• Hiệu lực: Chưa có hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 20/12/2024
HĐND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 42/2024/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Trà (đợt III)

____________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Xét Tờ trình số 12350/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của  Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Trà đợt III (năm 2024); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Trà (đợt III) gồm: Điều chỉnh chiều dài 02 đường và đặt tên mới 17 đường (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2024./.

Phụ lục

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ (ĐỢT III)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 42 /2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

________________________

A. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI

 

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối (cũ)

Điểm cuối (mới)

Dài
(m)

Chiều rộng tuyến đường (m)

Loại

mặt đường

Hiện trạng

Quy hoạch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

  I. Phường Tứ Hạ

1

Lê Đình Dương

Đường Hoàng Trung

Đường Lý Thái Tông

Đường Đinh Bộ Lĩnh

398

6

10

Bê tông nhựa

5.5

Bê tông xi măng

  II. Phường Hương Vân

2

Hoàng Kim Hoán

Đường Trần Văn Trà

Đường Trần Trung Lập

Đường Ngự

(tên gọi địa phương)

2200

7

19,5

Bê tông nhựa

7.5

Bê tông xi măng

 

 

 

B. ĐẶT TÊN MỚI

 

                                                 

Tên đường cũ

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (m)

Chiều rộng tuyến đường (m)

Loại

mặt đường

Tên đường mới

Hiện trạng

Quy hoạch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I. Phường Tứ Hạ

1

Đường QH số 1, TDP 3

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Sông Bồ

437

7,5

13,5 

Bê tông nhựa

Bình Sơn

2

Đường Quy hoạch TDP 3

Đường Bình Sơn

Đường Sông Bồ

139

6,0

9,5

 Bê tông nhựa

Bình Sơn 1

3

Đường Quy hoạch TDP 3

Đường Bình Sơn

Đường Sông Bồ

118

6,0

9,5

 Bê tông nhựa

Bình Sơn 3

4

Đường Quy hoạch TDP 3

Đường Bình Sơn

Đường Sông Bồ

102

6,0

9,5 

 Bê tông nhựa

Bình Sơn 5

5

Đường Quy hoạch TDP 4

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Phú Ốc

650

6,0

24

 Bê tông nhựa

Lê Trường Danh

5,5

16,5

5,5

16,5

6

Đường Quy hoạch TDP 4

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Quy hoạch TDP 4

205

5,5

10,5 

 Bê tông nhựa

Nguyễn Thị Thích

7

Đường Quy hoạch

(trước quán Nga Mập)

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Đặng Vinh

525

12

60

 Bê tông nhựa

Hương Điền

  II. Phường Hương Văn

8

Đường quy hoạch số 4

Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)

 

Đường Văn Xá

560

10,5

36

Bê tông nhựa

Trương Xà

9

Đường nối Quốc lộ 1A - Chợ Văn Xá

Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)

 

Chợ Văn Xá

385

7,5

13,5

Bê tông nhựa

Trần Thị Soạn

10

Tuyến số 8 Quy hoạch Ruộng Cà

Đường Trần Văn Giàu

Tuyến 5 Quy hoạch Ruộng Cà

231

7,5

19,5

Bê tông xi măng

Ruộng Cà

11

Tuyến số 2 Quy hoạch Ruộng Cà

Đường Ngô Kim Lân

Tuyến 8 Quy hoạch Ruộng Cà

267

5,5

11,5

Bê tông xi măng

Ruộng Cà 2

12

Tuyến số 3 Quy hoạch Ruộng Cà

Đường Ngô Kim Lân

Tuyến 8 Quy hoạch Ruộng Cà

267

5,5

11,5

Bê tông xi măng

Ruộng Cà 4

13

Tuyến số 4 Quy hoạch Ruộng Cà

Đường Ngô Kim Lân

Tuyến 8 Quy hoạch Ruộng Cà

267

5,5

11,5

Bê tông xi măng

Ruộng Cà 6

14

Tuyến số 5 Quy hoạch Ruộng Cà

Đường Ngô Kim Lân

Tuyến 8 Quy hoạch Ruộng Cà

267

7,5

16,5

Bê tông xi măng

Ruộng Cà 8

 III. Phường Hương Xuân

15

Đường ngang nối Trà Kệ - Lê Đức Thọ

Đường Trà Kệ

Đường Lê Đức Thọ

420

5,5

15

Bê tông nhựa

Phan Hữu Dật

16

Đường 19/5

(tên gọi địa phương)

Đường Dương Bá Nuôi

Đường Đặng Huy Tá

1200

7,5

24

Bê tông nhựa

Thanh Lương

 IV. Phường Hương Chữ

17

Đường vào làng

Quê Chử

Đường Lý Nhân Tông

Ngã ba đường vào

làng Quê Chử

550

7,5

 36

Bê tông nhựa

Nga Sơn

 

 

 

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Trường Lưu

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.