• Hiệu lực: Chưa có hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 15/12/2024
BỘ Y TẾ
Số: 28/2024/TT-BYT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 1 tháng 11 năm 2024

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2024/TT-BYT

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 06 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá (sau đây gọi tắt là Danh mục thuốc).

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc thực hiện kê khai giá phải đáp ứng đồng thời các nguyên tắc, tiêu chí sau:

1. Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

2. Thuốc được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 3. Ban hành Danh mục thuốc

Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước về giá và phân tích, dự báo giá thị trường; trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại Điều 2 Thông tư này, Cục Quản lý Dược chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và các đơn vị liên quan trình Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc theo quy định.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo,
Cổng TTĐT Chính phủ);
- Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang Thông tin
điện tử Cục Quản lý dược;
- Lưu: VT, YDCT(02), QLD(02), PC(02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

STT

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

Dạng bào chế

Nồng độ/ Hàm lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Abacavir (sulfat)

Uống

Dung dịch

20mg/ml

2

Abacavir (sulfat)

Uống

Viên

300mg

3

Acarbose

Uống

Viên

50mg; 100mg

4

Acenocoumarol

Uống

Viên

2mg; 4mg

5

Acetazolamid

Uống

Viên

250mg

6

Acetic acid

Dùng tại chỗ

Cồn

2%

7

Acetylcystein

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

8

Acetylcystein

Uống

Bột pha hỗn dịch

200mg

9

Acetylcystein

Uống

Dung dịch

10%; 20%

10

Acetylcystein

Uống

Viên

100mg; 200mg

11

Aciclovir

Dùng ngoài

Kem

5%

12

Aciclovir

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

13

Aciclovir

Tra mắt

Mỡ

3%

14

Aciclovir

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

15

Aciclovir

Uống

Viên

200mg; 800mg

16

Acid acetylsalicylic

Uống

Bột pha dung dịch

100mg

17

Acid acetylsalicylic

Uống

Viên

81mg; từ 100mg đến 500mg

18

Acid amin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 10%

19

Acid aminocaproic

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

20

Acid benzoic + acid salicylic

Dùng ngoài

Kem, mỡ

6% + 3%

21

Acid folic

Uống

Viên

1mg; 5mg

22

Acid salicylic

Dùng ngoài

Mỡ

3%; 5%

23

Acid tranexamic

Tiêm

Dung dịch

10%

24

Acid tranexamic

Uống

Viên

250mg; 500mg

25

Acid valproic (natri)

Uống

Si rô

40mg/ml

26

Acid valproic (natri)

Uống

Viên

100mg; 200mg; 500mg

27

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

28

Albendazol

Uống

Viên

200mg; 400mg

29

Alimemazin

Uống

Si rô

0,5mg/ml; 5mg/ml

30

Alimemazin

Uống

Viên

5mg

31

Allopurinol

Uống

Viên

100mg; 300mg

32

Alverin (citrat)

Tiêm

Dung dịch

15mg/ml

33

Alverin (citrat)

Uống

Viên

10mg; 60mg

34

Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

Tiêm

Dung dịch

140mg đến 420mg Iod/ml

35

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg; 250mg; 500mg; 1g

36

Amikacin

Tiêm

Dung dịch

250mg; 500mg

37

Amiodaron hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

38

Amiodaron hydroclorid

Uống

Viên

100mg; 200mg; 400mg

39

Amitriptylin hydroclorid

Uống

Viên

10mg; 25mg

40

Amlodipin

Uống

Viên

2,5mg; 5mg

41

Amodiaquin

Uống

Viên

153mg, 200mg

42

Amoxicilin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

43

Amoxicilin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg; 250mg

44

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg; 500mg

45

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg; 1g + 200mg

46

Amoxicilin + acid clavulanic

Uống

Bột pha hỗn dịch

(500mg+ 125mg)/5ml; (250mg + 62,5mg)/5ml; (125mg + 31,25mg)/5ml (sau pha)

47

Amoxicilin + acid clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg; 250mg + 62,5mg; 125mg + 31,25mg

48

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

49

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg; 1g

50

Argyrol

Nhỏ mắt

Dung dịch

3%

51

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dung dịch natri carbonat 5% pha tiêm)

52

Artesunat + amodiaquin

Uống

Viên

25mg+ 67,5mg; 50mg + 135mg; 100mg + 270mg

53

Artesunat + mefloquin

Uống

Viên

25mg + 55mg; 100mg + 220mg

54

Arthemether

Tiêm

Dung dịch dầu

80mg/ml

55

Arthemether + lumefantrin

Uống

Viên

20mg + 120mg

56

Atazanavir (Sulfat)

Uống

Viên

100mg; 150mg; 300mg

57

Atenolol

Uống

Viên

50mg; 100mg

58

Atorvastatin

Uống

Viên

10mg; 20mg

59

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,1%; 0,5%; 1,0%

60

Atropin sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml; 0,5mg/ml; 1mg/ml

