• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2025
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 99/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024

                                         QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của UBND  tỉnh

___________________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương  ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

 Căn cứ Nghị quyết số 37/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 và Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

2. Bãi bỏ Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp tục được áp dụng trên địa bàn thành phố Huế thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương.

4. Các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế được thành lập, sắp xếp theo quy định tại Điều 1, Điều 2 và Điều 3 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 - 2025 áp dụng giá đất tương ứng với giá đất cùng vị trí tại cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế trước khi thành lập, sắp xếp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

QUY ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh

(Kèm theo Quyết định số 99/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024

 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

_____________________

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

6. Tính tiền thu từ  xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

12. Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

2. Bãi bỏ Điều 3 về phân loại đất để định giá các loại đất.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)

“Điều 7. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 3 Quyết định này)

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

5.800.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

4.500.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

4.200.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

3.700.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

3.000.000

 

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.752.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.560.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.464.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.272.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.128.000

 

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

2.957.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

2.633.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.985.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.802.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.600.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh

1

Từ 24,5 m trở lên

16.560.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

14.490.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

12.420.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

11.040.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

8.348.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

6.762.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

5.106.000

II

Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú

1

Từ 24,5 m trở lên

11.040.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

9.522.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

8.832.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

6.762.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

6.486.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

4.830.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

3.450.000

III

Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân

1

Từ 24,5 m trở lên

8.348.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

6.762.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

6.210.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

5.796.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

5.106.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

4.582.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

2.662.000

IV

Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân

1

Từ 24,5 m trở lên

4.572.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

3.972.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

3.372.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

2.964.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

2.244.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

1.848..000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.452.000

V

Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng

1

Từ 19,5 m trở lên

1.404.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.278.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.068.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

954.000

5

Dưới 10,5 m

756.000

 

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 
 

I

Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh

 

1

Từ 19,5 m trở lên

3.934.000

 

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

3.458.000

 

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

2.618.000

 

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

2.156.000

 

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.694.000

 

II

Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân

   

1

Từ 19,5 m trở lên

2.156.000

 

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.694.000

 

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.414.000

 

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.162.000

 

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

882.000

 

6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

790.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

655.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

625.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

470.000

5

Từ dưới 10,5 m

415.000

 

7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

      1.656.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

      1.554.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

      1.351.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

      1.249.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

      1.070.000

8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

      3.483.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

      3.193.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

      2.412.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

      2.169.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

      1.876.000

 

9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.030.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

    936.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

    727.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

    692.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

    655.000

10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.122.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

907.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

841.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

743.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

643.000

Điều 3. Quy định sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại nông thôn, giá đất ở đô thị giá đất ở tại khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô

1. Quy định giá đất ở nông thôn:

Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.

2. Quy định giá đất ở đô thị:

a) Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

5.500.000

3.297.000

2.748.000

2.198.000

Nhóm đường 1B

4.000.000

2.397.000

2.009.000

1.598.000

Nhóm đường 1C

1.875.000

1.125.000

938.000

750.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.857.000

1.107.000

920.000

732.000

Nhóm đường 2B

1.313.000

788.000

657.000

525.000

Nhóm đường 2C

1.220.000

732.000

620.000

488.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.182.000

713.000

600.000

470.000

Nhóm đường 3B

1.050.000

638.000

525.000

432.000

Nhóm đường 3C

957.000

582.000

488.000

375.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

938.000

563.000

469.000

375.000

Nhóm đường 4B

845.000

507.000

432.000

338.000

Nhóm đường 4C

750.000

450.000

375.000

300.000

Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo

 

             b) Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

7.344.000

4.406.000

2.570.000

2.081.000

Nhóm đường 1B

3.815.000

2.693.000

1.530.000

1.224.000

Nhóm đường 1C

2.734.000

1.591.000

1.387.000

1.122.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.400.000

1.680.000

1.464.000

1.176.000

Nhóm đường 2B

2.184.000

1.536.000

1.344.000

1.092.000

Nhóm đường 2C

2.088.000

1.404.000

1.248.000

1.008.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.968.000

1.272.000

1.092.000

912.000

Nhóm đường 3B

1.752.000

1.152.000

1.032.000

816.000

Nhóm đường 3C

1.560.000

1.032.000

912.000

744.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.464.000

960.000

840.000

696.000

Nhóm đường 4B

1.272.000

864.000

744.000

624.000

Nhóm đường 4C

1.128.000

780.000

696.000

552.000

Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo

             c) Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

8.736.000

4.368.000

3.065.000

1.758.000

Nhóm đường 1B

7.035.000

3.518.000

2.457.000

1.397.000

Nhóm đường 1C

5.628.000

2.717.000

1.968.000

1.137.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

4.788.000

2.409.000

1.672.000

965.000

Nhóm đường 2B

4.200.000

2.100.000

1.456.000

840.000

Nhóm đường 2C

3.717.000

1.859.000

1.305.000

750.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

2.957.000

1.542.000

1.088.000

632.000

Nhóm đường 3B

2.633.000

1.368.000

963.000

583.000

Nhóm đường 3C

2.309.000

1.193.000

863.000

509.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.984.000

1.065.000

749.000

460.000

Nhóm đường 4B

1.802.000

950.000

683.000

413.000

Nhóm đường 4C

1.600.000

849.000

606.000

389.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

1.151.000

722.000

519.000

339.000

Nhóm đường 5B

878.000

541.000

406.000

293.000

Nhóm đường 5C

605.000

471.000

381.000

269.000

Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo

 

d) Thành phố Huế

- Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.

