QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh
___________________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 và Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Bãi bỏ Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp tục được áp dụng trên địa bàn thành phố Huế thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương.
4. Các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế được thành lập, sắp xếp theo quy định tại Điều 1, Điều 2 và Điều 3 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 - 2025 áp dụng giá đất tương ứng với giá đất cùng vị trí tại cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế trước khi thành lập, sắp xếp.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 99/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
_____________________
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
3. Tính thuế sử dụng đất;
4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
5. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
6. Tính tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
12. Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. Bãi bỏ Điều 3 về phân loại đất để định giá các loại đất.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
“Điều 7. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 3 Quyết định này)
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
5.800.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
4.500.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
4.200.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
3.700.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
3.000.000
|
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.752.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.560.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.464.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.272.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
1.128.000
|
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
2.957.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
2.633.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.985.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.802.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
1.600.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
16.560.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
14.490.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
12.420.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
11.040.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
8.348.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
6.762.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
5.106.000
|
II
|
Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
11.040.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
9.522.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
8.832.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
6.762.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
6.486.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
4.830.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
3.450.000
|
III
|
Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
8.348.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
6.762.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
6.210.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
5.796.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
5.106.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
4.582.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
2.662.000
|
IV
|
Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
4.572.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
3.972.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
3.372.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
2.964.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
2.244.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
1.848..000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
1.452.000
|
V
|
Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.404.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.278.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.068.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
954.000
|
5
|
Dưới 10,5 m
|
756.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
I
|
Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh
|
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
3.934.000
|
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
3.458.000
|
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
2.618.000
|
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
2.156.000
|
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
1.694.000
|
|
II
|
Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân
|
|
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
2.156.000
|
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.694.000
|
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.414.000
|
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.162.000
|
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
882.000
|
|
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
790.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
655.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
625.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
470.000
|
5
|
Từ dưới 10,5 m
|
415.000
|
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.656.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.554.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.351.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.249.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
1.070.000
|
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
3.483.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
3.193.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
2.412.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
2.169.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
1.876.000
|
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.030.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
936.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
727.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
692.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
655.000
|
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.122.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
907.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
841.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
743.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
643.000
|
Điều 3. Quy định sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại nông thôn, giá đất ở đô thị giá đất ở tại khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô
1. Quy định giá đất ở nông thôn:
Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.
2. Quy định giá đất ở đô thị:
a) Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
5.500.000
|
3.297.000
|
2.748.000
|
2.198.000
|
Nhóm đường 1B
|
4.000.000
|
2.397.000
|
2.009.000
|
1.598.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.875.000
|
1.125.000
|
938.000
|
750.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.857.000
|
1.107.000
|
920.000
|
732.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.313.000
|
788.000
|
657.000
|
525.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.220.000
|
732.000
|
620.000
|
488.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.182.000
|
713.000
|
600.000
|
470.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.050.000
|
638.000
|
525.000
|
432.000
|
Nhóm đường 3C
|
957.000
|
582.000
|
488.000
|
375.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
938.000
|
563.000
|
469.000
|
375.000
|
Nhóm đường 4B
|
845.000
|
507.000
|
432.000
|
338.000
|
Nhóm đường 4C
|
750.000
|
450.000
|
375.000
|
300.000
|
Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo
|
b) Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
7.344.000
|
4.406.000
|
2.570.000
|
2.081.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.815.000
|
2.693.000
|
1.530.000
|
1.224.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.734.000
|
1.591.000
|
1.387.000
|
1.122.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.400.000
|
1.680.000
|
1.464.000
|
1.176.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.184.000
|
1.536.000
|
1.344.000
|
1.092.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.088.000
|
1.404.000
|
1.248.000
|
1.008.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.968.000
|
1.272.000
|
1.092.000
|
912.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.752.000
|
1.152.000
|
1.032.000
|
816.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.560.000
|
1.032.000
|
912.000
|
744.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.464.000
|
960.000
|
840.000
|
696.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.272.000
|
864.000
|
744.000
|
624.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.128.000
|
780.000
|
696.000
|
552.000
|
Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo
|
c) Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
8.736.000
|
4.368.000
|
3.065.000
|
1.758.000
|
Nhóm đường 1B
|
7.035.000
|
3.518.000
|
2.457.000
|
1.397.000
|
Nhóm đường 1C
|
5.628.000
|
2.717.000
|
1.968.000
|
1.137.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
4.788.000
|
2.409.000
|
1.672.000
|
965.000
|
Nhóm đường 2B
|
4.200.000
|
2.100.000
|
1.456.000
|
840.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.717.000
|
1.859.000
|
1.305.000
|
750.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.957.000
|
1.542.000
|
1.088.000
|
632.000
|
Nhóm đường 3B
|
2.633.000
|
1.368.000
|
963.000
|
583.000
|
Nhóm đường 3C
|
2.309.000
|
1.193.000
|
863.000
|
509.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.984.000
|
1.065.000
|
749.000
|
460.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.802.000
|
950.000
|
683.000
|
413.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.600.000
|
849.000
|
606.000
|
389.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
1.151.000
|
722.000
|
519.000
|
339.000
|
Nhóm đường 5B
|
878.000
|
541.000
|
406.000
|
293.000
|
Nhóm đường 5C
|
605.000
|
471.000
|
381.000
|
269.000
|
Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo
|
d) Thành phố Huế
- Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.
