Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
I
|
Máy - thiết bị động lực
|
|
1
|
Máy phát điện-công suất: < 15 Kw
|
14
|
2
|
Máy phát điện-công suất: < 60 Kw
|
13
|
3
|
Máy phát điện-công suất: < 80 Kw
|
12
|
4
|
Máy phát điện-công suất: ³ 80 Kw
|
11
|
5
|
Máy nén khí-động cơ điện-
|
13
|
|
năng suất: < 120 m3/h
|
|
6
|
Máy nén khí-động cơ điện-
|
12
|
|
năng suất: ³ 120 m3/h
|
|
7
|
Máy nén khí-động cơ đốt trong-
|
13
|
|
năng suất: < 120 m3/h
|
|
8
|
Máy nén khí-động cơ đốt trong-
|
12
|
|
năng suất: < 600 m3/h
|
|
9
|
Máy nén khí-động cơ đốt trong-
|
11
|
|
năng suất: ³ 600 m3/h
|
|
10
|
Trạm nén khí
|
11
|
11
|
Nồi hơi
|
20
|
12
|
Trạm bơm dầu áp lực
|
20
|
II.
|
Máy công cụ gia công kim loại
|
|
1
|
Máy tiện
|
14
|
2
|
Máy khoan đứng
|
14
|
3
|
Máy cắt uốn cốt thép
|
17
|
4
|
Máy uốn ống
|
14
|
5
|
Máy cắt ống
|
14
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
6
|
Máy cắt tôn
|
13
|
7
|
Máy lốc tôn
|
12
|
8
|
Máy cắt-đột liên hợp
|
14
|
9
|
Máy cưa
|
14
|
10
|
Máy mài
|
14
|
11
|
Máy búa
|
15
|
12
|
Các loại máy cầm tay
|
20
|
13
|
Các loại máy gia công kim loại khác
|
12
|
III.
|
Máy công cụ gia công gỗ
|
|
1
|
Máy cưa vòng
|
14
|
2
|
Máy cưa đĩa
|
13
|
3
|
Máy bào
|
13
|
4
|
Các loại máy cầm tay
|
20
|
5
|
Các loại máy gia công gỗ khác
|
13
|
IV.
|
Máy hàn điện
|
|
1
|
Máy hàn-động cơ xăng-
|
20
|
|
công suất: <20 CV
|
|
2
|
Máy hàn-động cơ xăng-
|
18
|
|
công suất: ³ 20 CV
|
|
3
|
Máy hàn-động cơ điezel-
|
20
|
|
công suất: <20 CV
|
|
4
|
Máy hàn-động cơ điezel-
|
18
|
|
công suất: ³ 20 CV
|
|
5
|
Máy hàn điện 1 chiều-
|
24
|
|
công suất: Ê 50 KVA
|
|
6
|
Máy hàn điện 1 chiều-
|
20
|
|
công suất: > 50 KVA
|
|
7
|
Máy hàn điện xoay chiều-
|
24
|
|
công suất: Ê 50 KVA
|
|
|
|
|
Số
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tỷ lệ
khấu hao hàng năm
(%)
|
8
|
Máy hàn điện xoay chiều-
công suất: > 50 KVA
|
20
|
|
9
|
Thiết bị hàn hơi
|
24
|
10
|
Thiết bị hàn, cắt dưới nước
|
25
|
11
|
Máy hàn nối
|
16
|
12
|
Máy hàn, cắt bán tự động, tự động
|
15
|
V.
|
Máy - thiết bị khoan khai khoáng, xây dựng
|
|
A
|
Máy - thiết bị khoan lỗ mìn :
|
|
1
|
Thiết bị khoan không tự hành
|
20
|
2
|
Thiết bị khoan tự hành trên đường ray
|
20
|
3
|
Thiết bị khoan tự hành bánh xích
|
18
|
4
|
Thiết bị khoan tự hành bánh hơi
|
15
|
5
|
Máy khoan cầm tay
|
20
|
B
|
Các loại máy-thiết bị khoan khác :
|
|
1
|
Máy khoan neo
|
15
|
2
|
Máy khoan lò ngược toàn tiết diện
|
13
|
3
|
Máy khoan phụt
|
16
|
4
|
Máy khoan thăm dò khảo sát:
|
|
|
- Loại không tự hành
|
18
|
|
- Loại tự hành
|
15
|
|
- Khoan tay
|
20
|
5
|
Các loại máy khoan đất, đá khác
|
16
|
VI.