61

Atropin sulfat

Uống

Viên

0,25mg

62

Attapulgit

Uống

Bột

3g

63

Azathioprin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

64

Azathioprin

Uống

Viên

50mg

65

Azithromycin

Uống

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

66

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

67

Bạc sulfadiazin

Dùng ngoài

Kem

1%

68

Bari sulfat

Uống

Bột pha hỗn dịch

140g; 200g

69

Beclometason dipropionat

Đường hô hấp

Dạng hít (khí dung)

50mcg; 100mcg/lần xịt

70

Benzoyl peroxide

Dùng ngoài

Kem, lotion

5%; 10%

71

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000IU; 1.200.000IU; 2.400.000IU

72

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000IU; 1.000.000IU

73

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000IU; 1.000.000IU

74

Berberin clorid

Uống

Viên

10mg

75

Betamethason (valerat)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

0,1%

76

Bisacodyl

Uống

Viên

5mg; 10mg

77

Bleomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

15mg

78

Bromhexin hydroclorid

Uống

Viên

4mg; 8mg

79

Budesonid

Đường hô hấp

Dạng hít (khí dung)

100mcg/lần xịt; 200mcg/lần xịt

80

Budesonid

Xịt mũi

Dung dịch

100mcg/lần xịt

81

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,25%; 0,5%

82

Cafein citrat

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

83

Cafein citrat

Uống

Dung dịch

20mg/ml

84

Calci clorid

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

10%

85

Calci folinat

Tiêm

Dung dịch

3mg/ml

86

Calci folinat

Uống

Viên

15mg

87

Calci gluconat

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

88

Calci gluconat

Uống

Viên

500mg; 1g

89

Capreomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

90

Captopril

Uống

Viên

25mg; 50mg

91

Carbamazepin

Uống

Hỗn dịch

20mg/ml

92

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg; 200mg

93

Carbazocrom dihydrat

Uống

Viên

10mg

94

Carbazocrom natri sulfonat

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

95

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

96

Carboplatin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

97

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg; 500mg; 1g

98

Cefixim

Uống

Viên

100mg; 200mg

99

Cefotaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg; 500mg; 1g

100

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg; 1g

101

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg; 500mg

102

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg; 1,5g

103

Cephalexin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml; 250mg/5ml (sau pha)

104

Cephalexin

Uống

Viên

125mg; 250mg; 500mg

105

Chlorambucil

Uống

Viên

2mg

106

Ciclosporin

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

107

Ciclosporin

Uống

Viên

25mg

108

Cimetidin

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

109

Cimetidin

Uống

Viên

200mg; 400mg

110

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

111

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

112

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Tra mắt

Mỡ

0,3%

113

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg; 500mg

114

Cisplatin

Tiêm

Bột đông khô

10mg; 50mg

115

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg; 500mg

116

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg; 300mg

117

Clindamycin (palmitat)

Uống

Dung dịch

15mg/ml

118

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

119

Clofazimine

Uống

Viên

50mg; 100mg

120

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

121

Clomipramin

Uống

Viên

10mg; 25mg

122

Cloramphenicol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,4%

123

Cloramphenicol

Uống

Viên

250mg

124

Cloramphenicol (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

125

Cloramphenicol (palmitat)

Uống

Hỗn dịch

30mg/ml

126

Clorhexidin digluconat

Dùng ngoài

Dung dịch

5%

127

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Uống

Si rô

10mg/ml

128

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Uống

Viên

100mg; 150mg; 250mg

129

Cloroquin phosphal hoặc Cloroquin sulfat

Uống

Si rô

10mg/ml

130

Cloroquin phosphat hoặc Cloroquin sulfat

Uống

Viên

150mg

131

Clorpheniramin maleat

Uống

Si rô

0,4mg/ml

132

Clorpheniramin maleat

Uống

Viên

4mg

133

Clorpromazin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

12,5mg/ml; 25mg/ml

134

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Si rô

5mg/ml

135

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Viên

25mg; 100mg

136

Clotrimazol

Đặt âm đạo

Viên đặt

50mg; 100mg; 500mg

137

Clotrimazol

Dùng ngoài

Kem

1%, 10%

138

Cloxacilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

139

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg; 500mg

140

Colchicin

Uống

Viên

1mg

141

Cồn 70 độ

Dùng ngoài

Dung dịch

 

142

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

143

Cồn BSI

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

144

Cồn iod

Dùng ngoài

Dung dịch

2,5%

145

Cyclophosphamid

Tiêm

Bột pha tiêm

200mg; 500mg

146

Cyclophosphamid

Uống

Viên

25mg; 50mg

147

Cycloserin

Uống

Viên

250mg

148

Cytarabin

Tiêm

Bột đông khô

100mg; 500mg

149

Dacarbazin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

150

Dactinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

0,5mg

151

Dapson

Uống

Viên

25mg; 50mg; 100mg

152

Daunorubicin

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

153

Deferoxamin mesylat

Tiêm truyền

Bột đông khô

500mg; 1g

154

Desmopressin acetat

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml

155

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg; 0,2mg

156

Dexamethason

Uống

Dung dịch

0,1mg/ml; 0,4mg/ml

157

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg; 0,75mg; 1mg; 1,5mg; 2mg; 4mg

