• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 20/12/2024
HĐND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 43/2024/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

Đặt tên đường tại thành phố Huế (đợt XIII)

____________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Xét Tờ trình số 13167/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XIII năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường tại thành phố Huế (đợt XIII) gồm: 18 tuyến đường (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2024./.

Phụ lục

DANH SÁCH ĐẶT TÊN 18 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT XIII)

(Kèm theo Nghị quyết số: 43 /2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

___________________________

 

TT

Tên đường cũ

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (m)

Rộng (m)

Loại

mặt đường

Tên đường mới

Nền

Mặt đường

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Khu vực phường Hương Sơ

1

Đường QH 13.5m

Chung cư Vạn đò

Nguyễn Bá Học

300

13.5

6,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 1

2

Đường QH 13,5m

Chung cư Vạn đò

Lễ Khê 8

250

13,5

6,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 3

3

Đường QH 13,5m

Lễ Khê 2

Lễ Khê 10

185

13.5

6,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 5

4

Đường QH 13,5m

Lễ Khê 2

Lễ Khê 10

160

13.5

6,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 7

5

Đường QH 11,5m

Lễ Khê 1

Lễ Khê 7

335

11,5

5,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 2

6

Đường QH 11,5 m

Lễ Khê 1

Lễ Khê 3

125

11,5

5,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 4

7

Đường QH 11,5m

Lễ Khê 5

Lễ Khê 7

140

11,5

5,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 6

8

Đường QH 11,5m

Lễ Khê 1

Lễ Khê 7

335

11.5

5,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 8

9

Đường QH 11,5m

Kiệt 67 đường

Nguyễn Bá Học

Lễ Khê 7

250

13,5

6,5

BT nhựa

LỄ KHÊ 10

10

Đường QH kiệt 1 Hoa Lư

Hoa Lư

Hoa Lư 2

130

11,5

5,5

BT Nhựa

HOA LƯ 1

11

Đường QH 13m

Nguyễn Văn Linh

Lê Minh Trường

150

13,5

7,5

BT Nhựa

HOA LƯ 2

II

Khu vực phường Hương Vinh

12

Tuyến đường                                                                                                                                               giao với đường Hoa Lư

Hoa Lư

Mương thuỷ lợi

200

11,5

5,5

BT nhựa

HOA LƯ 3

13

Tuyến đường

giao với đường

Lê Minh Trường

Mê Linh

Mương thuỷ lợi

600

11,5

5,5

BT nhựa

TRÀNG AN

14

Tuyến đường

giao với đường

Lê Minh Trường

Tràng An

Lê Minh Trường

100

11,5

5,5

BT nhựa

TRÀNG AN 1

15

Tuyến đường

giao với đường

Lê Minh Trường

Tràng An

Lê Minh Trường

100

11,5

5,5

BT nhựa

TRÀNG AN 3

16

Tuyến đường

giao với đường

Lê Minh Trường

Tràng An

Lê Minh Trường

100

11,5

5,5

BT nhựa

TRÀNG AN 5

III

 Khu vực phường Phú Hậu

17

Đường quy hoạch

Hồ Quý Ly

Ngô Nhân Tịnh

400

5,5 -                                  1,5

5,5

BT xi măng

PHẠM NGỌC THẢO

IV

Khu vực phường Phú Thượng

18

Đường quy hoạch

Nguyễn Như Chương

Xóm 10 Ngọc Anh

280

11,5

5,5

BT xi măng

ĐINH THỊ CON

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Trường Lưu

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.