|
Máy làm đất
|
|
1
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-
|
18
|
|
dung tích thùng: < 0,4 m3
|
|
2
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-
|
17
|
|
dung tích thùng: < 1,3 m3
|
|
3
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-
|
16
|
|
dung tích thùng: < 3,0 m3
|
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
4
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-
|
14
|
|
dung tích thùng: ³ 3,0 m3
|
|
5
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-
|
18
|
|
dung tích gầu: < 0,4 m3
|
|
6
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-
|
17
|
|
dung tích gầu: < 1,3 m3
|
|
7
|
Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-
|
16
|
|
dung tích gầu: ³ 1,3 m3
|
|
8
|
Máy xúc lật-dung tích gầu: < 1,0 m3
|
17
|
9
|
Máy xúc lật-dung tích gầu: < 2,0 m3
|
16
|
10
|
Máy xúc lật-dung tích gầu: ³ 2,0 m3
|
14
|
11
|
Xáng cạp
|
13
|
12
|
Tầu cuốc (loại thế hệ cũ)
|
10
|
13
|
Tầu hút bùn (loại thế hệ cũ)
|
10
|
14
|
Máy ủi-công suất: < 100 CV
|
18
|
15
|
Máy ủi-công suất: < 180 CV
|
17
|
16
|
Máy ủi-công suất: < 270 CV
|
16
|
17
|
Máy ủi-công suất: ³ 270 CV
|
14
|
18
|
Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy
|
18
|
|
kéo)-dung tích thùng: < 5 m3
|
|
19
|
Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy
|
17
|
|
kéo)-dung tích thùng: ³ 5 m3
|
|
20
|
Máy cạp tự hành-dung tích thùng: < 16 m3
|
17
|
21
|
Máy cạp tự hành-dung tích thùng: ³ 16 m3
|
16
|
22
|
Máy san tự hành-công suất: < 90 CV
|
18
|
23
|
Máy san tự hành-công suất: < 180 CV
|
17
|
24
|
Máy san tự hành-công suất: ³ 180 CV
|
16
|
25
|
Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: < 20 T
|
18
|
26
|
Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: ³ 20 T
|
17
|
27
|
Máy đầm chân cừu
|
18
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
28
|
Máy đầm bánh thép-trọng lượng: < 15 T
|
18
|
29
|
Máy đầm bánh thép-trọng lượng: ³ 15 T
|
17
|
30
|
Máy đầm rung tự hành
|
17
|
31
|
Máy đầm đất cầm tay
|
20
|
32
|
Máy cày
|
17
|
33
|
Máy xới
|
17
|
34
|
Máy nhổ gốc cây
|
17
|
35
|
Trạm trộn cốt liệu móng đường
|
15
|
VII.
|
Máy - thiết bị thi công cọc
|
|
1
|
Búa hơi
|
17
|
2
|
Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-
|
17
|
|
trọng lượng đầu búa lớn nhất: Ê 1,8 T
|
|
3
|
Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-
|
16
|
|
trọng lượng đầu búa lớn nhất: > 1,8 T
|
|
4
|
Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-
|
16
|
|
trọng lượng đầu búa lớn nhất: Ê 1,8 T
|
|
5
|
Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-
|
14
|
|
trọng lượng đầu búa lớn nhất: >1,8 T
|
|
6
|
Búa thuỷ lực
|
14
|
7
|
Máy rung nâng, hạ cọc
|
17
|
8
|
Búa rung cọc cát tự hành
|
16
|
9
|
Máy khoan cọc nhồi
|
13
|
10
|
Máy ép cọc (loại ép trước)
|
22
|
11
|
Máy ép cọc (loại ép sau)
|
30
|
12
|
Thiết bị đóng cọc nổi
|
14
|
13
|
Tầu đóng cọc
|
13
|
14
|
Thiết bị nén tĩnh thử tải cọc
|
14
|
15
|
Máy cắm bấc thấm
|
15
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
VIII.
|
Máy thiết bị thi công bê tông
|
|
1
|
Máy trộn vữa
|
20
|
2
|
Máy trộn bê tông
|
20
|
3
|
Trạm trộn bê tông-năng suất: Ê 30 m3/h
|
18
|
4
|
Trạm trộn bê tông-năng suất: > 30 m3/h
|
17
|
5
|
Máy đầm bàn
|
20
|
6
|
Máy đầm cạnh
|
20
|
7
|
Máy đầm dùi
|
20
|
8
|
Máy bơm - phun vữa, xi măng
|
20
|
9
|
Máy bơm, phun bê tông -
|
20
|
|
năng suất: Ê 20 m3/h
|
|
10
|
Máy bơm, phun bê tông -
|
14
|
|
năng suất: > 20 m3/h
|
|
11
|
Máy rải bê tông tự hành
|
14
|
12
|
Máy cắt bê tông loại cầm tay
|
20
|
13
|
Máy khoan bê tông loại cầm tay
|
20
|
14
|
Xe chuyển trộn-bê tông
|
17
|
IX.