158

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

159

Dextran 40

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

160

Dextran 60

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

161

Dextran 70

Tiêm truyền

Dung dịch

6%

162

Dextromethorphan

Uống

Viên

15mg

163

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

164

Diazepam

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

165

Diazepam

Uống

Viên

2mg; 5mg; 10mg

166

Diclofenac

Uống

Viên

25mg; 50mg; 75mg; 100mg

167

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg; 100mg

168

Diethylphtalat

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

169

Diethylphtalat

Dùng ngoài

Mỡ, kem

5,2/8g; 19,5/30g (65% kl/kl)

170

Digoxin

Tiêm

Dung dịch

50mcg/ml; 250mcg/ml

171

Digoxin

Uống

Dung dịch

50mcg/ml

172

Digoxin

Uống

Viên

62,5mcg; 250mcg

173

Diltiazem

Uống

Viên

30mg; 60mg

174

Dimercaprol

Tiêm

Dung dịch dầu

25mg/ml

175

Diosmin

Uống

Viên

150mg; 300mg

176

Dobutamin

Tiêm

Bột đông khô

250mg

177

Docusat natri

Uống

Dung dịch

10mg/ml

178

Docusat natri

Uống

Viên

100mg

179

Dopamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

180

Doxorubicin hydroclorid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg; 50mg

181

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Hỗn dịch

5mg/ml; 10mg/ml

182

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg; 100mg

183

Dung dịch lọc thận acetat

Lọc thận

Dung dịch

 

184

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Thẩm phân màng bụng

Dung dịch

 

185

Efavirenz

Uống

Si rô

30mg/ml

186

Efavirenz

Uống

Viên

50mg; 150mg; 200mg; 300mg

187

Enalapril

Uống

Viên

2,5mg; 5mg; 10mg; 20mg

188

Ephedrin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

189

Ergometrin maleat

Tiêm

Dung dịch

0,2mg/ml

190

Erythromycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

191

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

192

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

Viên

250mg; 500mg

193

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

(5mg + 25mg)/0,5ml

194

Ethambutol + isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

195

Ethambutol + isoniazid + pyrazinamid + rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

196

Ethambutol + isoniazid + rifampicin

Uống

Viên

275mg + 75mg + 150mg

197

Ethambutol hydroclorid

Uống

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

198

Ethambutol hydroclorid

Uống

Viên

100mg; 400mg

199

Ethinyl estradiol

Uống

Viên

10mcg; 50mcg

200

Ethinylestradiol + levonorgestrel

Uống

Viên

30mcg + 150mcg

201

Ethinylestradiol + norethisteron

Uống

Viên

50mcg + 100mcg; 35mcg + 1mg

202

Ethionamid

Uống

Viên

125mg; 250mg

203

Etoposid

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg; 100mg

204

Etoposid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

205

Etoposid

Uống

Viên

50mg; 100mg

206

Famotidin

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

207

Famotidin

Uống

Viên

20mg; 40mg

208

Fenofibrat

Uống

Viên

100mg: 300mg

209

Fentanyl (citrat)

Tiêm

Dung dịch

0,05mg/ml

210

Filgrastim

Tiêm

Dung dịch

30 MIU/ml

211

Fluconazol

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

212

Fluconazol

Uống

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

213

Fluconazol

Uống

Viên

50mg; 150mg

214

Flucytosin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

215

Flucytosin

Uống

Viên

250mg

216

Fludrocortison

Uống

Viên

100mcg

217

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

Mỡ

0,025%

218

Fluorescein (natri)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%

219

Fluorescein (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

220

Fluorouracil

Dùng ngoài

Mỡ

5%

221

Fluorouracil

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

222

Fluoxetin

Uống

Viên

20mg

223

Fluphenazin

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

224

Furosemid

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

225

Furosemid

Uống

Dung dịch

4mg/ml

226

Furosemid

Uống

Viên

20mg; 40mg

227

Gelatin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 6%

228

Gentamicin (sulfat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

229

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

230

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg; 5mg

231

Gliclazid

Uống

Viên

30mg; 80mg

232

Glucose

Tiêm

Dung dịch

5%; 10%; 50%

233

Glucose

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 30%

234

Glyceryl trinitrat

Đặt dưới lưỡi

Viên

0,5mg

235

Glyceryl trinitrat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 1mg/ml; 5mg/ml

