• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 13/09/2007
CHÍNH PHỦ
Số: 46/2007/NQ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 8 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Khánh Hoà
_____________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà (tờ trình số 1658/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 23/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Khánh Hoà với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh Quy hoạch đến
năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
520.542
100,00
520.716
100,00
1
Đất nông nghiệp
294.440
56,56
327.332
62,86
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
85.765
 
84.720
 
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
63.657
 
59.755
 
1.1.1.1
Đất trồng lúa
25.020
 
22.101
 
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
38.636
 
37.653
 
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
22.108
 
24.965
 
1.2
Đất lâm nghiệp
201.775
 
236.539
 
1.2.1
Đất rừng sản xuất
81.708
 
106.367
 
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
113.476
 
110.559
 
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
6.591
 
19.614
 
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
5.686
 
4.811
 
1.4
Đất làm muối
1.020
 
751
 
1.5
Đất nông nghiệp khác
193
 
511
 
2
Đất phi nông nghiệp
95.464
18,34
109.772
21,08
2.1
Đất ở
5.824
 
8.439
 
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
3.631
 
4.969
 
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.193
 
3.471
 
2.2
Đất chuyên dùng
81.060
 
90.321
 
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1.116
 
1.206
 
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
66.922
 
66.236
 
2.2.2.1
Đất quốc phòng
65.532
 
64.830
 
2.2.2.2
Đất an ninh
1.389
 
1.406
 
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
3.985
 
9.726
 
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
245
 
1.169
 
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
2.849
 
7.009
 
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
323
 
323
 
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
567
 
1.226
 
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
9.037
 
13.154
 
2.2.4.1
Đất giao thông
5.735
 
8.179
 
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
1.812
 
2.131
 
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
567
 
716
 
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
113
 
575
 
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
60
 
84
 
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
484
 
750
 
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
125
 
281
 
2.2.4.8
Đất chợ
50
 
89
 
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
48
 
100
 
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
43
 
248
 
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
286
 
233
 
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.133
 
1.305
 
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
7.142
 
9.150
 
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
18
 
323
 
3
Đất chưa sử dụng
130.638
25,10
83.611
16,06
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
6.535
 
3.116
 
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
118.040
 
74.554
 
3.3
Núi đá không có rừng cây
6.063
 
5.941
 
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
9.662
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
6.526
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.570
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.270
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.956
1.2
Đất lâm nghiệp
1.935
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.206
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
683
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
46
1.3
Đất nuôi  trồng thuỷ sản
936
1.4
Đất làm muối
264
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
848
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
25
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
613
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
210
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
806
3.1
Đất quốc phòng, an ninh
634
 
Trong đó: đất quốc phòng
634
3.2
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
11
3.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
3.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
157
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
192
4.1
Đất chuyên dùng
89
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
50
 
Trong đó: đất quốc phòng
50
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
33
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
6
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
78
4.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
25
 
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Diện tích (ha)
 
Tổng
11.546
1
Đất nông nghiệp
9.662
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
6.526
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.570
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.956
1.2
Đất lâm nghiệp
1.935
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.206
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
683
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
46
1.3
Đất nuôi  trồng thuỷ sản
936
1.4
Đất làm muối
264
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
2
Đất phi nông nghiệp
1.884
2.1
Đất ở
694
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
505
2.1.2
Đất ở tại đô thị
190
2.2
Đất chuyên dùng
877
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
6
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
716
 
Trong đó: đất quốc phòng
716
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
122
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
33
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
111
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
199
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
 
Tổng
47.027
1
Đất nông nghiệp
42.502
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.222
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.774
 
