• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2022
QUỐC HỘI
Số: 01/2021/QH15
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 11 năm 2021

1/01/clip_image001.png" width="89" />QUỐC HỘI
 

Luật số: 01/2021/QH15

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

1/01/clip_image002.png" width="276" />Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                    

 

LUẬT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU VÀ PHỤ LỤC DANH MỤC

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA CỦA LUẬT THỐNG KÊ

 

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê số 89/2015/QH13.

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 17 như sau:

“6. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với bộ, ngành và địa phương thực hiện các nhiệm vụ sau đây:

a) Xây dựng, trình Chính phủ ban hành nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

b) Hướng dẫn, kiểm tra tình hình và báo cáo kết quả thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

c) Định kỳ 05 năm, rà soát quy mô tổng sản phẩm trong nước báo cáo Chính phủ để trình Quốc hội xem xét, quyết định về việc đánh giá lại quy mô tổng sản phẩm trong nước.”.

2. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 48 như sau:

“d) Người đứng đầu cơ quan thống kê cấp tỉnh công bố thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; đối với thông tin thống kê của chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh là phân tổ của chỉ tiêu thống kê quốc gia phải thống nhất về chuyên môn, nghiệp vụ với cơ quan thống kê trung ương trước khi công bố.”.

3. Thay thế Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13 bằng Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo Luật này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Chương trình điều tra thống kê quốc gia, chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia phục vụ biên soạn các chỉ tiêu thống kê quy định tại Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13 được tiếp tục thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. 

Luật này được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2021.

 

                                                                   CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

                                                                       (đã ký)

                                                                        Vương Đình Huệ

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung
một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của

Luật Thống kê)

 

Số
thứ tự

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

01. Đất đai, dân số

1

0101

Diện tích và cơ cấu đất

2

0102

Dân số, mật độ dân số

3

0103

Tỷ số giới tính khi sinh

4

0104

Tỷ suất sinh thô

5

0105

Tổng tỷ suất sinh

6

0106

Tỷ suất chết thô

7

0107

Tỷ lệ tăng dân số

8

0108

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

9

0109

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

10

0110

Tỷ lệ người khuyết tật

11

0111

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

12

0112

Số vụ ly hôn và tuổi ly hôn trung bình

13

0113

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

14

0114

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

15

0115

Tỷ lệ đô thị hóa

02. Lao động, việc làm và bình đẳng giới

16

0201

Lực lượng lao động

17

0202

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

18

0203

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

19

0204

Tỷ lệ thất nghiệp

20

0205

Tỷ lệ thiếu việc làm

21

0206

Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức

22

0207

Tỷ lệ người từ 05-17 tuổi tham gia lao động

23

0208

Năng suất lao động

24

0209

Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc

25

0210

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

26

0211

Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội

27

0212

Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân

28

0213

Tỷ lệ cơ quan quản lý nhà nước, chính quyền địa phương các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ

03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp

29

0301

Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế

30

0302

Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính,
sự nghiệp

31

0303

Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

32

0304

Số doanh nghiệp, số lao động, nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập của người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp

33

0305

Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp

34

0306

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp

04. Đầu tư và xây dựng

35

0401

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

36

0402

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước

37

0403

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

38

0404

Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế

39

0405

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

40

0406

Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng

41

0407

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

42

0408

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

43

0409

Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

05. Tài khoản quốc gia

44

0501

Tổng sản phẩm trong nước (GDP)

45

0502

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

46

0503

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước

47

0504

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người

48

0505

Tích lũy tài sản

49

0506

Tiêu dùng cuối cùng

50

0507

Thu nhập quốc gia (GNI)

51

0508

Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

52

0509

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)

53

0510

Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước

54

0511

Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản

55

0512

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

56

0513

Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

57

0514

Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

58

0515

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của dịch vụ logistics trong tổng sản phẩm trong nước

59

0516

Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trong nước

60

0517

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trong nước

06. Tài chính công

61

0601

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

62

0602

Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

63

0603

Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước

64

0604

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

65

0605

Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

66

0606

Bội chi ngân sách nhà nước

67

0607

Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

68

0608

Dư nợ của Chính phủ

69

0609

Dư nợ nước ngoài của quốc gia

70

0610

Dư nợ công

07. Tiền tệ, bảo hiểm và chứng khoán

71

0701

Tổng phương tiện thanh toán

72

0702

Tỷ lệ tổng phương tiện thanh toán so với tổng sản phẩm trong nước

73

0703

Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán

74

0704

Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

75

0705

Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

76

0706

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

77

0707

Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác

78

0708

Lãi suất

79

0709

Cán cân thanh toán quốc tế

80

0710

Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước

81

0711

Tỷ giá của Đồng Việt Nam (VND) với Đô la Mỹ (USD)

82

0712

Tổng thu phí, chi trả bảo hiểm

83

0713

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội

84

0714

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

85

0715

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

86

0716

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

87

0717

Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

88

0718

Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu

89

0719

Tỷ lệ vốn hóa thị trường cổ phiếu so với tổng sản phẩm trong nước

90

0720

Tốc độ tăng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu

91

0721

Giá trị huy động vốn qua phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán

92

0722

Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước

93

0723

Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu

94

0724

Tổng giá trị phát hành trái phiếu

08. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

95

0801

Diện tích cây hằng năm

96

0802

Diện tích cây lâu năm

97

0803

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

98

0804

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

99

0805

Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi

100

0806

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

101

0807

Diện tích rừng trồng mới tập trung

102

0808

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

103

0809

Diện tích thu hoạch thủy sản

104

0810

Sản lượng thủy sản

105

0811

Số lượng tàu khai thác thủy sản biển có động cơ

106

0812

Cân đối một số nông sản chủ yếu

107

0813

Tỷ lệ mất an ninh lương thực

108

0814

Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững

09. Công nghiệp

109

0901

Chỉ số sản xuất công nghiệp

110

0902

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

111

0903

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao

112

0904

Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người theo sức mua tương đương

113

0905

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

114

0906

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

115

0907

Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp

116

0908

Cân đối một số năng lượng chủ yếu

10. Thương mại, dịch vụ

117

1001

Doanh thu bán lẻ hàng hoá

118

1002

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

119

1003

Doanh thu dịch vụ kinh doanh bất động sản

120

1004

Doanh thu dịch vụ khác

121

1005

Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

122

1006

Trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

123

1007

Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu

124

1008

Cán cân thương mại hàng hóa

125

1009

Trị giá dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu

126

1010

Cán cân thương mại dịch vụ

11. Chỉ số giá

127

1101

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

128

1102

Chỉ số lạm phát cơ bản

129

1103

Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

130

1104

Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

131

1105

Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ

132

1106

Chỉ số giá bất động sản

133

1107

Chỉ số giá tiền lương

134

1108

Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu

135

1109

Tỷ giá thương mại

12. Giao thông vận tải

136

1201

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

137

1202

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

138

1203

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

139

1204

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

140

1205

Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thủy nội địa

141

1206

Số lượng, năng lực khai thác hiện có và mới tăng của cảng hàng không

142

1207

Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng biển

143

1208

Chiều dài đường sắt hiện có và năng lực mới tăng

144

1209

Chiều dài đường cao tốc

145

1210

Chiều dài đường quốc lộ

13. Công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông và truyền thông

146

1301

Doanh thu dịch vụ bưu chính

147

1302

Sản lượng dịch vụ bưu chính

148

1303

Doanh thu dịch vụ viễn thông

149

1304

Số lượng thuê bao điện thoại

150

1305

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

151

1306

Tỷ lệ người sử dụng Internet

152

1307

Số lượng thuê bao truy nhập Internet băng rộng

153

1308

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

154

1309

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

155

1310

Dung lượng băng thông Internet quốc tế

156

1311

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

157

1312

Doanh thu dịch vụ nền tảng số và kinh doanh trực tuyến

158

1313

Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

159

1314

Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động

160

1315

Lưu lượng Internet băng rộng

161

1316

Tổng số chứng thư số đang hoạt động

162

1317

Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông

163

1318

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

164

1319

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến

165

1320

Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội

166

1321

Chi cho chuyển đổi số

14. Khoa học và công nghệ

167

1401

Số tổ chức khoa học và công nghệ

168

1402

Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

169

1403

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

170

1404

Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

171

1405

Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp

172

1406

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

15. Giáo dục

173

1501

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

174

1502

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

175

1503

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

176

1504

Tỷ lệ phòng học kiên cố

177

1505

Số trường học các cấp

178

1506

Tỷ lệ phân luồng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông vào học giáo dục nghề nghiệp

179

1507

Số sinh viên đại học trên 10.000 dân

16. Y tế và chăm sóc sức khỏe

180

1601

Số bác sĩ trên 10.000 dân

181

1602

Số giường bệnh trên 10.000 dân

182

1603

Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

183

1604

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi

184

1605

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi

185

1606

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

186

1607

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng

187

1608

Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân

188

1609

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân

189

1610

Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

17. Văn hóa, thể thao và du lịch

190

1701

Số di sản văn hóa cấp quốc gia

191

1702

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

192

1703

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

193

1704

Số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam

194

1705

Số lượt công dân Việt Nam xuất cảnh

195

1706

Số lượt khách du lịch nội địa

196

1707

Số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

197

1708

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

198

1709

Chi tiêu của khách du lịch nội địa

18. Mức sống dân cư

199

1801

Chỉ số phát triển con người (HDI)

200

1802

Tỷ lệ nghèo đa chiều

201

1803

Tỷ lệ trẻ em nghèo đa chiều

202

1804

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

203

1805

Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini)

204

1806

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

205

1807

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

206

1808

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

207

1809

Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh

208

1810

Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người

19. Trật tự, an toàn xã hội

209

1901

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

210

1902

Số vụ cháy, nổ; số người chết, bị thương và thiệt hại về tài sản do cháy, nổ gây ra

211

1903

Số vụ sự cố, số vụ tai nạn, số người cứu được, số thi thể nạn nhân tìm được trong hoạt động của lực lượng phòng cháy và chữa cháy

212

1904

Hệ số an toàn giao thông đường bộ

213

1905

Tỷ lệ dân số bị bạo lực

20. Tư pháp

214

2001

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

215

2002

Số vụ án, số bị can đã truy tố

216

2003

Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

217

2004

Kết quả thi hành án dân sự

218

2005

Kết quả thi hành án hành chính

219

2006

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

21. Bảo vệ môi trường

220

2101

Diện tích rừng hiện có

221

2102

Tỷ lệ che phủ rừng

222

2103

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

223

2104

Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

224

2105

Diện tích đất bị thoái hoá

225

2106

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

226

2107

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

227

2108

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

228

2109

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

229

2110

Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người

230

2111

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị từ loại IV trở lên

 

 

 

 

Chủ tịch Quốc hội

(Đã ký)

 

Vương Đình Huệ

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.