- Các phường còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

78.000.000

43.680.000

28.860.000

18.720.000

Nhóm đường 1B

64.800.000

36.288.000

23.976.000

15.552.000

Nhóm đường 1C

57.600.000

32.256.000

21.312.000

13.824.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

48.960.000

27.418.000

18.115.000

11.750.000

Nhóm đường 2B

42.000.000

23.520.000

15.540.000

10.080.000

Nhóm đường 2C

37.200.000

20.832.000

13.764.000

8.928.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

31.740.000

17.774.000

11.744.000

7.618.000

Nhóm đường 3B

20.700.000

11.592.000

7.660.000

4.968.000

Nhóm đường 3C

16.560.000

9.274.000

6.127.000

3.974.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

15.870.000

8.888.000

5.872.000

  3.809.000

Nhóm đường 4B

12.420.000

6.995.000

4.596.000

  2.981.000

Nhóm đường 4C

11.040.000

6.182.000

4.085.000

2.650.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

8.350.000

  4.675.000

3.090.000

2.004.000

Nhóm đường 5B

6.762.000

  3.787.000

  2.502.000

  1.622.000

Nhóm đường 5C

5.189.000

  2.906.000

  1.920.000

  1.244.000

Nhóm đường còn lại

3.450.000

  1.932.000

  1.277.000

828.000

Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo

 

 

             d) Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

15.540.000

8.858.000

5.750.000

3.263.000

Nhóm đường 1B

12.751.000

7.268.000

4.718.000

2.678.000

Nhóm đường 1C

9.526.000

5.430.000

3.525.000

2.000.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

8.165.000

4.654.000

3.021.000

1.715.000

Nhóm đường 2B

6.636.000

3.783.000

2.455.000

1.394.000

Nhóm đường 2C

5.443.000

3.103.000

2.014.000

1.143.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

4.973.000

2.835.000

1.840.000

1.044.000

Nhóm đường 3B

4.217.000

2.404.000

1.560.000

886.000

Nhóm đường 3C

3.881.000

2.212.000

1.436.000

815.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

2.890.000

1.647.000

1.069.000

607.000

Nhóm đường 4B

2.302.000

1.312.000

852.000

483.000

Nhóm đường 4C

2.150.000

1.226.000

796.000

452.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

1.562.000

890.000

578.000

328.000

Nhóm đường 5B

1.176.000

670.000

435.000

247.000

Nhóm đường 5C

958.000

546.000

354.000

201.000

Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo

đ) Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.200.000

790.000

545.000

435.000

Nhóm đường 1B

1.065.000

680.000

495.000

390.000

Nhóm đường 1C

1.000.000

655.000

455.000

355.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

855.000

550.000

405.000

330.000

Nhóm đường 2B

810.000

525.000

375.000

315.000

Nhóm đường 2C

790.000

515.000

355.000

300.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

700.000

450.000

325.000

295.000

Nhóm đường 3B

655.000

430.000

305.000

280.000

Nhóm đường 3C

625.000

420.000

300.00

      275.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

530.000

380.000

280.000

255.000

Nhóm đường 4B

470.000

310.000

260.000

220.000

Nhóm đường 4C

420.000

285.000

215.000

195.000

Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo

 

e) Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

3.517.000

2.471.000

1.733.000

1.197.000

Nhóm đường 1B

2.701.000

1.886.000

1.324.000

917.000

Nhóm đường 1C

2.421.000

1.707.000

1.197.000

841.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.166.000

1.504.000

1.070.000

739.000

Nhóm đường 2B

1.961.000

1.376.000

969.000

662.000

Nhóm đường 2C

1.733.000

1.224.000

841.000

587.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.597.000

1.130.000

786.000

540.000

Nhóm đường 3B

1.499.000

1.057.000

737.000

516.000

Nhóm đường 3C

1.327.000

934.000

639.000

443.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.303.000

909.000

639.000

443.000

Nhóm đường 4B

1.203.000

845.000

587.000

410.000

Nhóm đường 4C

1.031.000

713.000

516.000

344.000

Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo

 

g) Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

6.111.000

4.284.000

2.985.000

2.111.000

Nhóm đường 1B

5.173.000

3.613.000

2.538.000

1.767.000

Nhóm đường 1C

4.605.000

3.207.000

2.254.000

1.583.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

3.721.000

2.619.000

1.827.000

1.259.000

Nhóm đường 2B

3.483.000

2.436.000

1.726.000

1.198.000

Nhóm đường 2C

3.193.000

2.254.000

1.564.000

1.077.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

2.326.000

1.625.000

1.156.000

803.000

 Nhóm đường 3B

2.091.000

1.449.000

1.038.000

725.000

Nhóm đường 3C

1.856.000

1.292.000

921.000

626.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.809.000

1.273.000

900.000

608.000

Nhóm đường 4B

1.621.000

1.135.000

803.000

568.000

Nhóm đường 4C

1.457.000

1.018.000

705.000

490.000

Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo

 

 

 

h) Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

2.415.000

1.730.000

1.150.000

720.000

 Nhóm đường 1B

2.160.000

1.440.000

1.009.000

577.000

Nhóm đường 1C

1.548.000

774.000

390.000

222.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.170.000

702.000

306.000

174.000

 Nhóm đường 2B

906.000

498.000

276.000

150.000

Nhóm đường 2C

780.000

450.000

258.000

150.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

750.000

405.600

223.000

121.000

 Nhóm đường 3B

708.000

390.000

222.000

108.000

Nhóm đường 3C

546.000

312.000

138.000

96.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

452.000

234.000

137.000

78.000

  Nhóm đường 4B

406.000

218.400

125.000

62.000

Nhóm đường 4C

374.000

203.000

109.000

56.000

Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo

 

             i) Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.964.000

891.000

528.000

297.000

 Nhóm đường 1B

1.749.000

792.000

479.000

264.000

Nhóm đường 1C

1.551.000

693.000

413.000

231.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.419.000

644.000

380.000

215.000

 Nhóm đường 2B

1.271.000

578.000

347.000

183.000

Nhóm đường 2C

  1.122.000

  512.000

  297.000

  165.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

908.000

380.000

198.000

116.000

 Nhóm đường 3B

842.000

363.000

198.000

99.000

Nhóm đường 3C

743.000

314.000

182.000

83.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

696.000

285.000

158.000

79.000

Nhóm đường 4B

617.000

253.000

142.000

63.000

Nhóm đường 4C

553.000

237.000

127.000

56.000

Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo

 