236

Glyceryl trinitrat

Uống

Viên

2mg; 2,5mg; 3mg; 5mg

237

Gonadotropin

Uống

Bột đông khô

500IU; 1.500IU

238

Griseofulvin

Uống

Hỗn dịch

25mg/ml

239

Griseofulvin

Uống

Viên

125mg; 250mg; 500mg

240

Haloperidol

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

241

Haloperidol

Uống

Viên

1mg; 2mg; 5mg

242

Halothan

Đường hô hấp

Dung dịch

187g/100ml

243

Heparin natri

Tiêm

Dung dịch

1.000; 5.000; 20.000; 25.000IU/ml

244

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

62,5mg/ml

245

Heptaminol (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg

246

Hydralazin

Uống

Viên

25mg; 50mg

247

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

6,25mg; 25mg; 50mg

248

Hydrocortison

Tra mắt

Mỡ

1%

249

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg; 10mg; 20mg

250

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

251

Hydrocortison acetat

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

252

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml; 50mg/ml

253

Hydroxocobalamin

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

254

Hydroxycarbamid

Uống

Viên

250mg; 300mg; 400mg; 500mg; 1g

255

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

256

Hyoscin butylbromid

Uống

Viên

10mg

257

Hyoscin hydrobromid

Tiêm

Dung dịch

400mg/ml; 600mg/ml

258

Ibuprofen

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

259

Ibuprofen

Uống

Dung dịch

40mg/ml

260

Ibuprofen

Uống

Viên

200mg; 400mg

261

Ifosfamid

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

262

Imipenem + cilastatin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg; 500mg + 500mg; 750mg + 750mg

263

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40IU/ml; 100IU/ml

264

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100IU/ml; 40IU/ml

265

Iohexol

Tiêm

Dung dịch

140mg tới 350mg Iod/ml

266

Iopromid

Tiêm

Dung dịch

300mg lod/ml

267

Ipratropium bromid

Đường hô hấp

Dạng hít (khí dung)

20mcg/lần xịt

268

Isoniazid

Uống

Si rô

50mg/5ml

269

Isoniazid

Uống

Viên

50mg; 100mg; 150mg; 300mg

270

Isoniazid + pyrazinamid + rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg +150mg; 150mg + 500mg + 150mg

271

Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat

Uống

Viên

5mg; 30mg; 60mg

272

Ivermectin

Uống

Viên

3mg; 6mg

273

Kali clorid

Tiêm truyền

Dung dịch

11,2%

274

Kali clorid

Uống

Viên

600mg

275

Kali iodid

Uống

Dung dịch

130mg/ml; 1g/ml

276

Kali iodid

Uống

Viên

60mg

277

Kali permanganate

Dùng ngoài

Dung dịch

0,5 %

278

Kanamycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

279

Kẽm sulfat

Uống

Viên

20mg

280

Ketamin (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

281

Ketoconazol

Dùng ngoài

Kem

2%

282

L - asparaginase

Tiêm

Bột đông khô

10.000IU

283

Lactulose

Uống

Dung dịch, Si rô

Từ 0,62 đến 0,74g/ml

284

Lamivudin

Uống

Dung dịch

10mg/ml

285

Lamivudin

Uống

Viên

150mg

286

Lamivudin + tenofovir

Uống

Viên

300mg + 300mg

287

Lamivudin + tenofovir + efavirenz

Uống

Viên

300mg + 300mg + 600mg

288

Lamivudin + zidovudin

Uống

Viên

150mg + 300mg; 60mg + 120mg; 30mg + 60mg

289

Lamivudin + zidovudin + nevirapin

Uống

Viên

150mg + 300mg + 200mg; 60mg + 120mg + 100mg; 30mg + 60mg + 50mg

290

Levodopa + carbidopa

Uống

Viên

250mg + 25mg; 100mg + 10mg

291

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg; 500mg; 750mg

292

Levomepromazin

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml

293

Levomepromazin

Uống

Viên

25mg

294

Levonorgestrel

Cấy dưới da

Thanh cấy dưới da

75mg/thanh

295

Levonorgestrel

Uống

Viên

750mcg; 30mcg; 1,5mg

296

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg; 100mcg

297

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%; 2%

298

Lidocain hydroclorid + adrenalin

Tiêm

Dung dịch

1%+ 1:200 000; 2% + 1:200 000

299

Loperamid

Uống

Viên

2mg

300

Lopinavir + ritonavir

Uống

Dung dịch

(80mg + 20mg)/ml

301

Lopinavir + ritonavir

Uống

Viên

100mg + 25mg; 200mg + 50mg

302

Loratadin

Uống

Viên

10mg

303

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

Hỗn dịch

(55mg + 64mg)/ml

304

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

Viên nén, viên nhai

200mg + 200mg; 400mg + 400mg; 500mg + 500mg

305

Magnesi sulfat

Tiêm

Dung dịch

10%; 20%

306

Magnesi sulfat

Uống

Bột

5g

307

Manitol

Tiêm truyền

Dung dịch

10%; 20%

308

Mebendazol

Uống

Viên

100mg; 500mg

309

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

150mg/ml

310

Mefloquin

Uống

Viên

250mg

311

Meglumin iotroxat

Tiêm

Dung dịch

5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml

312

Meloxicam

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

313

Meloxicam

Uống

Viên

7,5mg; 15mg

314

Men tụy (Thành phần: lipase, protease và amylase.)