- Các phường còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
78.000.000
|
43.680.000
|
28.860.000
|
18.720.000
|
Nhóm đường 1B
|
64.800.000
|
36.288.000
|
23.976.000
|
15.552.000
|
Nhóm đường 1C
|
57.600.000
|
32.256.000
|
21.312.000
|
13.824.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
48.960.000
|
27.418.000
|
18.115.000
|
11.750.000
|
Nhóm đường 2B
|
42.000.000
|
23.520.000
|
15.540.000
|
10.080.000
|
Nhóm đường 2C
|
37.200.000
|
20.832.000
|
13.764.000
|
8.928.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
31.740.000
|
17.774.000
|
11.744.000
|
7.618.000
|
Nhóm đường 3B
|
20.700.000
|
11.592.000
|
7.660.000
|
4.968.000
|
Nhóm đường 3C
|
16.560.000
|
9.274.000
|
6.127.000
|
3.974.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
15.870.000
|
8.888.000
|
5.872.000
|
3.809.000
|
Nhóm đường 4B
|
12.420.000
|
6.995.000
|
4.596.000
|
2.981.000
|
Nhóm đường 4C
|
11.040.000
|
6.182.000
|
4.085.000
|
2.650.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
8.350.000
|
4.675.000
|
3.090.000
|
2.004.000
|
Nhóm đường 5B
|
6.762.000
|
3.787.000
|
2.502.000
|
1.622.000
|
Nhóm đường 5C
|
5.189.000
|
2.906.000
|
1.920.000
|
1.244.000
|
Nhóm đường còn lại
|
3.450.000
|
1.932.000
|
1.277.000
|
828.000
|
Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo
|
d) Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
15.540.000
|
8.858.000
|
5.750.000
|
3.263.000
|
Nhóm đường 1B
|
12.751.000
|
7.268.000
|
4.718.000
|
2.678.000
|
Nhóm đường 1C
|
9.526.000
|
5.430.000
|
3.525.000
|
2.000.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
8.165.000
|
4.654.000
|
3.021.000
|
1.715.000
|
Nhóm đường 2B
|
6.636.000
|
3.783.000
|
2.455.000
|
1.394.000
|
Nhóm đường 2C
|
5.443.000
|
3.103.000
|
2.014.000
|
1.143.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
4.973.000
|
2.835.000
|
1.840.000
|
1.044.000
|
Nhóm đường 3B
|
4.217.000
|
2.404.000
|
1.560.000
|
886.000
|
Nhóm đường 3C
|
3.881.000
|
2.212.000
|
1.436.000
|
815.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
2.890.000
|
1.647.000
|
1.069.000
|
607.000
|
Nhóm đường 4B
|
2.302.000
|
1.312.000
|
852.000
|
483.000
|
Nhóm đường 4C
|
2.150.000
|
1.226.000
|
796.000
|
452.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
1.562.000
|
890.000
|
578.000
|
328.000
|
Nhóm đường 5B
|
1.176.000
|
670.000
|
435.000
|
247.000
|
Nhóm đường 5C
|
958.000
|
546.000
|
354.000
|
201.000
|
Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo
|
đ) Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.200.000
|
790.000
|
545.000
|
435.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.065.000
|
680.000
|
495.000
|
390.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.000.000
|
655.000
|
455.000
|
355.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
855.000
|
550.000
|
405.000
|
330.000
|
Nhóm đường 2B
|
810.000
|
525.000
|
375.000
|
315.000
|
Nhóm đường 2C
|
790.000
|
515.000
|
355.000
|
300.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
700.000
|
450.000
|
325.000
|
295.000
|
Nhóm đường 3B
|
655.000
|
430.000
|
305.000
|
280.000
|
Nhóm đường 3C
|
625.000
|
420.000
|
300.00
|
275.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
530.000
|
380.000
|
280.000
|
255.000
|
Nhóm đường 4B
|
470.000
|
310.000
|
260.000
|
220.000
|
Nhóm đường 4C
|
420.000
|
285.000
|
215.000
|
195.000
|
Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo
|
e) Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.517.000
|
2.471.000
|
1.733.000
|
1.197.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.701.000
|
1.886.000
|
1.324.000
|
917.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.421.000
|
1.707.000
|
1.197.000
|
841.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.166.000
|
1.504.000
|
1.070.000
|
739.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.961.000
|
1.376.000
|
969.000
|
662.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.733.000
|
1.224.000
|
841.000
|
587.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.597.000
|
1.130.000
|
786.000
|
540.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.499.000
|
1.057.000
|
737.000
|
516.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.327.000
|
934.000
|
639.000
|
443.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.303.000
|
909.000
|
639.000
|
443.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.203.000
|
845.000
|
587.000
|
410.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.031.000
|
713.000
|
516.000
|
344.000
|
Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo
|
g) Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
6.111.000
|
4.284.000
|
2.985.000
|
2.111.000
|
Nhóm đường 1B
|
5.173.000
|
3.613.000
|
2.538.000
|
1.767.000
|
Nhóm đường 1C
|
4.605.000
|
3.207.000
|
2.254.000
|
1.583.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
3.721.000
|
2.619.000
|
1.827.000
|
1.259.000
|
Nhóm đường 2B
|
3.483.000
|
2.436.000
|
1.726.000
|
1.198.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.193.000
|
2.254.000
|
1.564.000
|
1.077.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.326.000
|
1.625.000
|
1.156.000
|
803.000
|
Nhóm đường 3B
|
2.091.000
|
1.449.000
|
1.038.000
|
725.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.856.000
|
1.292.000
|
921.000
|
626.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.809.000
|
1.273.000
|
900.000
|
608.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.621.000
|
1.135.000
|
803.000
|
568.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.457.000
|
1.018.000
|
705.000
|
490.000
|
Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo
|
h) Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.415.000
|
1.730.000
|
1.150.000
|
720.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.160.000
|
1.440.000
|
1.009.000
|
577.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.548.000
|
774.000
|
390.000
|
222.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.170.000
|
702.000
|
306.000
|
174.000
|
Nhóm đường 2B
|
906.000
|
498.000
|
276.000
|
150.000
|
Nhóm đường 2C
|
780.000
|
450.000
|
258.000
|
150.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
750.000
|
405.600
|
223.000
|
121.000
|
Nhóm đường 3B
|
708.000
|
390.000
|
222.000
|
108.000
|