|
Máy - thiết bị thi công mặt đường nhựa
|
|
1
|
Nồi nấu nhựa đường
|
20
|
2
|
Máy phun nhựa tự hành
|
14
|
3
|
Máy rải bê tông asphan
|
16
|
4
|
Trạm trộn bê tông asphan-loại
|
16
|
|
Việt nam chế tạo
|
|
5
|
Trạm trộn bê tông asphan-loại
|
13
|
|
nước ngoài chế tạo
|
|
6
|
Xe chuyên chở bitum-trọng tải: Ê 7 T
|
18
|
7
|
Xe chuyên chở bitum-trọng tải: > 7 T
|
14
|
8
|
Máy cào bóc đường
|
18
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
X.
|
Máy - thiết bị thi công đường sắt
|
|
1
|
Máy cắt ray
|
20
|
2
|
Cẩu đặt ray
|
12
|
3
|
Máy mài ray
|
20
|
4
|
Máy khoan ray
|
20
|
5
|
Máy chèn tà vẹt
|
15
|
6
|
Máy ép vít nắn ray
|
20
|
7
|
Thiết bị thuỷ lực nắn đường
|
18
|
8
|
Xe rải ba lát
|
11
|
9
|
Toa sàn
|
8
|
10
|
Máy đào hố móng cột mạng
|
16
|
XI.
|
Máy bơm nước
|
|
1
|
Máy bơm nước-động cơ điện-
|
17
|
|
công suất: < 10 Kw
|
|
2
|
Máy bơm nước-động cơ điện-
|
16
|
|
công suất: < 60 Kw
|
|
3
|
Máy bơm nước-động cơ điện-
|
14
|
|
công suất: ³ 60 Kw
|
|
4
|
Máy bơm nước-động cơ đốt trong-
|
20
|
|
công suất: < 15 CV
|
|
5
|
Máy bơm nước-động cơ đốt trong-
|
18
|
|
công suất: < 30 CV
|
|
6
|
Máy bơm nước-động cơ đốt trong-
|
17
|
|
công suất: < 50 CV
|
|
7
|
Máy bơm nước-động cơ đốt trong-
|
16
|
|
công suất: ³ 50 CV
|
|
8
|
Máy bơm sói
|
20
|
9
|
Máy bơm bùn
|
20
|
10
|
Các loại máy bơm khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
XII.
|
Máy làm đá
|
|
1
|
Máy nghiền đá kiểu má
|
20
|
2
|
Máy nghiền đá kiểu nón
|
14
|
3
|
Máy nghiền-sàng đá liên hợp
|
20
|
4
|
Máy sàng đá kiểu quay
|
20
|
5
|
Máy sàng đá kiểu rung lắc
|
20
|
6
|
Máy nghiền bột đá
|
18
|
7
|
Máy rửa đá kiểu quay
|
20
|
8
|
Máy rửa cát
|
20
|
9
|
Máy đánh bóng đá
|
20
|
XIII.
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
1
|
Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: Ê 2 T
|
18
|
2
|
Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: Ê 7 T
|
17
|
3
|
Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: Ê 12,5 T
|
16
|
4
|
Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: > 12,5 T
|
14
|
5
|
Ô tô tự đổ-trọng tải: Ê 2 T
|
18
|
6
|
Ô tô tự đổ-trọng tải: Ê 12 T
|
17
|
7
|
Ô tô tự đổ-trọng tải: Ê 20 T
|
16
|
8
|
Ô tô tự đổ-trọng tải: > 20 T
|
14
|
9
|
Xe phun nước-dung tích thùng: Ê 4 m3
|
15
|
10
|
Xe phun nước-dung tích thùng: Ê 6 m3
|
14
|
11
|
Xe phun nước-dung tích thùng: > 6 m3
|
13
|
12
|
Ô tô đầu kéo-công suất: Ê 200 CV
|
13
|
13
|
Ô tô đầu kéo-công suất: Ê 255 CV
|
12
|
14
|
Ô tô đầu kéo-công suất: > 255 CV
|
11
|
15
|
Máy kéo bánh xích-công suất: Ê 75 CV
|
18
|
16
|
Máy kéo bánh xích-công suất: Ê 130 CV
|
17
|
17
|
Máy kéo bánh xích-công suất: > 130 CV
|
13
|
18
|
Máy kéo bánh hơi-công suất: Ê 80 CV
|
18
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
19
|
Máy kéo bánh hơi-công suất: Ê 165 CV
|
15
|
21
|
Rơ móc-trọng tải: Ê 5 T
|
20
|
22
|
Rơ móc-trọng tải: Ê 12 T
|
16
|
23
|
Rơ móc-trọng tải: > 12 T
|
13
|
XIV.