Uống

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

315

Mercaptopurin

Uống

Viên

50mg

316

Mesna

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

317

Mesna

Uống

Viên

400mg; 600mg

318

Metformin

Uống

Viên

500mg; 850mg

319

Methadon

Uống

Dung dịch

5mg/ml; 10mg/ml; 1mg/ml; 2mg/ml

320

Methionin

Uống

Viên

250mg

321

Methotrexat (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg; 50mg

322

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

323

Methyldopa

Uống

Viên

250mg

324

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

325

Methylprednisolon acetat

Tiêm

Hỗn dịch

40mg/ml

326

Metoclopramid (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

327

Metoclopramid (hydroclorid)

Uống

Viên

10mg

328

Metronidazol

Đặt trực tràng

Viên đạn

500mg; 1g

329

Metronidazol

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

330

Metronidazol

Uống

Viên

250mg; 500mg

331

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

332

Miconazol

Dùng ngoài

Kem

2%

333

Midazolam

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml; 5mg/ml

334

Mifepriston + misoprostol

Uống

Viên

200mg + 200mcg

335

Misoprostol

Uống

Viên

200mcg

336

Mitomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2mg; 10mg

337

Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

338

Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat

Uống

Dung dịch

2mg/ml

339

Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat

Uống

Viên nén giải phóng chậm

10mg đến 200mg

340

Morphin sulfat

Uống

Viên

10mg; 30mg

341

Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...)

Uống

Viên

120mg

342

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

0,4mg/ml

343

Naphazolin

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%

344

Natri calci edetat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

345

Natri clorid

Tiêm, tiêm truyền

Dung dịch

0,9%; 10%

346

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

Dung dịch

1,4%; 8,4%

347

Natri nitrit

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

348

Natri thiosulfat

Dùng ngoài

Dung dịch

15%

349

Natri thiosulfat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml; 250mg/ml

350

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,5%

351

Neostigmin bromid

Uống

Viên

15mg

352

Neostigmin methylsulfat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 2,5mg/ml

353

Nevirapin

Uống

Hỗn dịch

10mg/ml

354

Nevirapin

Uống

Viên

200mg

355

Niclosamid

Uống

Viên

500mg

356

Nifedipin

Uống

Viên

5mg; 10mg

357

Nifedipin

Uống

Viên tác dụng kéo dài

20mg

358

Nitrofurantoin

Uống

Hỗn dịch

5mg/ml

359

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

360

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

361

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

362

Nước cất pha tiêm

Tiêm

Dung môi

 

363

Nước oxy già (Hydroxigen peroxide - H2O2)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

364

Nystatin

Đặt âm đạo

Viên đặt

100.000IU

365

Nystatin

Uống

Hỗn dịch

100.000IU/ml

366

Nystatin

Uống

Viên

250.000IU; 500.000IU

367

Ofloxacin

Nhỏ mat, tai

Dung dịch

0,3%

368

Ofloxacin

Uống

Viên

200mg; 400mg

369

Omeprazol

Uống

Viên

20mg

370

Ondansetron (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

371

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Dung dịch

0,8mg/ml

372

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Viên

4mg; 8mg; 24mg

373

Oresol

Uống

Bột pha dung dịch

 

374

Oseltamivir

Uống

Bột pha hỗn dịch

12mg/ml

375

Oseltamivir

Uống

Viên

30mg; 45mg; 75mg

376

Oxygen dược dụng

Đường hô hấp

Khí hóa lỏng

 

377

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU/ml; 10IU/ml

378

P-aminosalicylic acid

Uống

Viên

500mg

379

Pancuronium bromid

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

380

Pantoprazol

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

381

Pantoprazol

Uống

Viên

40mg

382

Papaverin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

383

Papaverin hydroclorid

Uống

Viên

40mg

384

Paracetamol

Đặt trực tràng

Viên đạn

80mg; 150mg; 300mg

385

Paracetamol

Uống

Bột pha dung dịch

80mg; 100mg; 250mg; 500mg

386

Paracetamol

Uống

Dung dịch

125mg/ml

387

Paracetamol

Uống

Viên

80mg; 100mg; 250mg; 300mg đến 500mg

388

Penicilamin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

389

Penicilamin

Uống

Viên

250mg

390

Pentamidin (isetionat)

Uống

Viên

200mg; 300mg

391

Permethrin

Dùng ngoài

Lotion

1%

392

Permethrin

Dùng ngoài

Mỡ

5%

393

Pethidin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml; 50mg/ml

394

Phenobarbital

Uống

Dung dịch

3mg/ml

395

Phenobarbital

Uống

Viên

10mg; 100mg

396

Phenobarbital (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

397

Phenoxymethyl penicilin

Uống

Viên

200.000IU; 400.000IU; 1.000.000IU

398

Phenytoin (natri)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

399

Phenytoin (natri)

Uống

Hỗn dịch

5mg/ml

400

Phenytoin (natri)

Uống

Viên

25mg; 50mg; 100mg

401

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Dung dịch

1mg/ml; 5mg/ml

402

Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%; 4%

403

Piroxicam

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

404

Piroxicam

Uống

Viên

10mg; 20mg

405

Povidon iod

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

406

Pralidoxim clorid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

407

Praziquantel

Uống

Viên

150mg; 600mg

408

Prednisolon

Uống

Si rô

5mg/ml

409

Prednisolon

Uống

Viên

1mg; 5mg; 25mg

410

Prednisolon natri phosphat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

411

Primaquin

Uống

Viên

7,5mg; 15mg

412

Procain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%; 3%; 5%

413

Procarbazin

Uống

Viên

50mg

414

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml; 25mg/ml; 50mg/ml

415

Promethazin hydroclorid

Uống

Si rô

1,25mg/ml; 5mg/ml

416

Promethazin hydroclorid

Uống

Viên

10mg; 50mg

417

Propranolol hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 1mg/ml

418

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

20mg; 40mg

419

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

420

Protamin sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

421

Pyrantel (embonat)