Nhóm đường 3C
|
546.000
|
312.000
|
138.000
|
96.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
452.000
|
234.000
|
137.000
|
78.000
|
Nhóm đường 4B
|
406.000
|
218.400
|
125.000
|
62.000
|
Nhóm đường 4C
|
374.000
|
203.000
|
109.000
|
56.000
|
Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo
|
i) Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.964.000
|
891.000
|
528.000
|
297.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.749.000
|
792.000
|
479.000
|
264.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.551.000
|
693.000
|
413.000
|
231.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.419.000
|
644.000
|
380.000
|
215.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.271.000
|
578.000
|
347.000
|
183.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.122.000
|
512.000
|
297.000
|
165.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
908.000
|
380.000
|
198.000
|
116.000
|
Nhóm đường 3B
|
842.000
|
363.000
|
198.000
|
99.000
|
Nhóm đường 3C
|
743.000
|
314.000
|
182.000
|
83.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
696.000
|
285.000
|
158.000
|
79.000
|
Nhóm đường 4B
|
617.000
|
253.000
|
142.000
|
63.000
|
Nhóm đường 4C
|
553.000
|
237.000
|
127.000
|
56.000
|
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo
|
3. Quy định giá đất ở tại khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô
a) Huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)
|
5.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2
|
|
Đường có mặt cắt 13m
|
3.000.000
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
3.200.000
|
|
Đường quy hoạch 19,5m (Đặng Văn Hòa)
|
3.300.000
|
|
Đường quy hoạch 13,5m (Hoàng Ngọc Chung)
|
3.400.000
|
|
Đường quy hoạch 13,5m (Bùi Dục Tài)
|
3.500.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu
|
|
Đường 26m
|
7.700.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.800.000
|
|
Đường có mặt cắt đường 12m đến 13,5m
|
5.500.000
|
4
|
Khu tái định cư thị trấn Phong Điền
|
|
Đường có mặt cắt 13,5m
|
1.176.000
|
II
|
Xã Phong Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0m)
|
4.200.000
|
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5m)
|
3.800.000
|
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5m)
|
3.700.000
|
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5m)
|
3.600.000
|
2
|
Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ
|
|
Đường 24m
|
6.500.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.600.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.500.000
|
3
|
Khu tái định cư xã Phong Hiền
|
|
Đường 16,5m
|
630.000
|
|
Đường 13,5m
|
525.000
|
|
Đường 11,5m
|
350.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)
|
4.200.000
|
2
|
Khu tái định cư xã Điền Lộc
|
|
Đường có mặt cắt từ 5,0m đến 7,0m
|
225.000
|
3
|
Khu dân cư thôn Nhất Tây
|
|
Đường có mặt cắt 10m
|
4.200.000
|
4
|
Khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam
|
|
Đường quy hoạch 12m đến 13,5m
|
1.500.000
|
IV
|
Xã Phong An
|
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền
|
|
Đường 11,5m
|
5.000.000
|
|
Đường 16,5m
|
6.000.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ
|
|
Đường 13,5m
|
5.600.000
|
|
Đường 16,5m
|
6.000.000
|
3
|
Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A
|
|
Đường từ 9,0m đến 13,5m
|
4.000.000
|
4
|
Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền
|
|
Đường 26m
|
6.500.000
|
|
Đường 16,5m
|
6.000.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.600.000
|
V
|
Xã Phong Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường 13,5m
|
215.000
|
|
Đường 11,5m
|
195.000
|
VI
|
Xã Phong Mỹ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
|
|
Đường từ 12,0m đến 13m
|
234.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã
|
|
|
Đường từ 12,0m đến 13,5m
|
2.500.000
|
VII
|
Xã Phong Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường có mặt cắt từ 9,0m đến 12m
|
137.000
|
VIII
|
Xã Phong Hòa
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Tư
|
|
Đường từ 7,5m đến 13,5m
|
2.600.000
|
IX
|
Xã Điền Hương
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã
|
|
Các tuyến đường nội bộ rộng 13,5m
|
2.500.000
|
X
|
Xã Phong Chương
|
|
1
|
Khu dân cư xen ghép thôn Trung Thạnh
|
|
Đường từ 6,0m đến 8,0m
|
2.400.000
|
XI
|
Xã Phong Thu
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đông Lái
|
|
Đường 12,0m
|
1.500.000
|
XII
|
Xã Điền Hòa
|
|
1
|
Khu dân cư xen ghép thôn 8
|
|
Các tuyến đường nội bộ
|
2.500.000
|
XIII
|
Xã Điền Hải
|
|
1
|
Khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8
|
|
Các tuyến đường nội bộ
|
2.700.000
|
XIV
|
Xã Phong Hải
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Hải Phú
|
|
Đường quy hoạch 12,0m
|
2.000.000
|
XV
|
Xã Điền Môn
|
|
1
|
Khu dân cư Trung tâm Thương mại thôn 2 Kế Môn
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
2.500.000
|
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
2.000.000
|
b) Huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Sịa
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh
|
|
Đường 11,5m
|
6.500.000
|
|
Đường 5,0m
|
4.020.000
|
2
|
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền
|
|
Đường 16,5m
|
6.500.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.500.000
|
|
Đường 11,5m
|
6.500.000
|
|
Đường 9,5m
|
6.500.000
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện
|
|
Đường 16,5m
|
6.500.000
|
4
|
Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa
|
|
Đường 16,5m
|
2.400.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.280.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc nhà Văn hoá huyện
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ rộng 11,5m
|
6.500.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
Khu dân cư đông Quảng Lợi
|
|
Đường 16,5m
|
2.400.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.280.000
|
III
|
Xã Quảng Vinh
|
|
1
|
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh
|
|
Đường 13,5m
|
1.950.000
|
|
Đường 10,0m
|
1.950.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.950.000
|
|
Đường 5,5m
|
1.950.000
|
IV
|
Xã Quảng Thọ
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ)
|
|
Đường 9m
|
1.950.000
|
|
Đường 5m
|
1.500.000
|
V
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