3. Quy định giá đất ở tại khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô

a) Huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Phong Điền

 

1

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

5.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2

 

Đường có mặt cắt 13m

3.000.000

 

Đường quy hoạch 13,5m

3.200.000

 

Đường quy hoạch 19,5m (Đặng Văn Hòa)

3.300.000

 

Đường quy hoạch 13,5m (Hoàng Ngọc Chung)

3.400.000

 

Đường quy hoạch 13,5m (Bùi Dục Tài)

3.500.000

3

Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu

 

Đường 26m

7.700.000

 

Đường 19,5m

5.800.000

 

Đường có mặt cắt đường 12m đến 13,5m

5.500.000

4

Khu tái định cư thị trấn Phong Điền

 

Đường có mặt cắt 13,5m

1.176.000

II

Xã Phong Hiền

 

1

Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

 

Tuyến 1-1 (rộng 27,0m)

4.200.000

 

Tuyến 2-2 (rộng 19,5m)

3.800.000

 

Tuyến 3-3 (rộng 16,5m)

3.700.000

 

Tuyến 4-4 (rộng 13,5m)

3.600.000

2

Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

 

Đường 24m

6.500.000

 

Đường 13,5m

5.600.000

 

Đường 11,5m

5.500.000

3

Khu tái định cư xã Phong Hiền

 

Đường 16,5m

630.000

 

Đường 13,5m

525.000

 

Đường 11,5m

350.000

III

Xã Điền Lộc

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

   4.200.000

2

Khu tái định cư xã Điền Lộc

 

Đường có mặt cắt từ 5,0m đến 7,0m

225.000

3

Khu dân cư thôn Nhất Tây

 

Đường có mặt cắt 10m

4.200.000

4

Khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam

 

Đường quy hoạch 12m đến 13,5m

1.500.000

IV

Xã Phong An

 

1

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

 

Đường 11,5m

5.000.000

 

Đường 16,5m

6.000.000

2

Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

 

Đường 13,5m

5.600.000

 

Đường 16,5m

6.000.000

3

Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A

 

Đường từ 9,0m đến 13,5m

    4.000.000

4

Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền

 

Đường 26m

6.500.000

 

Đường 16,5m

6.000.000

 

Đường 13,5m

5.600.000

V

Xã Phong Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường 13,5m

215.000

 

Đường 11,5m

195.000

VI

Xã Phong Mỹ

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)

 

Đường từ 12,0m đến 13m

234.000

2

Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã

 

 

Đường từ 12,0m đến 13,5m

   2.500.000

VII

Xã Phong Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường có mặt cắt từ 9,0m đến 12m

137.000

VIII

Xã Phong Hòa

 

1

Khu dân cư thôn Tư

 

Đường từ 7,5m đến 13,5m

2.600.000

IX

Xã Điền Hương

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

 

Các tuyến đường nội bộ rộng 13,5m

2.500.000

X

Xã Phong Chương

 

1

Khu dân cư xen ghép thôn Trung Thạnh

 

Đường từ 6,0m đến 8,0m

2.400.000

XI

Xã Phong Thu

 

1

Khu dân cư thôn Đông Lái

 

Đường 12,0m

1.500.000

XII

Xã Điền Hòa

 

1

Khu dân cư xen ghép thôn 8

 

Các tuyến đường nội bộ

2.500.000

XIII

Xã Điền Hải

 

1

Khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8

 

Các tuyến đường nội bộ

2.700.000

XIV

Xã Phong Hải

 

1

Khu dân cư thôn Hải Phú

 

Đường quy hoạch 12,0m

2.000.000

XV

Điền Môn

 

1

Khu dân cư Trung tâm Thương mại thôn 2 Kế Môn

 

Đường quy hoạch 13,5m

2.500.000

 

Các tuyến đường nội bộ còn lại

2.000.000

b) Huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Sịa

 

1

Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh

 

Đường 11,5m

6.500.000

 

Đường 5,0m

4.020.000

2

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền

 

Đường 16,5m

6.500.000

 

Đường 13,5m

6.500.000

 

Đường 11,5m

6.500.000

 

Đường 9,5m

6.500.000

3

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện

 

Đường 16,5m

6.500.000

4

Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa

 

Đường 16,5m

2.400.000

 

Đường 11,5m

2.280.000

5

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc nhà Văn hoá huyện

 

 

Các tuyến đường nội bộ rộng 11,5m

6.500.000

II

Xã Quảng Lợi

 

1

Khu dân cư đông Quảng Lợi

 

Đường 16,5m

2.400.000

 

Đường 11,5m

2.280.000

III

Xã Quảng Vinh

 

1

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh

 

Đường 13,5m

1.950.000

 

Đường 10,0m

1.950.000

 

Đường 7,5m

1.950.000

 

Đường 5,5m

1.950.000

IV

Xã Quảng Thọ

 

1

Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ)

 

Đường 9m

1.950.000

 

Đường 5m

1.500.000

V

Xã Quảng Phú

 

 

Khu dân cư Bác Vọng Đông

 

Đường 7,5m

1.500.000

VI

Xã Quảng Phước

 

1

Khu dân cư Cửa Rào Nam – Hói Đen

 

Đường 16,5m

2.800.000

 

Đường 12,0m

2.500.000

VII

Xã Quảng An

 

1

Khu dân cư Đông Quảng An

 

Đường 12,0m

3.500.000

VIII

Xã Quảng Thái

 

1

Khu quy hoạch khu phố chợ tại vùng trung tâm xã

 

Đường 13,0m

3.000.000

 

Đường 12,0m

2.800.000

 