Trong đó: đất trồng lúa
128
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
2.449
1.2
Đất lâm nghiệp
37.122
1.2.1
Đất rừng sản xuất
18.498
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
13.543
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
5.080
1.3
Đất nuôi  trồng thuỷ sản
3
1.4
Đất nông nghiệp khác
155
2
Đất phi nông nghiệp
4.525
2.1
Đất ở
437
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
224
2.1.2
Đất ở tại đô thị
213
2.2
Đất chuyên dùng
2.881
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
9
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.156
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
717
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
212
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
956
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
39
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà xác lập ngày 21 tháng 3 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Khánh Hoà với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm
2005
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
520.542
520.542
520.562
520.562
520.592
520.716
1
Đất nông nghiệp
294.440
294.855
298.676
305.104
314.444
327.332
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
85.765
86.108
86.163
85.255
85.313
84.720
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
63.657
63.754
63.073
61.764
60.818
59.755
1.1.1.1
Đất trồng lúa
25.020
24.605
23.943
23.197
22.659
22.101
1.1.1.2
Đất đồng cỏ chăn nuôi
133
161
499
864
1.614
1.979
1.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
38.504
38.989
38.631
37.703
36.545
35.674
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
22.108
22.354
23.090
23.491
24.495
24.965
1.1.2.1
Đất cây công nghiệp lâu năm
4.183
4.411
4.776
4.856
5.306
5.750
1.1.2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
11.495
11.627
12.176
13.168
13.879
14.157
1.1.2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
6.431
6.316
6.138
5.468
5.310
5.058
1.2
Đất lâm nghiệp
201.775
201.996
206.140
213.620
223.018
236.539
1.2.1
Đất rừng sản xuất
81.708
81.934
85.103
88.732
93.094
106.367
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
113.476
113.960
114.319
117.582
121.750
110.559
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
6.591
6.102
6.717
7.306
8.175
19.614
1.3
Đất nuôi  trồng thuỷ sản
5.686
5.554
5.122
4.988
4.884
4.811
1.4
Đất làm muối
1.020
971
874
784
751
751
1.5
Đất nông nghiệp khác
193
226
378
457
478
511
2
Đất phi nông nghiệp
95.464
97.993
102.256
105.831
107.303
109.772
2.1
Đất ở
5.824
6.519
6.809
7.710
8.184
8.439
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
3.631
3.850
4.067
4.816
5.063
4.969
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.193
2.669
2.742
2.894
3.120
3.471
2.2
Đất chuyên dùng
81.060
82.518
86.118
87.721
88.506
90.321
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1.116
1.160
1.165
1.169
1.170
1.206
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
66.922
66.867
66.414
66.312
66.236
66.236
2.2.2.1
Đất quốc phòng
65.532
65.478
65.025
64.923
64.847
64.830
2.2.2.2
Đất an ninh
1.389
1.389
1.389
1.389
1.389
1.406
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
3.985
4.978
8.032
8.725
8.888
9.726
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
9.037
9.513
10.507
11.515
12.212
13.154
2.2.4.1
Đất giao thông
5.735
6.012
6.592
7.043
7.536
8.179
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
1.812
1.849
1.890
2.084
2.102
2.131
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
567
614
652
653
653
716
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
113
119
220
379
500
575
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
60
69
73
75
76
84
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
484
525
609
643
669
750
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
125
139
169
266
278
281
2.2.4.8
Đất chợ
50
53
60
70
81
89
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
48
48
68
68
71
100
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
43
86
173
235
246
248
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
286
286
265
265
262
233
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.133
1.203
1.191
1.186
1.207
1.305
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
7.142
7.423
7.786
8.796
8.949
9.150
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
18
43
86
153
195
323
3
Đất chưa sử dụng
130.638
127.694
119.630
109.627
98.845
83.611
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
6.535
5.783
4.323
3.797
3.459
3.116
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
118.040
115.847
109.264
99.859
89.425
74.554
3.3
Núi đá không có rừng cây
6.063
6.063
6.043
5.971
5.961
5.941
 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch
Phân theo từng năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
9.662
1.669
2.812
2.328
1.143
1.710
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
6.526
1.074
1.556
1.683
916
1.297
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.570
697
908
1.301
716
948
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước
1.270
125
273
340
171
361
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.956
377
648
381
201
349
1.2
Đất lâm nghiệp
1.935
409
708
419
60
340
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.206
405
230
267
24
281
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
683
5
478
106
36
58
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
46
 
 
46
 
 
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
936
134
458
137
134
73
1.4
Đất làm muối
264
49
91
90
34
 
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
2
 
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
848
431
163
77
138
40
2.1
Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm
25
 
25
 
 
 
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
613
431
66
77
 
40
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
210
 
72
 
138
 
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
806
72
542
99
77
17
3.1
Đất quốc phòng, an ninh
634
 
460
98
76
1
 
Trong đó: đất quốc phòng
634
 
460
98
76
1
3.2
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
11
2
7
 
 
2
3.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
 
3
 
 
1
3.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
157
70
73
1
 
13
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
192
57
45
39
24
28
4.1
Đất chuyên dùng
89
52
31
3
2
1
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
78
3
12
31
21
11
4.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
25
2
2
5
1
15
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
Phân theo từng năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
 
Tổng
11.546
1.877
3.644
2.617
1.373
2.034
1
Đất nông nghiệp
9.662
1.669
2.812
2.328
1.143
1.710
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
6.526
1.074
1.556
1.683
916
1.297
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.570
697
908
1.301
716
948
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.956
377
648
381
201
349
1.2
Đất lâm nghiệp
1.935
409
708
419
60
340
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.206
405
230
267
24
281
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
683
5
478
106
36
58
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
46
0
0
46
0
0
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
936
134
458
137
134
73
1.4
Đất làm muối
264
49
91
90
34
0
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
2
0
0
0
0
2
Đất phi nông nghiệp
1.884
209
832
289
230
324
2.1
Đất ở
694
42
214
121
121
196
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
505
33
170
89
54
159
2.1.2
Đất ở tại đô thị
190
10
44
32
67
37
2.2
Đất chuyên dùng
877
83
517
119
82
77
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2
1
0
0
0
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
111
8
23
37
25
18
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
199
76
78
12
2
32
 
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
Phân theo từng năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
 
Tổng
47.027
2.945
8.064
10.003
10.782
15.233
1
Đất nông nghiệp
42.502
2.084
6.612
8.755
10.452
14.599
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.222
1.016
1.634
858
938
776
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.774
668
898
378
518
311
 
 Trong đó: đất trồng lúa nước
128
1
127
0
0
0
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
2.449
348
736
480
420
465
1.2
Đất lâm nghiệp
37.122
1.061
4.889
7.872
9.496
13.805
1.2.1
Đất rừng sản xuất
18.498
1.061
3.365
3.872
4.285
5.915
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
13.543
0
909
3.365
4.342
4.928
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
5.080
0
615
635
869
2.962
1.3
Đất nuôi  trồng thuỷ sản
3
0
0
3
0
0
1.4
Đất nông nghiệp khác
155
7
89
22
18
19
2
Đất phi nông nghiệp
4.525
860
1.452
1.248
330
635
2.1
Đất ở
437
146
111
112
32
35
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
224
31
88
63
28
14
2.1.2
Đất ở tại đô thị
213
115
23
49
4
22
2.2
Đất chuyên dùng
2.881
582
1.259
512
130
399
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
9
4
2
0
0
2
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.156
502
1.123
304
23
204
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
717
76
134
207
106
193
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
212
68
11
29
31
73
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
956
60
60
591
130
115
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
39
4
11
5
8
12
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Tấn Dũng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.