|
Phương tiện vận tải đường thuỷ
|
|
1
|
Sà lan công trình
|
13
|
2
|
Sà lan chở hàng khô
|
12
|
3
|
Sà lan đáy bằng
|
10
|
4
|
Sà lan tự hành
|
13
|
5
|
Thuyền vận tải gắn máy
|
14
|
6
|
Phao thép
|
14
|
7
|
Phà
|
13
|
8
|
Ca nô-công suất: Ê 30 CV
|
12
|
9
|
Ca nô-công suất: > 30 CV
|
11
|
10
|
Tầu kéo-công suất: Ê 360 CV
|
11
|
11
|
Tầu kéo-công suất: > 360 CV
|
10
|
12
|
Thiết bị phục vụ lặn-không tự hành
|
12
|
13
|
Thiết bị phục vụ lặn- tự hành
|
13
|
XV.
|
Cần trục
|
|
1
|
Cần trục ô tô-sức nâng: Ê 6 T
|
16
|
2
|
Cần trục ô tô-sức nâng: > 6 T
|
14
|
3
|
Cần trục bánh hơi-sức nâng: Ê 25 T
|
14
|
4
|
Cần trục bánh hơi-sức nâng: Ê 65 T
|
13
|
5
|
Cần trục bánh hơi-sức nâng: > 65 T
|
12
|
6
|
Cần trục bánh xích-sức nâng: Ê 5 T
|
16
|
7
|
Cần trục bánh xích-sức nâng: Ê 28 T
|
14
|
8
|
Cần trục bánh xích-sức nâng: Ê 65 T
|
13
|
9
|
Cần trục bánh xích-sức nâng: > 65 T
|
12
|
10
|
Cần trục di chuyển trên ray
|
14
|
|
|
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
11
|
Cần cẩu tháp-sức nâng: Ê 5 T
|
16
|
12
|
Cần cẩu tháp-sức nâng: Ê 15 T
|
14
|
13
|
Cần cẩu tháp-sức nâng: Ê 50 T
|
13
|
14
|
Cần cẩu tháp-sức nâng: > 50 T
|
12
|
15
|
Cần cẩu thiếu nhi
|
20
|
16
|
Cần trục máy kéo
|
15
|
17
|
Cần trục nổi-sức nâng: Ê 100 T
|
13
|
18
|
Cần trục nổi-sức nâng: > 100 T
|
10
|
XVI.
|
Máy nâng
|
|
1
|
Máy vận thăng-sức nâng: Ê 1,5 T
|
18
|
2
|
Máy vận thăng-sức nâng: > 1,5 T
|
17
|
3
|
Xe rùa - sức nâng: Ê 1,5 T
|
17
|
4
|
Xe rùa - sức nâng: Ê 3,5 T
|
16
|
5
|
Xe rùa - sức nâng: > 3,5 T
|
14
|
6
|
Kích
|
14
|
7
|
Tời điện
|
17
|
8
|
Xe nâng thang
|
14
|
XVII.
|
Các loại máy và thiết bị khác
|
|
1
|
Băng chuyền
|
17
|
2
|
Máng cào
|
18
|
3
|
Máy cào vơ tự hành
|
14
|
4
|
Máy nạp thuốc lỗ mìn
|
20
|
5
|
Máy nổ mìn
|
20
|
6
|
Búa đục đá khí nén
|
20
|
7
|
Thiết bị phun cát cạo rỉ
|
20
|
8
|
Máy phun sơn cầm tay
|
20
|
9
|
Quang lật goòng
|
11
|
10
|
Goòng
|
8
|
11
|
Máy chụp ảnh dưới nước
|
16
|
Số
|
|
Định mức tỷ lệ
|
thứ tự
|
Loại máy và thiết bị
|
khấu hao hàng năm
|
|
|
(%)
|
12
|
Quạt thông gió hầm lò
|
20
|
13
|
Tầu điện ác quy
|
11
|
14
|
Tầu điện cần vẹt
|
11
|
15
|
Máy lọc dầu
|
20
|
16
|
Súng kiểm tra cường độ bê tông
|
20
|
17
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật bê tông
|
17
|
18
|
Máy dò khuyết tật mối hàn
|
15
|
19
|
Các loại thiết bị thí nghiệm
|
14
|
20
|
Cọc ván thép
|
14
|
21
|
Bộ đà giáo vạn năng
|
20
|
22
|
Ván khuôn thép
|
20
|