Đường 7,0m

2.500.000

IX

Xã Quảng Công

 

1

Khu quy hoạch khu dân cư thôn 3-4

 

 

Đường 12,0m

3.500.000

 

c) Thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Tứ Hạ

 

1

Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4

 

Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3

4.788.000

 

Đường 24,0m

3.717.000

 

Đường 16,5m

3.066.000

 

Đường 11,5m

2.394.000

2

Khu quy hoạch Tổ dân phố 3

 

 

Đường sông Bồ 19,5m

8.000.000

 

Đường 13,5m

6.500.000

 

Đường 9,5m

6.000.000

II

Phường Hương Văn

 

1

Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 (Bố Chi)

 

Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3

4.788.000

 

Đường 19,5m

3.066.000

 

Đường 10,5m

2.394.000

 

Đường 6,0m

1.659.000

2

Khu quy hoạch Ruộng Cà

 

Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)

5.000.000

 

Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)

6.000.000

 

Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)

6.000.000

 

Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)

5.000.000

3

Khu quy hoạch Ruộng Cà (giai đoạn 2)

 

 

Đường số 1, 2 và 4: 12,0m

5.000.000

 

Đường số 3 và đường số 5: 16,5m

6.000.000

4

Khu quy hoạch vùng Toong

 

Đường quy hoạch 13,5m

2.730.000

 

Đường quy hoạch 7m và 7,25m

2.394.000

5

Khu quy hoạch Kiện Thượng

 

 

Đường Văn Xá 16,5m

4.000.000

 

Đường 10,5m và 7,5m

3.500.000

III

Phường Hương Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân (Khu dân cư Xuân Tháp)

 

Đường số 6: 30,0m (hiện trạng đường 18m)

7.500.000

 

Đường 10,5m

6.000.000

 

Đường số 2: 16,5m

7.500.000

 

Đường số 3: 8,0m

5.000.000

 

Đường 36,0m (hiện trạng đường 21m)

8.500.000

2

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân

567.000

3

Khu dân cư Thanh Lương 4

 

Đường 12,0m

6.000.000

 

Đường 16,5m

7.500.000

 

Đường 24,0m

8.500.000

4

Khu quy hoạch phân lô xen ghép Tổ dân phố Thanh Lương 4

 

Đường 12,0m

1.869.000

5

Khu dân cư tổ dân phố Thượng Khê

 

Đường 5,5m

3.200.000

 

Đường 5,0m

3.200.000

IV

Phường Hương Vân

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân

567.000

2

Khu dân cư Tổ dân phố Lại Bằng 2

 

Đường số 2, 3 và 4: 9,0m

2.200.000

V

Phường Hương Chữ

 

1

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3

 

Đường 11,5m

6.000.000

 

Đường 5,95m

5.000.000

2

Khu quy hoạch La Chữ Nam

 

Đường 7,5m

5.500.000

3

Khu dân cư La Chữ Thượng

 

Đường 13,5m

7.500.000

VI

Xã Bình Tiến

 

1

Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa

 

Đường 11,5m

3.200.000

 

Đường 6,0m

3.000.000

VII

Xã Bình Thành

 

1

Khu phân lô đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên

 

Đường liên thôn quy hoạch 13,5m (hiện trạng đường 3,5m)

2.500.000

 

 

d) Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường

(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường An Cựu

 

1

Khu nhà ở Tam Thai 

 

Đường 16,5m

6.762.000

 

Đường 13,0m

5.106.000

 

Đường 6,0m

3.450.000

II

Phường An Đông

 

1

Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 

 

Đường 7,0m

6.762.000

 

Đường 6,0m

6.762.000

2

Khu tái định cư Đông Nam Thủy An 

 

Đường 26,0m

11.040.000

 

Đường 24,0m

9.522.000

 

Đường 12,0m

6.762.000

3

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 24,5m

9.522.000

 

Đường 13,5m

6.762.000

 

Đường 12,0m

6.762.000

 

Đường 11,0m

6.762.000

4

Khu nhà ở An Đông 

 

Đường 12,0m

6.762.000

 

Đường 11,5m

5.106.000

 

Đường 11,25m

5.106.000

 

Đường 8,0m

3.450.000

 

Đường 7,5m

3.450.000

 

Đường 5,0m

3.450.000

5

Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông

 

Đường 24m

9.522.000

 

Đường 12m

5.796.000

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 

 

Đường 26,0m

7.824.000

 

Đường 19,5m

6.762.000

 

Đường 16,5m

6.486.000

 

Đường 13,5m

5.796.000

 

Đường 10,5m

4.471.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13

 

Đường 19,5m

5.880.000

 

Đường 13,5m

4.040.000

 

Đường 12,5m

3.984.000

 

Đường từ 11,5m trở xuống  

3.984.000

8

Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-08

 

Đường 13,5m

4.025.000

 

Đường 8,5m

2.875.000

9

Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-09

 

 

Đường 13,5m

4.025.000

 

Đường 5,5m

2.875.000

10

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 4, khu vực 2, phường An Đông

 

Đường 15,4m

6.766.000

 

Đường 5,5m

3.450.000

III

Phường An Hòa và phường Hương Sơ

 

 1

Các tuyến đường tại Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11)

 

Đường từ 24,5m trở lên

6.050.000

 

Đường từ 20,0 đến 24,0m

4.900.000

 

Đường từ 17,0 đến 19,5m

4.200.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

3.700.000

 

Đường từ 13,5m trở xuống

3.320.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 4, khu vực 2, phường Hương Sơ

 

Đường 11,5m

4.580.000

 

Đường 6,0m

2.622.000

IV

Phường An Tây

 

1

Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43

 

Đường 13,5m

6.762.000

 

Đường 11,5m

6.762.000

 

Đường 6,0m

5.106.000

2

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế

 

Đường 13,5m

4.582.000

 

Đường 11,5m

4.582.000

 

