoại
|
37
|
Đường nội thị
An Hải
|
Đường Nguyễn Lữ
|
Đường
Nguyễn Văn Tuyết
|
Phường
Thuận An
|
120
|
11.5
|
5.5
|
BT-nhựa
|
Lý Văn Bưu
|
38
|
Tuyến Thanh Vân
|
Đường
Võ Chí Công
|
Giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh, thị xã Hương Thuỷ
|
Phường
Thuỷ Vân
|
400
|
8,0
|
5,0
|
BT-nhựa
|
Dương Thị Côi
|
39
|
Tuyến Thanh Vân
|
Đường
Võ Chí Công
(cầu Như Ý 2)
|
Đường Lê Đức Anh
(cầu vượt sông
Như Ý)
|
Phường
Thuỷ Vân
|
2.800
|
8,0
|
5,0
|
BT-nhựa
|
Nguyễn Cửu Vân
|
40
|
Tuyến Thanh Vân
|
Đường
Lê Đức Anh
(cầu vượt sông Như Ý)
|
Đường
Võ Chí Công
|
Phường
Thuỷ Vân
|
2.500
|
8,0
|
5,0
|
BT-nhựa
|
Nguyễn Hạnh
|
41
|
Tuyến Thanh Vân
|
Đường
Võ Chí Công
|
Giáp xã
Thủy Thanh
|
Phường
Thuỷ Vân
|
892
|
8,0
|
5,0
|
BT-nhựa
|
Trương Hữu Hoàn
|
42
|
Đường liên tổ
|
Đường
Võ Chí Công
(Cổng làng
Dạ Lê Chánh)
|
Cầu Uẩn
(đường Nguyễn Thị Diệm)
|
Phường
Thuỷ Vân
|
700
|
7,0
|
5,0
|
BT - xi măng
|
Dạ Lê Chánh
|
43
|
Đường trước trường Mầm non Dạ Lê
|
Đường
Trương Hữu Hoàn
|
Đường
Dạ Lê Chánh
|
Phường
Thuỷ Vân
|
420
|
13.5
|
7.5
|
BT-xi măng
|
Trần Thị Nuôi
|
44
|
Đường trước UBND phường Thuỷ Vân
|
Đường QH
|
Đường
Võ Chí Công
|
Phường
Thuỷ Vân
|
555
|
26
|
16
|
BT-nhựa
|
Lê Tự Đồng
|
45
|
Đường chợ Dạ Lê
|
Đường
Trương Hữu Hoàn
|
Miếu đôi
|
Phường
Thuỷ Vân
|
1.500
|
6,0
|
5,0
|
BT-xi măng
|
Nguyễn Thị Diệm
|
46
|
Đường
QH Bàu Vá 1
|
Đường Bản Bộ
|
Đường Lê Bá Thận
|
Phường
Thủy Xuân
|
90
|
10,5
|
5,5
|
BT-nhựa
|
Bản Bộ 1
|
47
|
Kiệt 69,
Đường Lê Ngô Cát
|
Đường
Lê Ngô Cát
|
Đường
Đoàn Nhữ Hài
|
Phường
Thuỷ Xuân
|
800
|
6,0
|
5.5
|
BT-xi măng
|
Sử Hy Nhan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|