Khu dân cư Bác Vọng Đông
|
|
Đường 7,5m
|
1.500.000
|
VI
|
Xã Quảng Phước
|
|
1
|
Khu dân cư Cửa Rào Nam – Hói Đen
|
|
Đường 16,5m
|
2.800.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.500.000
|
VII
|
Xã Quảng An
|
|
1
|
Khu dân cư Đông Quảng An
|
|
Đường 12,0m
|
3.500.000
|
VIII
|
Xã Quảng Thái
|
|
1
|
Khu quy hoạch khu phố chợ tại vùng trung tâm xã
|
|
Đường 13,0m
|
3.000.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.800.000
|
|
Đường 7,0m
|
2.500.000
|
IX
|
Xã Quảng Công
|
|
1
|
Khu quy hoạch khu dân cư thôn 3-4
|
|
|
Đường 12,0m
|
3.500.000
|
c) Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Tứ Hạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
4.788.000
|
|
Đường 24,0m
|
3.717.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.066.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.394.000
|
2
|
Khu quy hoạch Tổ dân phố 3
|
|
|
Đường sông Bồ 19,5m
|
8.000.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.500.000
|
|
Đường 9,5m
|
6.000.000
|
II
|
Phường Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 (Bố Chi)
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3
|
4.788.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.066.000
|
|
Đường 10,5m
|
2.394.000
|
|
Đường 6,0m
|
1.659.000
|
2
|
Khu quy hoạch Ruộng Cà
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)
|
5.000.000
|
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)
|
6.000.000
|
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)
|
6.000.000
|
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)
|
5.000.000
|
3
|
Khu quy hoạch Ruộng Cà (giai đoạn 2)
|
|
|
Đường số 1, 2 và 4: 12,0m
|
5.000.000
|
|
Đường số 3 và đường số 5: 16,5m
|
6.000.000
|
4
|
Khu quy hoạch vùng Toong
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
2.730.000
|
|
Đường quy hoạch 7m và 7,25m
|
2.394.000
|
5
|
Khu quy hoạch Kiện Thượng
|
|
|
Đường Văn Xá 16,5m
|
4.000.000
|
|
Đường 10,5m và 7,5m
|
3.500.000
|
III
|
Phường Hương Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân (Khu dân cư Xuân Tháp)
|
|
Đường số 6: 30,0m (hiện trạng đường 18m)
|
7.500.000
|
|
Đường 10,5m
|
6.000.000
|
|
Đường số 2: 16,5m
|
7.500.000
|
|
Đường số 3: 8,0m
|
5.000.000
|
|
Đường 36,0m (hiện trạng đường 21m)
|
8.500.000
|
2
|
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân
|
567.000
|
3
|
Khu dân cư Thanh Lương 4
|
|
Đường 12,0m
|
6.000.000
|
|
Đường 16,5m
|
7.500.000
|
|
Đường 24,0m
|
8.500.000
|
4
|
Khu quy hoạch phân lô xen ghép Tổ dân phố Thanh Lương 4
|
|
Đường 12,0m
|
1.869.000
|
5
|
Khu dân cư tổ dân phố Thượng Khê
|
|
Đường 5,5m
|
3.200.000
|
|
Đường 5,0m
|
3.200.000
|
IV
|
Phường Hương Vân
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân
|
567.000
|
2
|
Khu dân cư Tổ dân phố Lại Bằng 2
|
|
Đường số 2, 3 và 4: 9,0m
|
2.200.000
|
V
|
Phường Hương Chữ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3
|
|
Đường 11,5m
|
6.000.000
|
|
Đường 5,95m
|
5.000.000
|
2
|
Khu quy hoạch La Chữ Nam
|
|
Đường 7,5m
|
5.500.000
|
3
|
Khu dân cư La Chữ Thượng
|
|
Đường 13,5m
|
7.500.000
|
VI
|
Xã Bình Tiến
|
|
1
|
Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa
|
|
Đường 11,5m
|
3.200.000
|
|
Đường 6,0m
|
3.000.000
|
VII
|
Xã Bình Thành
|
|
1
|
Khu phân lô đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên
|
|
Đường liên thôn quy hoạch 13,5m (hiện trạng đường 3,5m)
|
2.500.000
|
d) Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường An Cựu
|
|
1
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
|
Đường 16,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 13,0m
|
5.106.000
|
|
Đường 6,0m
|
3.450.000
|
II
|
Phường An Đông
|
|
1
|
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5
|
|
Đường 7,0m
|
6.762.000
|
|
Đường 6,0m
|
6.762.000
|
2
|
Khu tái định cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 26,0m
|
11.040.000
|
|
Đường 24,0m
|
9.522.000
|
|
Đường 12,0m
|
6.762.000
|
3
|
Khu dân cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 24,5m
|
9.522.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 12,0m
|
6.762.000
|
|
Đường 11,0m
|
6.762.000
|
4
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
Đường 12,0m
|
6.762.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 11,25m
|
5.106.000
|
|
Đường 8,0m
|
3.450.000
|
|
Đường 7,5m
|
3.450.000
|
|
Đường 5,0m
|
3.450.000
|
5
|
Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
|
|
Đường 24m
|
9.522.000
|
|
Đường 12m
|
5.796.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2
|
|
Đường 26,0m
|
7.824.000
|
|
Đường 19,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 16,5m
|
6.486.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.796.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.471.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
5.880.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.040.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.984.000
|
|
Đường từ 11,5m trở xuống
|
3.984.000
|
8
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-08
|
|
Đường 13,5m
|
4.025.000
|
|
Đường 8,5m
|
2.875.000
|
9
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-09
|
|
|
Đường 13,5m
|
4.025.000
|
|
Đường 5,5m
|
2.875.000
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 4, khu vực 2, phường An Đông
|
|
Đường 15,4m
|
6.766.000
|
|
Đường 5,5m
|
3.450.000
|
III
|
Phường An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
1
|
Các tuyến đường tại Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11)
|
|
Đường từ 24,5m trở lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0 đến 24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0 đến 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở xuống
|
3.320.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 4, khu vực 2, phường Hương Sơ
|
|
Đường 11,5m
|
4.580.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.622.000
|
IV
|
Phường An Tây
|
|
1
|
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43
|
|
Đường 13,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 11,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 6,0m
|
5.106.000
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế
|
|
Đường 13,5m
|
4.582.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.582.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.582.000