Đường 10,5m

4.582.000

3

Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức

 

Đường 19,5m

4.830.000

 

Đường 13,5m

3.818.000

V

Phường Hương Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)

 

Đường 13,5m

5.106.000

 

Đường 11,5m

5.106.000

 

Đường 7,5m

3.450.000

2

Khu quy hoạch Hương Long 

 

Đường 13,5m

5.106.000

 

Đường 11,5m

5.106.000

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa số 114, tờ bản đồ 26, phường Hương Long

 

Đường 5,5m

3.450.000

VI

Phường Kim Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) 

 

Đường 16,5m

5.106.000

 

Đường 13,5m

5.106.000

 

Đường 11,5m

5.106.000

 

Đường 9,5m

3.450.000

2

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)

 

Đường 23,0m

8.350.000

 

Đường 11,5m

5.106.000

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 6, khu vực 3, phường Kim Long

 

Đường 11,5m

5.106.000

 

Đường 7,5m

3.450.000

 

Đường 5,5m

3.450.000

VII

Phường Phú Hậu

 

1

Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)

 

Đường 26m

6.958.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

2

Khu Hạ tầng kỹ thuật Cao Bá Quát

 

Đường 26m

6.958.000

 

Đường 13,5m

3.818.000

 

Đường 5m

2.185.000

 

Đường từ 3 đến 3,5m

2.185.000

VIII

Phường Gia Hội

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) 

 

Đường 13m

4.255.000

 

Đường 11,5m

3.818.000

 

Đường 8m

2.875.000

 

Đường 5m

2.875.000

IX

Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân

1

Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân

 

Đường 26,0m

11.040.000

 

Đường 19,5m

6.762.000

 

Đường 16,5m

6.762.000

 

Đường 13,5m

6.762.000

 

Đường 12,0m

5.106.000

 

Đường 11,5m

5.106.000

 

Đường 6,0m

3.450.000

X

Phường Thủy Xuân

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 7,0m

2.185.000

2

Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 7m

2.185.000

 

Đường 5,25m

2.185.000

3

Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1

 

Đường 26,0m

11.040.000

 

Đường 19,5m

6.762.000

 

Đường 17,0m

6.762.000

 

Đường 13,5m

6.762.000

4

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

 

Đường 19,5m

6.762.000

 

Đường 13,5m

5.106.000

5

Khu tái định cư Tổ 6, khu vực 1 Thủy Xuân

 

Đường 21,0m

6.762.000

 

Đường 13,5m

5.106.000

 

Đường 8,5m

5.106.000

6

Khu tái định cư Bàu Vá giai đoạn 3

 

Đường 13,5m

25.300.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa số 166, 171, 172, tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân

 

Đường 5,5m

3.450.000

 

Đường 5,0m

3.450.000

XI

Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

1

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

Đường 26,0m

11.040.000

 

Đường 19,5m

6.762.000

 

Đường 13,5m

5.106.000

 

Đường 12,0m

5.106.000

2

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An 

 

Đường 19,5m

5.917.000

 

Đường 13,0m

4.468.000

 

Đường 12,0m

4.468.000

XII

Phường Vỹ Dạ

 

1

Khu quy hoạch Tổ 15B

 

Đường 11,5m

6.762.000

2

Khu Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa đất số 8, tờ bản đồ 19

 

Đường 11,5m

22.600.000

3

Khu Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thửa đất số 8, khu vực 5A

 

Đường Kim Liên

26.800.000

XIII

Phường Xuân Phú

 

1

Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4

 

Đường 13,5m

9.473.000

 

Đường 11,5m

6.458.000

2

Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 

 

Đường 26m

9.200.000

 

Đường 19,5m

7.935.000

 

Đường 16,5m

7.894.000

 

Đường 13,5m

7.894.000

 

Đường 11,5m

4.830.000

3

Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương 

 

Đường 13,5m

9.473.000

 

Đường 12m

5.796.000

 

Đường 9m

4.582.000

XIV

Phường Hương An

 

1

Khu quy hoạch dân cư Hương An

 

Đường quy hoạch 11,5m

2.549.000

XV

Xã Hương Thọ

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ

604.000

XVI

Phường Hương Vinh

 

  1

Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m)

4.824.000

2

Quy hoạch khu dân cư đô thị phường Hương Vinh

 

Đường 13,5m

1.752.000

 

Đường 12m

1.368.000

XVII

Xã Thủy Bằng

 

1

Khu quy hoạch Đồng Cát 

 

Đường 15,5m

2.693.000

 

Đường 11,5m

2.218.000

2

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường quy hoạch 13,5m

1.008.000

XVIII

Phường Thủy Vân

 

1

Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1

 

Đường 19,5m

3.557.000

 

Đường 13,5m

2.693.000

 

Đường 12m

2.693.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4

 

Đường 36m

4.666.000

 

Đường 16,5m

4.046.000

 

Đường 13,5m

3.557.000

 

Đường 12m

3.557.000

3

Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 

 

Đường 36m

4.666.000

 

Đường 26m

4.666.000

 

Đường 16,5m

4.046.000

 

Đường 13,5m

4.046.000

 

Đường 10,5m

3.557.000

4

Khu dân cư Dạ Lê

 

Đường 19,5m

3.557.000

 

Đường 11,5m

2.218.000

 

Đường 9,5m

1.742.000

 

Đường 8,0m

1.742.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5

 

Đường 36m

4.046.000

 

Đường 13,5m

2.693.000

 

Đường 12m

2.218.000

 

Đường 11m

2.218.000

 6

Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-07

 

Đường 36m

3.810.000

 

Đường 13m      

1.540.000

 

Đường 5,5m

1.210.000

XIX

Phường Phú Thượng 

 

1

Khu Đô thị Mỹ Thượng

 

Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m

5.803.000

 

Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

4.838.000

XX

Phường Thuận An

 

