QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13">77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14">47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13"> 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sô 83/2015/QH13">83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2494/STC-QLNS ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 như sau: theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 9 năm 2021.
2. Bãi bỏ Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020.
3. Các nội dung khác của Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 và Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành cho đến khi có quy định mới./.
Phụ lục |
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH GIỮA CẤP HUYỆN |
VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
(Kèm theo Quyết định số 51 /2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) |
|
|
|
|
|
|
|
Stt |
Tên đơn vị |
Các khoản thu được phân chia tỉ lệ giữa
ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã (tỷ lệ %) |
Các khoản thu từ hợp tác xã và hộ kinh doanh cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ) |
Tiền sử dụng đất và tiền thuê đất do huyện, xã quản lý |
Các khoản thu phí, thu khác tại chợ thuộc huyện, xã quản lý |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp xã |
I |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phong Điền |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Xã Phong Chương |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
3 |
Xã Phong Sơn |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
4 |
Xã Phong Xuân |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
5 |
Xã Phong Mỹ |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
6 |
Xã Phong Hải |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
7 |
Xã Điền Hương |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
8 |
Xã Điền Môn |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
9 |
Xã Điền Hoà |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
10 |
Xã Phong Hoà |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
11 |
Xã Phong Bình |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
12 |
Xã Phong Thu |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
13 |
Xã Điền Lộc |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
14 |
Xã Điền Hải |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
15 |
Xã Phong Hiền |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
16 |
Xã Phong An |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
II |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Sịa |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
2 |
Xã Quảng Phú |
40 |
60 |
30 |
70 |
0 |
100 |
3 |
Xã Quảng Vinh |
40 |
60 |
30 |
70 |
0 |
100 |
4 |
Xã Quảng Thành |
40 |
60 |
30 |
70 |
0 |
100 |
5 |
Xã Quảng Công |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
6 |
Xã Quảng Lợi |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
7 |
Xã Quảng Thái |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
8 |
Xã Quảng An |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
9 |
Xã Quảng Phước |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
10 |
Xã Quảng Thọ |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
11 |
Xã Quảng Ngạn |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
III |
Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Hương Xuân |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
2 |
Phường Hương Văn |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
3 |
Phường Tứ Hạ |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
4 |
Xã Hương Toàn |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
5 |
Xã Hương Chữ |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
6 |
Xã Hương Vân |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
7 |
Xã Hương Bình |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
8 |
Xã Bình Thành |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
IV |
Thị xã Hương Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Thuỷ Dương |
40 |
60 |
70 |
30 |
0 |
100 |
2 |
Phường Phú Bài |
40 |
60 |
70 |
30 |
0 |
100 |
3 |
Phường Thuỷ Phương |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
4 |
Phường Thuỷ Châu |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
5 |
Phường Thuỷ Lương |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
6 |
Xã Thuỷ Thanh |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
7 |
Xã Thuỷ Phù |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
8 |
Xã Thuỷ Tân |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
9 |
Xã Phú Sơn |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
10 |
Xã Dương Hoà |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
V |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phú Đa |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
2 |
Xã Phú Lương |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
3 |
Xã Phú Hồ |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
4 |
Xã Phú Thuận |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
5 |
Xã Phú Hải |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
6 |
Xã Phú Diên |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
7 |
Xã Phú Xuân |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
8 |
Xã Vinh Hà |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
9 |
Xã Vinh Xuân |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
10 |
Xã Phú Mỹ |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
11 |
Xã Phú An |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
12 |
Xã Vinh Thanh |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
13 |
Xã Vinh An |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
VI |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phú Lộc |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Thị trấn Lăng Cô |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Xã Lộc Bổn |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
4 |
Xã Lộc Sơn |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Xã Xuân Lộc |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
6 |
Xã Lộc An |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
7 |
Xã Lộc Điền |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
8 |
Xã Lộc Hoà |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
9 |
Xã Lộc Trì |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
10 |
Xã Lộc Bình |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
11 |
Xã Lộc Thuỷ |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
12 |
Xã Lộc Tiến |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
13 |
Xã Lộc Vĩnh |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
14 |
Xã Vinh Hưng |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
15 |
Xã Vinh Mỹ |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
16 |
Xã Vinh Hiền |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
VII |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Khe Tre |
60 |
40 |
80 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Xã Thượng Quảng |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
3 |
Xã Thượng Long |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
4 |
Xã Thượng Nhật |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
5 |
Xã Thượng Lộ |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
6 |
Xã Hương Hữu |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
7 |
Xã Hương Sơn |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
8 |
Xã Hương Lộc |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
9 |
Xã Hương Phú |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
VIII |
Huyện A Lưới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn A Lưới |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Xã Sơn Thuỷ |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