Uống

Hỗn dịch

50mg/ml

422

Pyrantel (embonat)

Uống

Viên

250mg

423

Pyrazinamid

Uống

Viên

60mg; 150mg; 400mg

424

Pyridostigmin bromid

Uống

Viên

60mg

425

Pyrimethamin

Uống

Viên

25mg

426

Quinin dihydroclorid

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml; 300mg/ml

427

Quinin sulfat hoặc Quinin bisulfat

Uống

Viên

300mg

428

Ranitidin

Uống

Viên

150mg; 300mg

429

Ribavirin

Uống

Viên

200mg; 400mg; 600mg

430

Rifabutin

Uống

Viên

150mg

431

Rifampicin

Uống

Hỗn dịch

1%

432

Rifampicin

Uống

Viên

150mg; 300mg

433

Rifampicin + isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg; 150mg +100mg; 150mg + 75mg; 150mg + 150mg; 60mg + 60mg

434

Ringer lactat

Tiêm truyền

Dung dịch

 

435

Risperidon

Uống

Viên

1mg; 2mg

436

Ritonavir

Uống

Dung dịch

80mg/ml

437

Ritonavir

Uống

Viên

100mg

438

Salbutamol (sulfat)

Đường hô hấp

Dạng hít (khí dung)

100mcg/lần xịt

439

Salbutamol (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 1mg/ml

440

Salbutamol (sulfat)

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

441

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg; 4mg

442

Sắt (sulfat hoặc oxalat)

Uống

Viên

60mg

443

Sắt (sulfat) + acid folic

Uống

Viên

60mg + 0,25mg

444

Simvastatin

Uống

Viên

5mg; 10mg; 20mg; 40mg

445

Spectinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

446

Spironolacton

Uống

Viên

25mg; 50mg; 75mg

447

Streptokinase

Tiêm truyền

Bột đông khô

1,5MIU

448

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

449

Sulfadiazin

Uống

Viên

500mg

450

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

Viên

500mg + 25mg

451

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Tiêm truyền

Dung dịch

(80mg + 16mg)/ml

452

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

Hỗn dịch

(40mg + 8mg)/ml

453

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg; 400mg +80mg; 100mg + 20mg

454

Sulpirid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

455

Sulpirid

Uống

Viên

50mg

456

Surfactant (phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)

Đường nội khí quản

Hỗn dịch

25mg/ml; 80mg/ml

457

Suxamethonium clorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

458

Tamoxifen (citrat)

Uống

Viên

10mg; 20mg

459

Tenofovir disoproxil fumarat

Uống

Viên

150mg; 200mg; 250mg; 300mg

460

Terbinafin

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

461

Terbutalin

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml

462

Testosteron enantat hoặc testosteron undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml; 250mg/ml

463

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

464

Tetracain hydroclorid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

465

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt

Mỡ

1%

466

Than hoạt

Uống

Bột pha hỗn dịch, Viên

 

467

Thiamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml; 50mg/ml

468

Thiamin hydroclorid hoặc thiamin nitrat

Uống

Viên

10mg; 50mg; 100mg

469

Thiopental (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg; 1g

470

Timolol

Nhỏ mắt

Dung dịch

3,25%; 0,5%

471

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

472

Tropicamid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

473

Urea

Dùng ngoài

Mỡ, kem

10%

474

Vancomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

475

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

476

Verapamil hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

2,5mg/ml

477

Verapamil hydroclorid

Uống

Viên

40mg; 80mg

478

Veruconium bromid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

479

Vinblastin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

480

Vincristin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

1mg; 5mg

481

Vitamin A

Uống

Viên

5.000IU

482

Vitamin A + Vitamin D

Uống

Viên

5.000IU + 500IU

483

Vitamin B2

Uống

Viên

5mg

484

Vitamin B6

Uống

Viên

25mg; 100mg

485

Vitamin C

Uống

Viên

50mg; 100mg; 500mg

486

Vitamin K1

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml; 10mg/ml

487

Vitamin K1

Uống

Viên

2mg; 5mg; 10mg

488

Vitamin PP

Uống

Viên

50mg

489

Warfarin natri

Uống

Viên

0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg

490

Xanh methylen

Tiêm

Dung dịch

1%

491

Xylometazolin

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%; 0,1%

492

Zidovudin

Uống

Si rô

10mg/ml

493

Zidovudin

Uống

Viên

100mg; 250mg; 300mg

II. SINH PHẨM

STT

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

Dạng bào chế

Nồng độ/ Hàm lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Albumin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 20%; 25 %

2

Human normal Immunoglobulin

Tiêm

Dung dịch

 

3

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

Dung dịch

1.000IU; 2.000IU/ml

4

Huyết thanh kháng nọc độc

Tiêm

Dung dịch

 

5

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

Dung dịch

1.500IU; 10.000IU/ml

6

Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

7

Yếu tố VIII đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

III. THUỐC HÓA DƯỢC CÓ CHỨA THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU

STT

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

1

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

2

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat.