1

Khu quy hoạch tái định cư B5

 

Đường 26m

3.810.000

 

Đường 19,5m

2.470.000

 

Đường 16,5m

1.870.000

 

Đường 13,5m

1.540.000

 

Đường 9,75m

1.210.000

 

đ) Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Phú Bài

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung

 

Đường 11,5m

2.156.000

2

Khu dân cư 6A, 6B

 

Đường 15m

2.618.000

 

Đường 11,5m

2.156.000

3

Khu dân cư 7A, 7B, 7C

 

Đường 15m

2.618.000

 

Đường 12m

2.156.000

 

Đường 8,5m

1.694.000

 

Các tuyến ≤ 6,5m

1.694.000

4

Khu quy hoạch tổ 9

 

Đường 15m

2.618.000

 

Đường 8,5m

1.694.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10

 

Đường 10,5 m

2.618.000

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2

 

Đường 13m

2.618.000

 

Đường 11,5m

2.156.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex

 

Đường từ >12,0 đến 13,5m

2.618.000

 

Đường 12,0m

2.156.000

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu Trung tâm thị xã Hương Thủy

 

Đường 20,0m

3.934.000

 

Đường 13,5m

2.618.000

 9

Khu quy hoạch dân cư khu 8.2

 

Đường 10,0m

1.694.000

II

Phường Thủy Châu

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2

 

Đường 36m

3.934.000

 

Đường 13,5m

2.618.000

 

Đường 12,5m

2.156.000

 

Đường 8,5m

1.649.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được

 

Đường từ >10,5 đến 13,5m

1.820.000

 

Đường 10,5m

1.694.000

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7

 

Đường từ 11,0 đến 13,0m

2.156.000

 

Đường 8,5 m

1.414.000

4

Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn

 

Đường từ 6,8 đến 8,5m

1.092.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)

 

Đường 36,0m

3.934.000

 

Đường 12,0m

2.156.000

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)

 

Đường 25m

3.934.000

 

Đường 20,5m

3.934.000

 

Đường 13,5m

2.618.000

 

Đường 13,0m

2.156.000

7

Khu đất xen ghép Tổ 6, phường Thủy Châu

 

Đường từ 6,0m đến 8,5m

1.092.000

III

Phường Thủy Dương

 

1

Khu dân cư Vịnh Mộc

 

Đường 11,5m

3.458.000

 

Đường 9,5m

2.618.000

 

Đường 7,5m

2.618.000

2

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2

 

Đường 56m

10.206.000

 

Đường 16,5m

7.938.000

 

Đường 13,5m

7.938.000

 

Đường 11,5m

6.804.000

 

Đường 10,5m

6.804.000

3

Khu dân cư Tổ 12

 

Đường 13,5m

3.458.000

 

Đường 12m

3.458.000

4

Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen

 

Đường 18,5m

5.446.000

 

Đường 15,5m

4.536.000

 

Đường 13,5m

4.536.000

 

Đường 12m

4.536.000

5

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8

 

Đường 24m

6.804.000

 

Đường 19,5m

5.446.000

 

Đường 13m

4.536.000

6

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3

 

Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)

10.206.000

 

Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5)

7.938.000

 

Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

6.804.000

 

Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)

6.804.000

7

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 24,5m

11.109.000

 

Đường 13,5m

7.889.000

 

Đường 12,0m

7.889.000

 

Đường 11,0m

7.889.000

 

Đường 5m

1.694.000

8

Khu nhà ở An Đông

 

Đường 12,0m

7.889.000

 

Đường 11,5m

5.957.000

 

Đường 11,25m

5.957.000

 

Đường 8,0m

4.025.000

 

Đường 7,5m

4.025.000

 

Đường 5,0m

4.025.000

9

Khu dân cư OTT4 thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương

 

Đường 15,5m

2.618.000

 

Đường 12,0m

2.156.000

10

Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương

 

Đường 18,5m

3.458.000

 

Đường 15,5m

2.618.000

 

Đường 12,0m

2.156.000

IV

Phường Thủy Lương

 

1

Khu dân cư Lương Mỹ

 

Đường 26m

3.934.000

 

Đường 12m

2.156.000

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương

 

Đường 19,5m

3.934.000

 

Đường 13,5

2.618.000

 

Đường 13m

2.156.000

 

Đường 12m

2.156.000

 

Đường 11,5m

2.156.000

 

Đường 7,5m

1.694.000

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương 

 

Đường 8,0m

1.694.000

 

Đường từ >8,0 đến 13,5m

2.156.000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương 

 

Đường 19,5m

3.934.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

2.156.000

V

Phường Thủy Phương

 

1

Hạ tầng kỹ thuật tổ 14

 

Đường 13,5m

2.618.000

 

Đường 12,0m

2.618.000

2

Khu tái định cư tổ 11

 

Đường 13,5m

2.618.000

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam

 

Đường 36m

3.934.000

 

Đường 24m

3.934.000

 

Đường 19,5m

3.934.000

 

Đường 12m

2.618.000

 

Đường 5,5m

2.156.000

 

Đường 3,5m

1.694.000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9

 

Đường 36m

3.934.000

 

Đường 13,5m

2.618.000

 

Đường 12m

2.156.000

 

Đường 5m

1.694.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư

 

Đường 12m

2.618.000

6

Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14)

 

Đường 13,5m

2.618.000

 

Đường 12m

2.618.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 phường Thủy Phương

 

Đường 12,0m

2.156.000

 

Đường 8,5m

1.649.000

 

Đường 7,5m

1.694.000

VI

Xã Thủy Phù

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B

 

 

Đường 16,5m và 13,5m

1.694.000

 

Đường 11,5m và 10,5m

1.414.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1)

 

Đường từ >12,0 đến 13,5m

1.414.000

 

Đường 12,0m

882.000

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

 

Đường 13,5m

1.414.000

 

Đường 12,0m

1.162.000

 