|
3
|
Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức
|
|
Đường 19,5m
|
4.830.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
V
|
Phường Hương Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 7,5m
|
3.450.000
|
2
|
Khu quy hoạch Hương Long
|
|
Đường 13,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa số 114, tờ bản đồ 26, phường Hương Long
|
|
Đường 5,5m
|
3.450.000
|
VI
|
Phường Kim Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 9,5m
|
3.450.000
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
8.350.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 6, khu vực 3, phường Kim Long
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 7,5m
|
3.450.000
|
|
Đường 5,5m
|
3.450.000
|
VII
|
Phường Phú Hậu
|
|
1
|
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
6.958.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
2
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật Cao Bá Quát
|
|
Đường 26m
|
6.958.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 5m
|
2.185.000
|
|
Đường từ 3 đến 3,5m
|
2.185.000
|
VIII
|
Phường Gia Hội
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 13m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 8m
|
2.875.000
|
|
Đường 5m
|
2.875.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0m
|
11.040.000
|
|
Đường 19,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 16,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 12,0m
|
5.106.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 6,0m
|
3.450.000
|
X
|
Phường Thủy Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 7,0m
|
2.185.000
|
2
|
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 7m
|
2.185.000
|
|
Đường 5,25m
|
2.185.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1
|
|
Đường 26,0m
|
11.040.000
|
|
Đường 19,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 17,0m
|
6.762.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.762.000
|
4
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3
|
|
Đường 19,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.106.000
|
5
|
Khu tái định cư Tổ 6, khu vực 1 Thủy Xuân
|
|
Đường 21,0m
|
6.762.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 8,5m
|
5.106.000
|
6
|
Khu tái định cư Bàu Vá giai đoạn 3
|
|
Đường 13,5m
|
25.300.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa số 166, 171, 172, tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 5,5m
|
3.450.000
|
|
Đường 5,0m
|
3.450.000
|
XI
|
Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
1
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 26,0m
|
11.040.000
|
|
Đường 19,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.106.000
|
|
Đường 12,0m
|
5.106.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 19,5m
|
5.917.000
|
|
Đường 13,0m
|
4.468.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.468.000
|
XII
|
Phường Vỹ Dạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Tổ 15B
|
|
Đường 11,5m
|
6.762.000
|
2
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa đất số 8, tờ bản đồ 19
|
|
Đường 11,5m
|
22.600.000
|
3
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa đất số 8, khu vực 5A
|
|
Đường Kim Liên
|
26.800.000
|
XIII
|
Phường Xuân Phú
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4
|
|
Đường 13,5m
|
9.473.000
|
|
Đường 11,5m
|
6.458.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư TĐC1
|
|
Đường 26m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5m
|
7.935.000
|
|
Đường 16,5m
|
7.894.000
|
|
Đường 13,5m
|
7.894.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.830.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
|
|
Đường 13,5m
|
9.473.000
|
|
Đường 12m
|
5.796.000
|
|
Đường 9m
|
4.582.000
|
XIV
|
Phường Hương An
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Hương An
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
2.549.000
|
XV
|
Xã Hương Thọ
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
|
604.000
|
XVI
|
Phường Hương Vinh
|
|
1
|
Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m)
|
4.824.000
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư đô thị phường Hương Vinh
|
|
Đường 13,5m
|
1.752.000
|
|
Đường 12m
|
1.368.000
|
XVII
|
Xã Thủy Bằng
|
|
1
|
Khu quy hoạch Đồng Cát
|
|
Đường 15,5m
|
2.693.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.218.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
1.008.000
|
XVIII
|
Phường Thủy Vân
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1
|
|
Đường 19,5m
|
3.557.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.693.000
|
|
Đường 12m
|
2.693.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4
|
|
Đường 36m
|
4.666.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.046.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.557.000
|
|
Đường 12m
|
3.557.000
|
3
|
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2
|
|
Đường 36m
|
4.666.000
|
|
Đường 26m
|
4.666.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.046.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.046.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.557.000
|
4
|
Khu dân cư Dạ Lê
|
|
Đường 19,5m
|
3.557.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.218.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.742.000
|
|
Đường 8,0m
|
1.742.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5
|
|
Đường 36m
|
4.046.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.693.000
|
|
Đường 12m
|
2.218.000
|
|
Đường 11m
|
2.218.000
|
6
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-07
|
|
Đường 36m
|
3.810.000
|
|
Đường 13m
|
1.540.000
|
|
Đường 5,5m
|
1.210.000
|
XIX
|
Phường Phú Thượng
|
|
1
|
Khu Đô thị Mỹ Thượng
|
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m
|
5.803.000
|
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
4.838.000
|
XX
|
Phường Thuận An
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư B5
|
|
Đường 26m
|
3.810.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 16,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 9,75m
|
1.210.000
|
đ) Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Phú Bài
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung
|
|
Đường 11,5m
|
2.156.000
|
2
|
Khu dân cư 6A, 6B
|
|
Đường 15m
