QUYẾT ĐỊNH
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư (sau đây gọi tắt là Chủ dự án) có hoạt động liên quan đến trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Điều 3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Đơn giá trồng rừng thay thế bao gồm chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng cho đến khi thành rừng, như sau:
STT
|
Loài cây/Phương thức trồng
|
Điều kiện gây trồng
|
Đơn giá (đồng/ha)
|
1
|
Bần chua (Sonneratia caseolaris)
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu
|
Nhóm II
|
155.038.226
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu
|
Nhóm III
|
222.986.928
|
2
|
Mấm trắng (Avicennia alba); hoặc Mấm biển (Avicennia marina)
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu
|
Nhóm II
|
291.790.318
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu
|
Nhóm III
|
383.686.191
|
3
|
Đước đôi (Rhizophora apiculata)
|
|
|
|
Thuần loài; trồng trụ mầm
|
Nhóm II
|
105.162.604
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu
|
Nhóm II
|
261.311.589
|
4
|
Tràm cừ (Melaleuca cajuputi)
|
|
|
|
Thuần loài; cây con rễ trần
|
Nhóm I
|
78.997.389
|
Đính kèm:
Phụ lục 1: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua.
Phụ lục 2: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng hoặc Mấm biển.
Phụ lục 3: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Đước đôi.
Phụ lục 4: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Tràm cừ.
Phụ lục 5: Bảng tính chi phí nhân công.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại khoản 1 Điều này là căn cứ để tính số tiền nộp vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (trong trường hợp Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà không có điều kiện tổ chức tự thực hiện trồng rừng thay thế); làm cơ sở để lập dự toán trồng rừng, trồng rừng thay thế, chăm sóc rừng.
3. Điều chỉnh biến động đơn giá
a) Nếu giá thực tế không có biến động về ngày công và giá cây giống, thì áp dụng đơn giá theo quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Nếu giá thực tế có biến động về ngày công và giá cây giống trong phạm vi + 20% so với đơn giá quy định tại khoản 1 Điều này, thì ngày công và giá cây giống thực hiện như sau:
Lương ngày công: Mức lương theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Đơn giá cây giống: Theo giá thực tế tại thời điểm lập dự toán hoặc nộp tiền thông qua các báo giá/chứng thư thẩm định giá.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 11 năm 2024.
2. Điều 1 của Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục 1
Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua
(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày / /2024)
I. Điều kiện gây trồng Nhóm II
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 2
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kdn3=1
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: >1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 2.000 cây/ha; Cự ly trồng: 2m x 2,5m
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài
|
Tiêu chuẩn cây giống: cây từ 11-18 tháng tuổi, chiều cao ≥1m, đường kính cổ rễ ≥1,5cm, kích thước bầu 18 x 22cm
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm
|
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý áp dụng
|
Ghi chú
|
|
Kdn
|
Khn
|
Kln
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
125.722.876
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
105.541.200
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.780.000
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.600.000
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.600.000
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
2.000
|
|
|
|
1
|
21.000
|
42.000.000
|
Điểm 3, khoản V, mục E (trang 27) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất 15% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
300
|
|
|
|
1
|
21.000
|
6.300.000
|
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)
|
VT.03
|
cây/ha
|
200
|
|
|
|
1
|
21.000
|
4.200.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính)
|
VT.04
|
cây/ha
|
100
|
|
|
|
1
|
21.000
|
2.100.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN
|
|
b
|
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000.000
|
Điểm 5, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cọc trồng rừng
|
VT.16
|
Cọc
|
2.000
|
|
|
|
1
|
4.500
|
9.000.000
|
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
3.180.000
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
cuốc, xẻng,…
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.761.200
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
130,848
|
|
|
|
|
|
34.126.683
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
78,814
|
|
|
|
|
|
20.699.159
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
58,334
|
|
|
|
|
|
15.382.139
|
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây
|
TR56
|
Công/1000 cây
|
8,34
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.237.539
|
Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục E (trang 25) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố
|
TR61
|
Công/1000 hố
|
33
|
1
|
1
|
1,1
|
1
|
243.900
|
8.853.570
|
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây)
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
5,99
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.608.130
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây
|
TR63
|
Công/1000 cây
|
11
|
|
|
|
1
|
243.900
|
2.682.900
|
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
20,48
|
|
|
|
|
|
5.317.020
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
6,6
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.770.714
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
6,6
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.770.714
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
22,28
|
|
|
|
|
|
5.798.869
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
4,00
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.072.087
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
5,5
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.475.595
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
5,5
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.475.595
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
15,88
|
|
|
|
|
|
4.082.349
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
2,00
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
536.043
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
885.357
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
885.357
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
13,88
|
|
|
|
|
|
3.546.306
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
3,3
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
885.357
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
3,3
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
885.357
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.634.517
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.791.520
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
7,881
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.791.520
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
788.996
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
2,228
|
|
|
|
|
354.191
|
788.996
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562.384
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
1,588
|
|
|
|
|
354.191
|
562.384
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491.617
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)
|
|
|
1,388
|
|
|
|
|
354.191
|
491.617
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
7.598.966
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
6.438.013
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
1.160.953
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
6.222.709
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
6.360.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
4.102.337
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
8.756.242
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV1
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV4
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV5
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
3.266.280
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
9.073.998