Đường 10,5m

882.000

VII

Xã Thủy Tân

 

1

Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân 

 

Đường 19,5m

2.156.000

 

Đường 11,5 m

882.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô 

 

Đường 19,5m

2.156.000

 

Đường 13,5m

1.414.000

 

Đường 12,0m

1.162.000

VIII

Xã Thủy Thanh

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 

 

Đường 26,0m

9.128.000

  

Đường 19,5m

7.889.000

 

Đường 16,5m

7.567.000

 

Đường 13,5m

6.762.000

 

Đường 10,5m

5.216.000

2

Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3

 

Đường 26m

7.938.000

 

Đường 19,5m

5.446.000

 

Đường 18,5m

5.446.000

 

Đường 16,5m

5.446.000

 

Đường 15,5m

5.446.000

 

Đường 13,5m

4.536.000

 

Đường 12,0m

4.536.000

 

Đường 10,5m

4.536.000

3

Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm

 

Đường 31m

1.694.000

 

Đường 12m

1.414.000

4

Khu quy hoạch Hói Sai Thượng 

 

Đường 15,5m

3.934.000

 

Đường 13,5m

3.458.000

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh

 

Đường 26m

4.970.000

 

Đường 22m

4.312.000

 

Đường 12m

2.156.000

6

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13

 

Đường 19,5m

6.860.000

 

Đường 13,5m

5.880.000

 

Đường 12,5m

4.648.000

 

Đường từ 11,5m trở xuống  

4.648.000

7

Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc khu E – Đô thị mới An Vân Dương

 

Đường 15,5m

2.618.000

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thông Vân Thê Trung

 

Đường 12m

2.156.000

9

Khu xen cư Thanh Thủy Chánh

 

Đường 5m

1.694.000

IX

Xã Phú Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường quy hoạch 13,5 m

147.000

 

 

 

e) Huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Phú Đa

1

Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố Đức Lam Trung

 

Đường 26m

3.500.000

 

Đường 12m

3.200.000

2

Khu tái định cư Tổ dân phố  Hòa Tây

 

Đường 19,5m

1.000.000

 

Đường 11,5m

655.000

II

Xã Phú Mỹ

1

Khu Đô Thị Mỹ Thượng

 

Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m

5.300.000

 

Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

4.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn Vinh Vệ (OTT31)

 

Đường 31m

20.000.000

 

Đường 15,5m

15.000.000

 

Đường 13,5m

13.000.000

3

Khu quy hoạch dân cư thôn Vinh Vệ - Phước Linh

 

Đường 13,5m

10.000.000

 

Đường 12m

8.000.000

III

Xã Phú An

1

Khu quy hoạch dân cư thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

 

Đường 9m

3.500.000

 

Đường 8m

3.000.000

IV

Xã Phú Xuân

1

Khu quy hoạch dân cư thôn Diên Đại

 

Đường 9m

4.000.000

 

Đường 7m

3.800.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn Xuân Ổ

 

Đường 11,5m

1.800.000

 

Đường 7m

1.600.000

V

Xã Phú Lương

1

Khu quy hoạch dân cư thôn Văn Giang ( Đông B)

 

Đường 12m

2.600.000

 

Đường 7m

2.400.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn Vĩnh Lương Khê (Lương Lộc)

 

Đường 16,5m

3.500.000

 

Đường 13,5m

3.000.000

3

Khu quy hoạch dân cư thôn Vĩnh Lương Khê

 

Đường 36m

7.500.000

 

Đường 12m

3.500.000

 

Đường 7m

3.200.000

VI

Xã Vinh Hà

1

Khu quy hoạch dân cư thôn Phường 2

 

Đường 10m

1.800.000

 

Đường 7m

1.500.000

VII

Xã Vinh Thanh

1

Khu quy hoạch dân cư thôn 3

 

Đường 13,5m

4.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn 3 (Trường tiểu học cũ)

 

Đường 36m

15.000.000

VIII

Xã Vinh An

1

Khu quy hoạch dân cư thôn Hà Úc 1

 

Đường 13,5m

2.200.000

 

Đường 12m

1.800.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn Bắc Thượng

 

Đường 13,5m

2.500.000

 

Đường 12m

2.200.000

IX

Xã Vinh Xuân

1

Khu quy hoạch dân cư thôn Xuân Thiên Thượng

 

Đường 19,5m

4.500.000

 

Đường 15,5m

4.000.000

 

Đường 13,5m

3.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn Kế Võ

 

Đường 10m

3.000.000

 

Đường 9m

2.500.000

X

Xã Phú Diên

1

Khu quy hoạch dân cư thôn Kế Sung 1

 

Đường 44m

9.000.000

 

Đường 13,5m

6.000.000

 

Đường 12m

5.000.000

2

Khu quy hoạch dân cư thôn Kế Sung 2

 

Đường 44m

9.000.000

 

Đường 13,5m

6.000.000

 

Đường 12m

5.000.000

g) Huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Lăng Cô

1

Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô

 

Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)

2.412.000

 

Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)

3.483.000

 

Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)

2.169.000

 

Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)

2.169.000

 

Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)

2.169.000

 

Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

2.169.000

 

Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

2.169.000

 

Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)

2.169.000

 

Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

2.169.000

 

Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)

2.169.000

 

Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)

603.000

2

Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô

 

Đường 19,5m

3.483.000

 

Đường 13,5m

3.193.000

 

Đường 11,5m

3.193.000

3

Khu phố chợ Lăng Cô

 

Đường 33,0m

19.420.000

 

Đường 12,0m

13.620.000

 

Đường 22,5m (đường Nguyễn Văn)

28.850.000

II

Thị trấn Phú Lộc

 

1

Khu tái định cư Khu vực 5

 

Đường 13,5m

1.351.000

 

Đường 11,5m

1.249.000

2

Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ

 

Đường 11,5m

1.249.000

 