|
2.618.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.156.000
|
3
|
Khu dân cư 7A, 7B, 7C
|
|
Đường 15m
|
2.618.000
|
|
Đường 12m
|
2.156.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.694.000
|
|
Các tuyến ≤ 6,5m
|
1.694.000
|
4
|
Khu quy hoạch tổ 9
|
|
Đường 15m
|
2.618.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.694.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10
|
|
Đường 10,5 m
|
2.618.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2
|
|
Đường 13m
|
2.618.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.156.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex
|
|
Đường từ >12,0 đến 13,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.156.000
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu Trung tâm thị xã Hương Thủy
|
|
Đường 20,0m
|
3.934.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư khu 8.2
|
|
Đường 10,0m
|
1.694.000
|
II
|
Phường Thủy Châu
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
3.934.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12,5m
|
2.156.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.649.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được
|
|
Đường từ >10,5 đến 13,5m
|
1.820.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.694.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,0m
|
2.156.000
|
|
Đường 8,5 m
|
1.414.000
|
4
|
Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn
|
|
Đường từ 6,8 đến 8,5m
|
1.092.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)
|
|
Đường 36,0m
|
3.934.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.156.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)
|
|
Đường 25m
|
3.934.000
|
|
Đường 20,5m
|
3.934.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 13,0m
|
2.156.000
|
7
|
Khu đất xen ghép Tổ 6, phường Thủy Châu
|
|
Đường từ 6,0m đến 8,5m
|
1.092.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
1
|
Khu dân cư Vịnh Mộc
|
|
Đường 11,5m
|
3.458.000
|
|
Đường 9,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.618.000
|
2
|
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2
|
|
Đường 56m
|
10.206.000
|
|
Đường 16,5m
|
7.938.000
|
|
Đường 13,5m
|
7.938.000
|
|
Đường 11,5m
|
6.804.000
|
|
Đường 10,5m
|
6.804.000
|
3
|
Khu dân cư Tổ 12
|
|
Đường 13,5m
|
3.458.000
|
|
Đường 12m
|
3.458.000
|
4
|
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen
|
|
Đường 18,5m
|
5.446.000
|
|
Đường 15,5m
|
4.536.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.536.000
|
|
Đường 12m
|
4.536.000
|
5
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8
|
|
Đường 24m
|
6.804.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.446.000
|
|
Đường 13m
|
4.536.000
|
6
|
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3
|
|
Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
|
10.206.000
|
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5)
|
7.938.000
|
|
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
6.804.000
|
|
Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)
|
6.804.000
|
7
|
Khu dân cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 24,5m
|
11.109.000
|
|
Đường 13,5m
|
7.889.000
|
|
Đường 12,0m
|
7.889.000
|
|
Đường 11,0m
|
7.889.000
|
|
Đường 5m
|
1.694.000
|
8
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
Đường 12,0m
|
7.889.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.957.000
|
|
Đường 11,25m
|
5.957.000
|
|
Đường 8,0m
|
4.025.000
|
|
Đường 7,5m
|
4.025.000
|
|
Đường 5,0m
|
4.025.000
|
9
|
Khu dân cư OTT4 thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương
|
|
Đường 15,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.156.000
|
10
|
Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương
|
|
Đường 18,5m
|
3.458.000
|
|
Đường 15,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.156.000
|
IV
|
Phường Thủy Lương
|
|
1
|
Khu dân cư Lương Mỹ
|
|
Đường 26m
|
3.934.000
|
|
Đường 12m
|
2.156.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương
|
|
Đường 19,5m
|
3.934.000
|
|
Đường 13,5
|
2.618.000
|
|
Đường 13m
|
2.156.000
|
|
Đường 12m
|
2.156.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.156.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.694.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương
|
|
Đường 8,0m
|
1.694.000
|
|
Đường từ >8,0 đến 13,5m
|
2.156.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương
|
|
Đường 19,5m
|
3.934.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
2.156.000
|
V
|
Phường Thủy Phương
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật tổ 14
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12,0m
|
2.618.000
|
2
|
Khu tái định cư tổ 11
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam
|
|
Đường 36m
|
3.934.000
|
|
Đường 24m
|
3.934.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.934.000
|
|
Đường 12m
|
2.618.000
|
|
Đường 5,5m
|
2.156.000
|
|
Đường 3,5m
|
1.694.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9
|
|
Đường 36m
|
3.934.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12m
|
2.156.000
|
|
Đường 5m
|
1.694.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
|
|
Đường 12m
|
2.618.000
|
6
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14)
|
|
Đường 13,5m
|
2.618.000
|
|
Đường 12m
|
2.618.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 phường Thủy Phương
|
|
Đường 12,0m
|
2.156.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.649.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.694.000
|
VI
|
Xã Thủy Phù
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B
|
|
|
Đường 16,5m và 13,5m
|
1.694.000
|
|
Đường 11,5m và 10,5m
|
1.414.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1)
|
|
Đường từ >12,0 đến 13,5m
|
1.414.000
|
|
Đường 12,0m
|
882.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
|
|
Đường 13,5m
|
1.414.000
|
|
Đường 12,0m
|
1.162.000
|
|
Đường 10,5m
|
882.000
|
VII
|
Xã Thủy Tân
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân
|
|
Đường 19,5m
|
2.156.000
|
|
Đường 11,5 m
|
882.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô
|
|
Đường 19,5m
|
2.156.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.414.000
|
|
Đường 12,0m
|
1.162.000
|
VIII
|
Xã Thủy Thanh
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2