Uống

3

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

4

Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)

Dùng ngoài

5

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

6

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

7

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.

Uống

8

Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.

Uống

9

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

10

Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)

Uống

11

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dung dịch xịt mũi

12

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

13

Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

14

Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.

Dùng ngoài

15

Methyl salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.

Dùng ngoài

16

Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid

Uống

17

Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

18

Nghệ vàng, Menthol, Camphor.

Dung dịch xịt mũi

19

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol

Uống

20

Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).

Uống

21

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

22

Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

23

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

24

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

25

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

26

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

Uống

27

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

28

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.

Uống

IV. VẮC XIN

STT

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Tên/ Loại vắc xin phòng bệnh

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

1

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella

Tiêm

2

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt

Tiêm

3

Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib

Tiêm

4

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván

Tiêm

5

Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Bạch hầu - Uốn ván

Tiêm

6

Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Sởi - Rubella

Tiêm

7

Vắc xin phòng Bại liệt

Uống

8

Vắc xin phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib

Tiêm

9

Vắc xin phòng bệnh do Hib

Tiêm

10

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

Tiêm

11

Vắc xin phòng Cúm mùa

Tiêm

12

Vắc xin phòng Dại

Tiêm

13

Vắc xin phòng Lao

Tiêm

14

Vắc xin phòng Não mô cầu

Tiêm

15

Vắc xin phòng Rubella

Tiêm

16

Vắc xin phòng Sởi

Tiêm

17

Vắc xin phòng Tả

Uống

18

Vắc xin phòng Thương hàn

Tiêm

19

Vắc xin phòng Thủy đậu

Tiêm

20

Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus

Uống

21

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung

Tiêm

22

Vắc xin phòng Uốn ván

Tiêm

23

Vắc xin phòng Viêm gan A

Tiêm

24

Vắc xin phòng Viêm gan B

Tiêm

25

Vắc xin phòng Viêm màng não mủ

Tiêm

26

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

Tiêm

27

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)

Tiêm

28

Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

Tiêm

V. THUỐC CỔ TRUYỀN

STT

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Thành phần

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

 

I. Nhóm thuốc giải biểu

 

1

Gừng.

Uống

2

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương.

Uống

3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

4

Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

6

Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

 

7

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

8

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

9

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

10

Actiso, Rau má.

Uống

11

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

12

Actiso

Uống

13

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

14

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

15

Bồ bồ.

Uống

16

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

Uống

17

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

18

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

19

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, vỏ Quýt.

uống

20

Diếp cá, Rau má.

Uống

21

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

Uống

22

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).

Uống

23

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

24

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

25

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uông

26

Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút.

Uống

27

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

28

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

29

Diệp hạ châu.

Uống

30

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

31

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

32

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

33

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

34

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

35

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

36

Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

Uống

37

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

Uống

38

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

39

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

40

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

41

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

42

Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

43

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

44

Nghể hoa đầu

Uống

45

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến

Uống

46

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

47

Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

48

Râu mèo, Actiso.

Uống

49

Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

50

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

 

III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

 

51

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

52

Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

53

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

54

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

55

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

56

Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.

Uống

57

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

58

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

Uống

59

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.

Uống

60

Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.

Uống

61

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

62

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

63

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

64

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uống

65

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

66

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

67

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

68

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

69

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

70

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

71

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

72

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

73

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

74

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

75

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

76

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đăng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

77

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.

Uống

 

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ

 

78

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt.

Uống

79

Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc.

Uống

80

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

81

Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì.

Uống

82

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

83

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

84

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

85

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

86

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu.

Uống

87

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo

Uống

88

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

89

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

90

Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.

Uống

91

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

92

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Y dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

93

Chè dây.

Uống

94

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

95

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.

Uống

96

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.

Uống

97

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biến đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

98

Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả.

Uống

99

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

100

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

101

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

102

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

103

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

104

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

105

Men bia ép tinh chế.

Uống

106

Mộc hoa trắng.

Uống

107

Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

108

Nghệ vàng.

Uống

109

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

110

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

111

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

112

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

113

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

114

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

115

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

116

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

117

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

118

Tỏi, Nghệ.

Uống

119

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

120

Vàng đắng, Mật heo

Uống

121

Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ.

Uống

122

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

123

Xuyên tâm liên.

Uống

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

 

124

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

125

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

126

Đan sâm, Tam thất.

Uống

127

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

128

Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.

Uống

129

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

130

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

131

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

132

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đăng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

133

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

134

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

135

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.

Uống

136

Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.

Uống

137

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

138

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

139

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

140

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

141

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

142

Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.

Uống

143

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

144

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

145

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

146

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

 

VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

 

147

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

148

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

149

Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà.

Uống

150

Bách bộ.