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
144.429
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
139.655
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
789.914
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
7.382.773
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
155.038.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điều kiện gây trồng Nhóm III
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 3
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kdn3=2,13
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: >1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
|
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cự ly trồng: 2m x 2m
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài
|
Tiêu chuẩn cây giống: cây từ 18 tháng tuổi trở lên, chiều cao từ ≥1,2m, đường kính cổ rễ ≥2cm, kích thước bầu 18 x 22cm
|
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm
|
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Kh3=1
|
|
|
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý áp dụng
|
Ghi chú
|
|
Kdn
|
Khn
|
Kln
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
186.377.149
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
156.749.265
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.550.000
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000.000
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.750.000
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
2.500
|
|
|
|
1
|
22.000
|
55.000.000
|
Điểm 3, khoản V, mục E (trang 27) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
500
|
|
|
|
1
|
22.000
|
11.000.000
|
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (15% cây trồng chính)
|
VT.03
|
cây/ha
|
375
|
|
|
|
1
|
22.000
|
8.250.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10% cây trồng chính)
|
VT.04
|
cây/ha
|
250
|
|
|
|
1
|
22.000
|
5.500.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN
|
|
b
|
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.250.000
|
Điểm 5, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cọc trồng rừng
|
VT.16
|
Cọc
|
2.500
|
|
|
|
1
|
4.500
|
11.250.000
|
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
4.550.000
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
cuốc, xẻng,…
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.199.265
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
163,773
|
|
|
|
|
|
55.398.592
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
99,195
|
|
|
|
|
|
38.605.772
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
75,415
|
|
|
|
|
|
32.403.395
|
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây
|
TR56
|
Công/1000 cây
|
10,43
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.796.923
|
Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục E (trang 25) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố
|
TR61
|
Công/1000 hố
|
41,25
|
2,13
|
1
|
1,1
|
1
|
243.900
|
23.572.630
|
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây)
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
9,99
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.680.217
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây
|
TR63
|
Công/1000 cây
|
13,75
|
|
|
|
1
|
243.900
|
3.353.625
|
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
23,78
|
|
|
|
|
|
6.202.377
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
8,25
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.213.393
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
8,25
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.213.393
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
28,52
|
|
|
|
|
|
7.474.742
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
7,49
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.010.163
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
6,88
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.844.494
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
6,88
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.844.494
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
20,53
|
|
|
|
|
|
5.329.093
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
5,00
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.340.109
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
4,13
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.106.696
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
4,13
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.106.696
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
15,53
|
|
|
|
|
|
3.988.985
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
4,13
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.106.696
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
4,13
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.106.696
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.800.673
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.513.397
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
9,920
|
|
|
|
1
|
354.191
|
3.513.397
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010.241
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
2,852
|
|
|
|
|
354.191
|
1.010.241
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
726.977
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
2,053
|
|
|
|
|
354.191
|
726.977
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550.058
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)
|
|
|
1,553
|
|
|
|
|
354.191
|
550.058
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
11.285.947
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
9.561.705
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
1.724.242
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
9.241.937
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
9.100.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
6.081.486
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
10.332.040
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV1
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV2
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV3
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
4.842.078
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
9.577.826
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
214.505
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
207.414
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
1.155.907
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
10.618.425
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
222.986.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng hoặc Mấm biển
(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày / /2024)
I. Điều kiện gây trồng Nhóm II
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 2
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kdn2=1
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: >1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
|
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 1,5m
|
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài
|
Tiêu chuẩn cây giống: cây 8-9 tháng tuổi, chiều cao 50-60cm, đường kính cổ rễ 0,5-0,6cm, kích thước túi bầu 13 x 18cm
|
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm
|
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn2=1
|
|
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý áp dụng
|
Ghi chú
|
|
|
Kdn
|
Khn
|
Kln
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
247.796.825
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
207.626.110
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.290.000
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.800.000
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000.000
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
4.400
|
|
|
|
1
|
20.000
|
88.000.000
|
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
660
|
|
|
|
1
|
20.000
|
13.200.000
|
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)
|
VT.03
|
cây/ha
|
440
|
|
|
|
1
|
20.000
|
8.800.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
|
b
|
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.800.000
|
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cọc trồng rừng
|
VT.16
|
Cọc
|
4.400
|
|
|
|
1
|
4.500
|
19.800.000
|
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
6.490.000
