HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
____________
Số: 03/2012/NQ-HĐND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
Về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1251/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại các trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 với nội dung chủ yếu như sau:
1. Mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng chuyên nghiệp đối với từng nhóm ngành cụ thể theo Phụ lục I.
2. Mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề quy định cho từng nghề theo Phụ lục II.
3. Học phí đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên không vượt quá 150% mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành nghề đào tạo nêu trên.
4. Học phí đào tạo theo tín chỉ:
Mức thu học phí của một tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
|
|
Tổng học phí toàn khóa
|
Học phí tín chỉ
|
=
|
____________________________
|
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa
|
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 1 sinh viên/1 tháng x 10 tháng x số năm học.
5. Đối tượng được miễn, giảm thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2012.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Phụ lục I
Mức học phí đối với trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp
từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh)
___________________________
Nhóm ngành
|
Mức thu theo năm học
(nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)
|
2012 - 2013
|
2013 - 2014
|
2014 - 2015
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
1. Các đối tượng đào tạo theo chỉ tiêu tuyển sinh của tỉnh
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thuỷ sản
|
235
|
265
|
270
|
310
|
305
|
350
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
265
|
305
|
315
|
360
|
365
|
415
|
Ca Huế, Ca kịch Huế
|
80
|
90
|
95
|
105
|
110
|
120
|
Thể dục thể thao
|
160
|
185
|
160
|
185
|
160
|
185
|
Y dược
|
320
|
365
|
380
|
435
|
445
|
510
|
2. Các đối tượng khác
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thuỷ sản
|
294
|
336
|
339
|
388
|
385
|
440
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
336
|
384
|
395
|
452
|
455
|
520
|
Thể dục thể thao
|
200
|
230
|
200
|
230
|
200
|
230
|
Y dược
|
399
|
456
|
479
|
548
|
560
|
640
|
Phụ lục II
Mức học phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh)
Tên mã nghề
|
Các đối tượng đào tạo theo chỉ tiêu tuyển sinh của tỉnh
(nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)
|
Các đối tượng khác
(nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
1. Báo chí và thông tin; pháp luật
|
90
|
100
|
95
|
105
|
100
|
110
|
160
|
175
|
165
|
180
|
175
|
195
|
2. Toán và thống kê
|
95
|
105
|
100
|
105
|
105
|
115
|
165
|
180
|
175
|
190
|
190
|
200
|
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
100
|
105
|
105
|
115
|
110
|
120
|
175
|
190
|
180
|
200
|
195
|
210
|
4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
110
|
130
|
120
|
140
|
125
|
145
|
195
|
230
|
210
|
245
|
215
|
250
|
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
125
|
135
|
130
|
145
|
140
|
150
|
215
|
235
|
231
|
250
|
245
|
265
|
6. Nghệ thuật
|
140
|
155
|
145
|
165
|
160
|
170
|
245
|
270
|
260
|
285
|
280
|
300
|
7. Sức khoẻ
|
145
|
155
|
150
|
165
|
160
|
175
|
250
|
270
|
265
|
295
|
280
|
305
|
8. Thú y
|
155
|
165
|
165
|
175
|
170
|
185
|
270
|
295
|
285
|
305
|
300
|
330
|
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến
|
155
|
170
|
165
|
185
|
175
|
190
|
270
|
300
|
295
|
320
|
305
|
335
|
10. An ninh, quốc phòng
|
170
|
185
|
180
|
195
|
190
|
205
|
300
|
320
|
315
|
340
|
335
|
365
|
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật
|
180
|
200
|
190
|
210
|
205
|
225
|
315
|
350
|
335
|
370
|
357
|
390
|
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
185
|
205
|
195
|
215
|
205
|
225
|
320
|
355
|
343
|
375
|
365
|
400
|
13. Khoa học tự nhiên
|
190
|
205
|
200
|
220
|
210
|
230
|
335
|
365
|
350
|
385
|
370
|
405
|
14. Khác
|
195
|
215
|
205
|
225
|
220
|
240
|
340
|
375
|
364
|
400
|
385
|
420
|
15. Dịch vụ vận tải
|
215
|
240
|
225
|
250
|
240
|
265
|
375
|
420
|
400
|
440
|
420
|
470
|