|
|
Đường 26,0m
|
9.128.000
|
|
Đường 19,5m
|
7.889.000
|
|
Đường 16,5m
|
7.567.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.762.000
|
|
Đường 10,5m
|
5.216.000
|
2
|
Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3
|
|
Đường 26m
|
7.938.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.446.000
|
|
Đường 18,5m
|
5.446.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.446.000
|
|
Đường 15,5m
|
5.446.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.536.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.536.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.536.000
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm
|
|
Đường 31m
|
1.694.000
|
|
Đường 12m
|
1.414.000
|
4
|
Khu quy hoạch Hói Sai Thượng
|
|
Đường 15,5m
|
3.934.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.458.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh
|
|
Đường 26m
|
4.970.000
|
|
Đường 22m
|
4.312.000
|
|
Đường 12m
|
2.156.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
6.860.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.880.000
|
|
Đường 12,5m
|
4.648.000
|
|
Đường từ 11,5m trở xuống
|
4.648.000
|
7
|
Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương
|
|
Đường 15,5m
|
2.618.000
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thông Vân Thê Trung
|
|
Đường 12m
|
2.156.000
|
9
|
Khu xen cư Thanh Thủy Chánh
|
|
Đường 5m
|
1.694.000
|
IX
|
Xã Phú Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
147.000
|
e) Huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phú Đa
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố Đức Lam Trung
|
|
Đường 26m
|
3.500.000
|
|
Đường 12m
|
3.200.000
|
2
|
Khu tái định cư Tổ dân phố Hòa Tây
|
|
Đường 19,5m
|
1.000.000
|
|
Đường 11,5m
|
655.000
|
II
|
Xã Phú Mỹ
|
1
|
Khu Đô Thị Mỹ Thượng
|
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m
|
5.300.000
|
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
4.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Vinh Vệ (OTT31)
|
|
Đường 31m
|
20.000.000
|
|
Đường 15,5m
|
15.000.000
|
|
Đường 13,5m
|
13.000.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Vinh Vệ - Phước Linh
|
|
Đường 13,5m
|
10.000.000
|
|
Đường 12m
|
8.000.000
|
III
|
Xã Phú An
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)
|
|
Đường 9m
|
3.500.000
|
|
Đường 8m
|
3.000.000
|
IV
|
Xã Phú Xuân
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Diên Đại
|
|
Đường 9m
|
4.000.000
|
|
Đường 7m
|
3.800.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Xuân Ổ
|
|
Đường 11,5m
|
1.800.000
|
|
Đường 7m
|
1.600.000
|
V
|
Xã Phú Lương
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Văn Giang ( Đông B)
|
|
Đường 12m
|
2.600.000
|
|
Đường 7m
|
2.400.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Vĩnh Lương Khê (Lương Lộc)
|
|
Đường 16,5m
|
3.500.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.000.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Vĩnh Lương Khê
|
|
Đường 36m
|
7.500.000
|
|
Đường 12m
|
3.500.000
|
|
Đường 7m
|
3.200.000
|
VI
|
Xã Vinh Hà
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phường 2
|
|
Đường 10m
|
1.800.000
|
|
Đường 7m
|
1.500.000
|
VII
|
Xã Vinh Thanh
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn 3
|
|
Đường 13,5m
|
4.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn 3 (Trường tiểu học cũ)
|
|
Đường 36m
|
15.000.000
|
VIII
|
Xã Vinh An
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Hà Úc 1
|
|
Đường 13,5m
|
2.200.000
|
|
Đường 12m
|
1.800.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Bắc Thượng
|
|
Đường 13,5m
|
2.500.000
|
|
Đường 12m
|
2.200.000
|
IX
|
Xã Vinh Xuân
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Xuân Thiên Thượng
|
|
Đường 19,5m
|
4.500.000
|
|
Đường 15,5m
|
4.000.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Kế Võ
|
|
Đường 10m
|
3.000.000
|
|
Đường 9m
|
2.500.000
|
X
|
Xã Phú Diên
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Kế Sung 1
|
|
Đường 44m
|
9.000.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.000.000
|
|
Đường 12m
|
5.000.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Kế Sung 2
|
|
Đường 44m
|
9.000.000
|
|
Đường 13,5m
|
6.000.000
|
|
Đường 12m
|
5.000.000
|
g) Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)
|
2.412.000
|
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)
|
3.483.000
|
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)
|
2.169.000
|
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)
|
603.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô
|
|
Đường 19,5m
|
3.483.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.193.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.193.000
|
3
|
Khu phố chợ Lăng Cô
|
|
Đường 33,0m
|
19.420.000
|
|
Đường 12,0m
|
13.620.000
|
|
Đường 22,5m (đường Nguyễn Văn)
|
28.850.000
|
II
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu vực 5
|
|
Đường 13,5m
|
1.351.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.249.000
|
2
|
Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ
|
|
Đường 11,5m
|
1.249.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.351.000
|
3
|
Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)
|
|
Đường 24,0m
|
1.656.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.351.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.249.000
|
4
|
Khu dân cư Đồng Thanh Niên
|
|
Đường 24,0 m
|
1.656.000
|
|
Đường 13,5 m
|
1.351.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.249.000
|
III
|
Xã Lộc An
|
1
|
Khu tái định cư Xuân Lai
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
1.784.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
1.579.000
|
2
|
Khu dân cư thôn Xuân Lai
|
|
Đường 11,5m
|
1.579.000
|
IV
|
Xã Lộc Bổn
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
|
|
Từ 24,5 m trở lên
|
12.918.000
|
|
Từ 11,0 đến 13,5 m đối với Khu C: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ6, Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù), phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ7
|
7.945.000
|
|
Từ 11,0 đến 13,5 m đối với Khu D: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ6, Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ5, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù)
|