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
cuốc, xẻng,…
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.336.110
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
239,165
|
|
|
|
|
|
62.865.103
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
156,099
|
|
|
|
|
|
41.112.004
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
119,779
|
|
|
|
|
|
31.545.270
|
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 13x18cm: 2,5 công/1000 cây
|
TR55
|
Công/1000 cây
|
11
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.951.190
|
Mục B.TR55 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản III, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố
|
TR61
|
Công/1000 hố
|
72,6
|
1
|
1
|
1,1
|
1
|
243.900
|
19.477.854
|
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40cm; cây con có bầu kích thước 13x18) (18,15 công/1000 cây)
|
TR65
|
Công/1000 cây
|
11,98
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.213.846
|
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây
|
TR63
|
Công/1000 cây
|
24,2
|
|
|
|
1
|
243.900
|
5.902.380
|
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
36,32
|
|
|
|
|
|
9.566.734
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
14,52
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.895.571
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
14,52
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.895.571
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
39,47
|
|
|
|
|
|
10.410.774
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40cm; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây
|
TR65
|
Công/1000 cây
|
7,99
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.142.564
|
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
12,10
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.246.309
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
12,10
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.246.309
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
21,80
|
|
|
|
|
|
5.671.163
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
21,80
|
|
|
|
|
|
5.671.163
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.471.007
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.528.885
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
15,610
|
|
|
|
1
|
354.191
|
5.528.885
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.397.850
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
3,947
|
|
|
|
|
354.191
|
1.397.850
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
772.136
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
2,180
|
|
|
|
|
354.191
|
772.136
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
772.136
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)
|
|
|
2,180
|
|
|
|
|
354.191
|
772.136
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
14.949.080
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
12.665.193
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
2.283.887
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
12.241.635
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
12.980.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
8.085.610
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
11.927.724
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV1
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV2
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV3
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
6.437.762
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
10.085.382
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
284.128
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
274.736
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
1.526.518
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
13.894.777
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
291.790.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điều kiện gây trồng Nhóm III
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 3
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kdn3=2,13
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: >1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
|
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cự ly trồng: 1m x 2m
|
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài
|
Tiêu chuẩn cây giống: cây 6-7 tháng tuổi, chiều cao 40-50cm, đường kính cổ rễ 0,3-0,4cm, kích thước bầu 13x18cm
|
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm
|
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1
|
|
|
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
áp dụng
|
Ghi chú
|
|
|
Kdn
|
Khn
|
Kln
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
329.826.310
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
277.349.606
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.627.500
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161.550.000
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.050.000
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
5.000
|
|
|
|
1
|
20.600
|
103.000.000
|
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
1000
|
|
|
|
1
|
20.600
|
20.600.000
|
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)
|
VT.03
|
cây/ha
|
500
|
|
|
|
1
|
20.600
|
10.300.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính)
|
VT.04
|
cây/ha
|
250
|
|
|
|
1
|
20.600
|
5.150.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
|
b
|
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500.000
|
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cọc trồng rừng
|
VT.16
|
Cọc
|
5.000
|
|
|
|
1
|
4.500
|
22.500.000
|
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
8.077.500
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.722.106
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
276,883
|
|
|
|
|
|
97.915.179
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
180,930
|
|
|
|
|
|
72.704.761
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
140,650
|
|
|
|
|
|
62.075.599
|
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 13x18cm: 2,5 công/1000 cây
|
TR55
|
Công/1000 cây
|
12,50
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.353.625
|
Mục B.TR55 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản III, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố
|
TR61
|
Công/1000 hố
|
82,50
|
2,13
|
1
|
1,1
|
1
|
243.900
|
47.145.260
|
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 13x18) (18,15 công/1000 cây)
|
TR65
|
Công/1000 cây
|
18,15
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
4.869.464
|
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây
|
TR63
|
Công/1000 cây
|
27,50
|
|
|
|
1
|
243.900
|
6.707.250
|
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
40,28
|
|
|
|
|
|
10.629.162
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
16,50
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
4.426.785
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
16,50
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
4.426.785
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
43,86
|
|
|
|
|
|
11.588.299
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây
|
TR65
|
Công/1000 cây
|
9,08
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.434.732
|
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
13,75
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.688.988
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
13,75
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.688.988
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
28,32
|
|
|
|
|
|
7.419.743
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
4,54
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.217.366
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
8,25
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.213.393
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
8,25
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.213.393
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
23,78
|
|
|
|
|
|
6.202.377
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
8,250
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.213.393
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 21,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
8,250
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.213.393