Uống

151

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

152

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

153

Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.

Uống

154

Lá thường xuân.

Uống

155

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

156

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

157

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

158

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

159

Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.

Uống

160

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

161

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

Uống

162

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

Uống

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

 

163

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.

Uống

164

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

165

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

166

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

167

Linh chi, Đương quy.

Uống

168

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

169

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

170

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long).

Uống

171

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

172

Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử, Sơn thù, Xa tiền tử, Mẫu đơn bì.

Uống

173

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

174

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

175

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

176

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

177

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

 

VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

 

178

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

179

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu

Uống

180

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

181

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

182

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.

Uống

183

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

184

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

185

Đương quy di thực.

Uống

186

Đương quy, Hoàng kỳ.

Uống

187

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

188

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

189

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

190

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

191

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

192

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

193

Huyết giác.

Uống

194

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, (Bạch truật).

Uống

195

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

196

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

197

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

198

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

199

Tam thất.

Uống

200

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

201

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

202

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiêm thực.

Uống

203

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

204

Tô mộc.

Uống

205

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

206

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

207

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

208

Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).

Uống

 

IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai

 

209

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bach truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.

Uống

210

Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

211

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

212

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

213

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

214

Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

Uống

 

X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

 

215

Bạch chỉ, Đinh hương.

Dùng ngoài

216

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

217

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

218

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

219

Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

Uống

220

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Uống

221

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

222

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

223

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

224

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

225

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.

 

226

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

227

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

 

228

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

229

Dầu gừng.

Dùng ngoài

230

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

231

Lá xoài.

Dùng ngoài

232

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

233

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

234

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

235

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

236

Trầu không.

Dùng ngoài

 

XII. Nhóm thuốc khác

 

237

Bột bèo hoa dâu.

Uống

238

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

239

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

240

Hải sâm.

Uống

241

Ngũ vị tử.

Uống

242

Phấn hoa cải dầu.

Uống

Ghi chú:

1. Đối với danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm, vắc xin

1.1. Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...)

1.2. Trường hợp hoạt chất tại cột thành phần/hoạt chất không ghi gốc muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này sau khi quy đổi về dạng base có cùng nồng độ - hàm lượng tại cột nồng độ, hàm lượng (nếu có cùng chỉ định, liều điều trị) thì vẫn thuộc danh mục.

1.3. Trường hợp thuốc không ghi dạng bào chế, hàm lượng/nồng độ cụ thể thì áp dụng cho tất cả các dạng bào chế, hàm lượng/nồng độ được cấp phép lưu hành.

1.4. Đối với các thuốc ghi nồng độ: thì áp dụng cho mọi thể tích, khối lượng, quy cách đóng thuốc khi quy đổi có cùng nồng độ đã được ghi trong danh mục.

1.5. Đối với các thuốc ghi tên chung (như: Dung dịch thẩm phân màng bụng, Orezol, Acid amin): áp dụng cho tất cả các sản phẩm, chế phẩm trên thị trường có thành phần khác nhau nhưng cùng tên chung, cùng tác dụng điều trị.

1.6. Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

- Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

- Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.

1.7. Dạng muối, acid tổ hợp đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

- Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

- Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

1.8. Đối với các thuốc có ghi dạng muối, acid tổ hợp (gồm cả dạng muối được ghi trong ngoặc hoặc ghi cạnh tên hoạt chất chính) được hiểu là thuốc có thành phần chính và dạng muối được sử dụng trong bào chế tương ứng. Ví dụ:

- Cefotaxim (natri): thuốc sử dụng muối Cefotaxim natri.

- Ephedrin hydroclorid: thuốc sử dụng muối Ephedrin hydroclorid.

1.9. Đối với vắc xin: Áp dụng cho tất cả các vắc xin cùng loại (cùng tác dụng phòng bệnh) được Bộ Y tế cấp phép lưu hành.

1.10. Đường dùng thuốc trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm, vắc xin thống nhất như sau:

- Uống bao gồm tất cả các đường dùng để uống;

- Tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm hoặc truyền vào các khoang của cơ thể;

- Dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi ngoài da, xoa ngoài da, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa, bôi vào niêm mạc;

- Hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;

- Nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt;

- Nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai;

- Nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;

- Đường dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có đường dùng, dạng dùng đặc biệt.

2. Đối với danh mục thuốc hóa dược có chứa thành phần dược liệu, thuốc cổ truyền

2.1. Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm. Ví dụ: Thành phần ghi trong danh mục: Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì), các thuốc tương ứng có thể có thành phần:

- Mật ong, Nghệ.

- Cao mật heo, Nghệ.

- Mật ong, Nghệ, Trần bì.

- Cao mật heo, Nghệ, Trần bì.

2.2. Đường dùng thuốc trong danh mục thuốc hóa dược có chứa thành phần dược liệu thống nhất theo quy định tại khoản 1.10

2.3. Đường dùng thuốc trong danh mục thuốc cổ truyền thống nhất như sau:

- Đường uống bao gồm uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;

- Đường dùng ngoài bao gồm bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông.

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Đỗ Xuân Tuyên

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.