• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/05/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 15/09/2016
HĐND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 03/2012/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2012

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 THỪA THIÊN HUẾ

____________

   Số: 03/2012/NQ-HĐND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                   

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4  năm 2015

NGHỊ QUYẾT

Về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015

_____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

KHÓA VI, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1251/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 với nội dung chủ yếu như sau:

1. Mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng chuyên nghiệp đối với từng nhóm ngành cụ thể theo Phụ lục I.

2. Mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề quy định cho từng nghề theo Phụ lục II.

3. Học phí đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên không vượt quá 150% mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành nghề đào tạo nêu trên.

4. Học phí đào tạo theo tín chỉ:

Mức thu học phí của một tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:

 

 

 

Tổng học phí toàn khóa

Học phí tín chỉ

=

____________________________

 

 

Tổng số tín chỉ toàn khóa

 

Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 1 sinh viên/1 tháng x 10 tháng x số năm học.

5. Đối tượng được miễn, giảm thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2012.

Điều 3.  Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua./.

 

CHỦ TỊCH

 

Nguyễn Ngọc Thiện

 

 

 


Phụ lục I

 Mức học phí đối với trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp

 từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015

(Kèm theo Nghị quyết số  03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh)

___________________________

 

Nhóm ngành

Mức thu theo năm học

(nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)

2012 - 2013

2013 - 2014

2014 - 2015

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

1. Các đối tượng đào tạo theo chỉ tiêu tuyển sinh của tỉnh

Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thuỷ sản

235

265

270

310

305

350

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; nghệ thuật; khách sạn, du lịch

265

305

315

360

365

415

Ca Huế, Ca kịch Huế

80

90

95

105

110

120

Thể dục thể thao

160

185

160

185

160

185

Y dược

320

365

380

435

445

510

2. Các đối tượng khác

Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thuỷ sản

294

336

339

388

385

440

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; nghệ thuật; khách sạn, du lịch

336

384

395

452

455

520

Thể dục thể thao

200

230

200

230

200

230

Y dược

399

456

479

548

560

640

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục II

 Mức học phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh)

 

Tên mã nghề

Các đối tượng đào tạo theo chỉ tiêu tuyển sinh của tỉnh

 (nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)

Các đối tượng khác

 (nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)

2012-2013

2013-2014

2014-2015

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

Trung cấp

Cao đẳng

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

90

100

95

105

100

110

160

175

165

180

175

195

2. Toán và thống kê

95

105

100

105

105

115

165

180

175

190

190

200

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

100

105

105

115

110

120

175

190

180

200

195

210

4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

110

130

120

140

125

145

195

230

210

245

215

250

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

125

135

130

145

140

150

215

235

231

250

245

265

6. Nghệ thuật

140

155

145

165

160

170

245

270

260

285

280

300

7. Sức khoẻ

145

155

150

165

160

175

250

270

265

295

280

305

8. Thú y

155

165

165

175

170

185

270

295

285

305

300

330

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

155

170

165

185

175

190

270

300

295

320

305

335

10. An ninh, quốc phòng

170

185

180

195

190

205

300

320

315

340

335

365

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

180

200

190

210

205

225

315

350

335

370

357

390

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

185

205

195

215

205

225

320

355

343

375

365

400

13. Khoa học tự nhiên

190

205

200

220

210

230

335

365

350

385

370

405

14. Khác

195

215

205

225

220

240

340

375

364

400

385

420

15. Dịch vụ vận tải

215

240

225

250

240

265

375

420

400

440

420

470

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Ngọc Thiện

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.