3 |
Xã Hồng Thượng |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
4 |
Xã A Ngo |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
5 |
Xã Hương Phong |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
6 |
Xã Phú Vinh |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
7 |
Xã Hồng Vân |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
8 |
Xã Hồng Thái |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
9 |
Xã Hồng Bắc |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
10 |
Xã Hồng Kim |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
11 |
Xã Hồng Thuỷ |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
12 |
Xã A Roàng |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
13 |
Xã Đông Sơn |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
14 |
Xã Hồng Hạ |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
15 |
Xã Hương Nguyên |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
IX |
Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Kim Long |
90 |
10 |
80 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Phường Vĩnh Ninh |
90 |
10 |
80 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Phường Phú Hội |
90 |
10 |
80 |
20 |
100 |
0 |
4 |
Phường Phú Nhuận |
90 |
10 |
80 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Phường Hương Sơ |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
6 |
Phường An Hòa |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
7 |
Phường Hương Long |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
8 |
Phường Thuỷ Biều |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
9 |
Phường Thuỷ Xuân |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
10 |
Phường An Đông |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
11 |
Phường An Tây |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
12 |
Phường Xuân Phú |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
13 |
Phường Phưòng Đúc |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
14 |
Phường Phước Vĩnh |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
15 |
Phường Phú Hậu |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
16 |
Phường An Cựu |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
17 |
Phường Vỹ Dạ |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
18 |
Phường Trường An |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
X |
Các xã, phường của Thành phố Huế được sắp xếp, thành lập theo Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH ngày 27/4/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
1 |
Phường Đông Ba |
90 |
10 |
80 |
20 |
100 |
0 |
2 |
Phường Thuận Lộc |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Phường Gia Hội |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
4 |
Phường Tây Lộc |
60 |
40 |
80 |
20 |
50 |
50 |
5 |
Phường Thuận Hòa |
60 |
40 |
80 |
20 |
0 |
100 |
6 |
Phường Thủy Vân |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
7 |
Xã Thủy Bằng |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
8 |
Phường Hương Hồ |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
9 |
Phường Hương An |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
10 |
Phường Hương Vinh |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
11 |
Xã Hương Thọ |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
12 |
Xã Hương Phong |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
13 |
Xã Hải Dương |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
14 |
Phường Thuận An |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
15 |
Phường Phú Thượng |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
16 |
Xã Phú Dương |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
17 |
Xã Phú Mậu |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
18 |
Xã Phú Thanh |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
XI |
Các xã của thị xã Hương Trà và các huyện Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới được sắp xếp theo Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
1 |
Xã Bình Tiến - Thị xã Hương Trà |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
2 |
Xã Phú Gia - Huyện Phú Vang |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
3 |
Xã Giang Hải - Huyện Phú Lộc |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
4 |
Xã Hương Xuân - Huyện Nam Đông |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
5 |
Xã Lâm Đớt - Huyện A Lưới |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
6 |
Xã Quảng Nhâm - Huyện A Lưới |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
7 |
Xã Trung Sơn - Huyện A Lưới |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ phân chia ngân sách của các đơn vị nêu tại mục X được áp dụng kể từ ngày 01/7/2021 (ngày Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 có hiệu lực thi hành) |
- |
Tỷ lệ phân chia ngân sách của các đơn vị nêu tại mục XI được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020 (ngày Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 có hiệu lực thi hành) |
- |
Tỷ lệ phân chia ngân sách của các đơn vị nêu từ mục I đến mục IX vẫn giữ nguyên, không thay đổi so với phụ lục kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng Tiến |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Bình Điền |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Phường Hương Vinh |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Phường Hương Hồ |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Phường Hương An |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Hải Dương |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Hương Thọ |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Hương Phong |
40 |
60 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuỷ Vân |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
|
Xã Thuỷ Bằng |
0 |
100 |
70 |
30 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vinh Thái |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
|
Xã Vinh Phú |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
|
Thị trấn Thuận An |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Phú Thượng |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Phú Dương |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Phú Mậu |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
Xã Phú Thanh |
0 |
100 |
50 |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Vinh Giang |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
18 |
Xã Vinh Hải |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Hương Giang |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
9 |
Xã Hương Hoà |
0 |
100 |
60 |
40 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Hưong Lâm |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
18 |
Xã A Đớt |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
7 |
Xã Hồng Quảng |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
13 |
Xã Nhâm |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
20 |
Xã Hồng Trung |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
16 |
Xã Bắc Sơn |
0 |
100 |
30 |
70 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phường Thuận Thành |
60 |
40 |
80 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Phường Tây Lộc |
60 |
40 |
80 |
20 |
50 |
50 |
3 |
Phường Phú Hoà |
90 |
10 |
80 |
20 |
100 |
0 |
6 |
Phường Thuận Hoà |
60 |
40 |
80 |
20 |
0 |
100 |
17 |
Phường Phú Cát |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
19 |
Phường Phú Bình |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
21 |
Phường Phú Hiệp |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
22 |
Phường Phú Thuận |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |
23 |
Phường Thuận Lộc |
0 |
100 |
80 |
20 |
0 |
100 |