7.945.000
|
|
Từ 11,0 đến 13,5 m đối với Khu I: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ6, Phía Đông Bắc giáp ruộng, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ5
|
7.945.000
|
|
Đường 11,0 m đối với Khu H: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), Phía Đông Bắc giáp ruộng, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ5 (tuyến đường bên hông chợ)
|
5.400.000
|
|
Đường 11,0 m đối với Khu F: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ2 (sau lưng chợ), Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ5 (tuyến đường bên hông chợ), phía Đông Nam giáp ruộng, phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù)
|
5.400.000
|
|
Đường 11,0 m đối với Khu G: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ2 (sau lưng chợ), Phía Đông Bắc giáp ruộng, phía Đông Nam giáp ruộng, phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ5
|
5.400.000
|
|
Đường 11,0 m đến 13,5 m đối với Khu B: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), Phía Đông Bắc giáp đường bê tông, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, phía Tây Nam giáp đường bê tông có sẳn
|
5.400.000
|
|
Đường 11,0 m đến 13,5 m đối với Khu A: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, phía Tây Nam giáp đường bê tông có sẳn
|
5.400.000
|
|
Đường 11,0 m đến 13,5 m đối với Khu E: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù), phía Đông Nam giáp ruộng, phía Tây Nam giáp đường bê tông có sẳn
|
5.400.000
|
2
|
Khu tái định cư Lộc Bổn
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
2.254.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
2.254.000
|
V
|
Xã Lộc Điền
|
1
|
Khu tái định cư Sư Lỗ Đông
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
2.174.000
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m)
|
2.174.000
|
2
|
Khu Tái định cư Bạch Thạch
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
1.890.000
|
VI
|
Xã Lộc Sơn
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5m)
|
2.254.000
|
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5m)
|
1.579.000
|
2
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)
|
2.255.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)
|
2.255.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)
|
2.255.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)
|
2.255.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn
|
|
Đường 31,0m
|
447.000
|
|
Đường 13,5m
|
353.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn
|
|
Đường 19,5m
|
2.254.000
|
|
Đường từ 11,5 đến 15,5m
|
1.579.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn
|
|
Đường 33 m
|
5.800.000
|
|
Đường từ 11m đến 13m
|
3.700.000
|
VII
|
Xã Lộc Thủy
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy
|
|
Đường ven sông Bù Lu
|
491.000
|
|
Đường 32,0m
|
491.000
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch
|
467.000
|
VIII
|
Xã Lộc Tiến
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến
|
|
Đường 33,0m
|
467.000
|
|
Đường 30,0m
|
467.000
|
|
Đường 21,0m
|
417.000
|
|
Đường 16,5m
|
417.000
|
|
Đường 11,5m
|
417.000
|
|
Đường 6,0m
|
369.000
|
IX
|
Xã Lộc Trì
|
1
|
Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m)
|
1.890.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m)
|
1.327.000
|
2
|
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ
|
|
Đường từ 11,5m đến 13,5m
|
431.000
|
X
|
Xã Lộc Vĩnh
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh
|
|
Đường 28,0m
|
516.000
|
|
Đường 16,5m
|
516.000
|
|
Đường 11,5m
|
467.000
|
XI
|
Xã Vinh Hiền
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền
|
|
Đường từ 4,0 đến 10,5m
|
764.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
1.070.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
1.401.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
737.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
1.031.000
|
3
|
Khu Tái định cư Linh Thái
|
|
Đường từ 4,0 đến 10,5m
|
491.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
614.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
737.000
|
4
|
Khu tái định cư Quốc lộ 49
|
|
Đường 36,0m
|
1.014.000
|
|
Đường 11,0 đến 13,5m
|
711.000
|
XII
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)
|
351.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)
|
351.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)
|
351.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)
|
351.000
|
XIII
|
Xã Giang Hải
|
1
|
Khu dân cư Tam Bảo
|
|
Đường 13,5m
|
417.000
|
|
Đường 16,5m
|
417.000
|
XIV
|
Vinh Hưng
|
|
1
|
Khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2
|
|
Đường 11,5m
|
447.000
|
|
Đường 13,5 m
|
447.000
|
h) Huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
1
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1
|
|
Đường 11,5m
|
1.440.000
|
i) Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Xã A Ngo
|
1
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới
|
|
Đường 13,5m
|
841.000
|
|
Đường 11,0m
|
643.000
|
k) Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Khu chức năng
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
1
|
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan
|
630.000
|
540.000
|
2
|
Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp
|
1.425.000
|
1.224.000
|
3
|
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An
|
753.000
|
645.000
|
4
|
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa
|
546.000
|
468.000
|
5
|
Khu công nghiệp kỹ thuật cao
|
504.000
|
432.000
|
6
|
Khu du lịch Bãi Cả, Bãi Chuối
|
684.000
|
585.000
|
7
|
Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận
|
1.386.000
|
1.188.000
|
8
|
Khu du lịch Lăng Cô
|
|
|
|
- Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô
|
1.536.000
|
1.317.000
|
|
- Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An
|
1.845.000
|
1.581.000
|
|
- Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô
|
3.900.000
|
3.342.000
|
9
|
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù
|
1.053.000
|
900.000
|
Điều 4. Kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thời gian thực hiện: Đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
1. Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024);
2. Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.