Đường 13,5m

1.351.000

3

Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)

 

Đường 24,0m

1.656.000

 

Đường 13,5m

1.351.000

 

Đường 11,5m

1.249.000

4

Khu dân cư Đồng Thanh Niên

 

Đường 24,0 m

1.656.000

 

Đường 13,5 m

1.351.000

 

Đường 11,5 m

1.249.000

III

Xã Lộc An

1

Khu tái định cư Xuân Lai

 

Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.784.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.579.000

2

Khu dân cư thôn Xuân Lai

 

Đường 11,5m

 1.579.000

IV

Xã Lộc Bổn

1

Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn

 

Từ 24,5 m trở lên

12.918.000

 

Từ 11,0 đến 13,5 m đối với Khu C: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ6, Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù), phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ7

7.945.000

 

Từ 11,0 đến 13,5 m đối với Khu D: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ6, Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ5, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù)

7.945.000

 

Từ 11,0 đến 13,5 m đối với Khu I: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ6, Phía Đông Bắc giáp ruộng, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ5

7.945.000

 

Đường 11,0 m đối với Khu H: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), Phía Đông Bắc giáp ruộng, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ5 (tuyến đường bên hông chợ)

5.400.000

 

Đường 11,0 m đối với Khu F: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ2 (sau lưng chợ), Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ5 (tuyến đường bên hông chợ), phía Đông Nam giáp ruộng, phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù)

5.400.000

 

Đường 11,0 m đối với Khu G: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ2 (sau lưng chợ), Phía Đông Bắc giáp ruộng, phía Đông Nam giáp ruộng, phía Tây Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ5

5.400.000

 

Đường 11,0 m đến 13,5 m đối với Khu B: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), Phía Đông Bắc giáp đường bê tông, phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, phía Tây Nam giáp đường bê tông có sẳn

5.400.000

 

Đường 11,0 m đến 13,5 m đối với Khu A: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ1 (Quốc lộ 1A - Bình An), phía Đông Nam giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, phía Tây Nam giáp đường bê tông có sẳn

5.400.000

 

Đường 11,0 m đến 13,5 m đối với Khu E: phía Tây Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ2, Phía Đông Bắc giáp tuyến đường nội bộ TĐ4 (đường Bình An - Thủy Phù), phía Đông Nam giáp ruộng, phía Tây Nam giáp đường bê tông có sẳn

5.400.000

2

Khu tái định cư Lộc Bổn

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

2.254.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

2.254.000

V

Xã Lộc Điền

1

Khu tái định cư Sư Lỗ Đông

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)

2.174.000

 

Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m)

2.174.000

2

Khu Tái định cư Bạch Thạch

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.890.000

VI

Xã Lộc Sơn

1

Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng

 

Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5m)

2.254.000

 

Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5m)

1.579.000

2

Khu dân cư Hạ Thủy Đạo

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)

2.255.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)

2.255.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)

2.255.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)

2.255.000

3

Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn

 

Đường 31,0m

447.000

 

Đường 13,5m

353.000

4

Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn

 

Đường 19,5m

2.254.000

 

Đường từ 11,5 đến 15,5m

1.579.000

5

Khu quy hoạch dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

 

Đường 33 m

         5.800.000

 

Đường từ 11m đến 13m

         3.700.000

VII

Xã Lộc Thủy

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy

 

Đường ven sông Bù Lu

         491.000

 

Đường 32,0m

         491.000

 

Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch

         467.000

VIII

Xã Lộc Tiến

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến

 

Đường 33,0m

         467.000

 

Đường 30,0m

         467.000

 

Đường 21,0m

         417.000

 

Đường 16,5m

         417.000

 

Đường 11,5m

         417.000

 

Đường 6,0m

         369.000

IX

Xã Lộc Trì

1

Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

 

Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m)

      1.890.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m)

      1.327.000

2

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ

 

Đường từ 11,5m đến 13,5m

431.000

X

Xã Lộc Vĩnh

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh

 

Đường 28,0m

         516.000

 

Đường 16,5m

         516.000

 

Đường 11,5m

         467.000

XI

Xã Vinh Hiền

1

Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền

 

Đường từ 4,0 đến 10,5m

764.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

1.070.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

1.401.000

2

Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

737.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

1.031.000

3

Khu Tái định cư Linh Thái

 

Đường từ 4,0 đến 10,5m

491.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

614.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

737.000

4

Khu tái định cư Quốc lộ 49

 

Đường 36,0m

1.014.000

 

Đường 11,0 đến 13,5m

711.000

XII

Xã Xuân Lộc

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)

351.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)

351.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

351.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

351.000

XIII

Xã Giang Hải

1

Khu dân cư Tam Bảo

 

Đường 13,5m

417.000

 

Đường 16,5m

417.000

XIV

Vinh Hưng

 

1

Khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2

 

Đường 11,5m

447.000

 

Đường 13,5 m

447.000

h) Huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Thị trấn Khe Tre 

1

Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 

 

Đường 11,5m

1.440.000

 

i) Huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Xã A Ngo

1

Khu quy hoạch Bến xe A Lưới 

 

Đường 13,5m

841.000

 

Đường 11,0m

643.000

k) Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Khu chức năng

Giá đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan

630.000

540.000

2

Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp

1.425.000

1.224.000

3

Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An

753.000

645.000

4

Khu vực Hói Mít, Hói Dừa

546.000

468.000

5

Khu công nghiệp kỹ thuật cao

504.000

432.000

6

Khu du lịch Bãi Cả, Bãi Chuối

684.000

585.000

7

Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận

1.386.000

1.188.000

8

Khu du lịch Lăng Cô

 

 

 

- Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô

1.536.000

1.317.000

 

- Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An

1.845.000

1.581.000

 

- Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô

3.900.000

3.342.000

9

Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù

1.053.000

900.000

 

Điều 4. Kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thời gian thực hiện: Đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

1. Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024);

2. Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Quý Phương

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.