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.806.926
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.408.376
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
18,093
|
|
|
|
1
|
354.191
|
6.408.376
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.553.304
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
4,386
|
|
|
|
|
354.191
|
1.553.304
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.002.980
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
2,832
|
|
|
|
|
354.191
|
1.002.980
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
842.266
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)
|
|
|
2,378
|
|
|
|
|
354.191
|
842.266
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
19.969.172
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
16.918.326
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
3.050.846
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
16.352.533
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
16.155.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
10.762.233
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
14.058.850
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV2
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV4
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV5
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
8.568.888
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
10.768.028
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
379.542
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
366.995
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
2.021.490
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
18.270.771
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
383.686.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Đước đôi
(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày / /2024)
I. Điều kiện gây trồng Nhóm II (Trồng bằng trụ mầm)
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 2
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kdn2=1
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: >1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
|
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 8.000 cây/ha; Cự ly trồng: 1,0m x 1,25m
|
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài; trồng bằng trụ mầm
|
Tiêu chuẩn trụ mầm: Trụ mầm dài từ 20-25cm
|
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý áp dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Kdn
|
Khn
|
Kln
|
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
81.198.064
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
69.312.853
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.484.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.080.000
|
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.080.000
|
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
8.000
|
|
|
|
1
|
2.700
|
21.600.000
|
Điểm 3, khoản IV, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
1.200
|
|
|
|
1
|
2.700
|
3.240.000
|
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
800
|
|
|
|
1
|
2.700
|
2.160.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
400
|
|
|
|
1
|
2.700
|
1.080.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
1.404.000
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.828.853
|
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
133,480
|
|
|
|
|
|
35.101.112
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
54,940
|
|
|
|
|
|
14.562.293
|
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
27,180
|
|
|
|
|
|
7.292.122
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 2 công/1000m2
|
TR51
|
công/1000m2
|
20
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
5.365.800
|
|
|
|
|
|
Trồng trụ mầm: 0,77 công/1000 cây
|
TR62
|
Công/1000 cây
|
6,16
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.652.666
|
Mục B.TR62 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
|
Trồng dặm trụ mầm năm thứ nhất (0,85 công/1000 cây)
|
TR64
|
Công/1000 cây
|
1,02
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
273.656
|
Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
27,76
|
|
|
|
|
|
7.270.171
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,28 công/1000 cây
|
TR69
|
Công/1000 cây
|
10,24
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.747.290
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,28 công/1000 cây
|
TR69
|
Công/1000 cây
|
10,24
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.747.290
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
28,44
|
|
|
|
|
|
7.452.608
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm trụ mầm năm thứ 2 (0,85 công/1000 cây)
|
TR64
|
Công/1000 cây
|
0,68
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
182.437
|
Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,28 công/1000 cây
|
TR69
|
Công/1000 cây
|
10,24
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.747.290
|
Mục B.TR.69 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,28 công/1000 cây
|
TR69
|
Công/1000 cây
|
10,24
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.747.290
|
Mục B.TR.69 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
25,22
|
|
|
|
|
|
6.588.715
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm trụ mầm năm thứ 3 (0,85 công/1000 cây)
|
TR64
|
Công/1000 cây
|
0,34
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
91.219
|
Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,1 công/1000 cây
|
TR70
|
Công/1000 cây
|
8,8
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.360.952
|
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,1 công/1000 cây
|
TR70
|
Công/1000 cây
|
8,8
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.360.952
|
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
24,88
|
|
|
|
|
|
6.497.496
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,1 công/1000 cây
|
TR70
|
Công/1000 cây
|
8,8
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.360.952
|
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,1 công/1000 cây
|
TR70
|
Công/1000 cây
|
8,8
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.360.952
|
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.727.740
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.945.925
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
5,494
|
|
|
|
1
|
354.191
|
1.945.925
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.007.319
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
2,844
|
|
|
|
|
354.191
|
1.007.319
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893.269
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
2,522
|
|
|
|
|
354.191
|
893.269
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
881.227
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)
|
|
|
2,488
|
|
|
|
|
354.191
|
881.227
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
4.990.525
|
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
4.228.084
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
762.441
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
4.086.686
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
2.808.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
2.649.493
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
7.599.488
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV1
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV2
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV3
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
2.109.526
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
8.707.817
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
94.852
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
91.716
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
521.248
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
5.007.743
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
105.162.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điều kiện gây trồng Nhóm II (Trồng bằng cây con)
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 2
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kdn2=1
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: >1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
|
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 1,5m
|
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài, bằng cây con có bầu
|
Tiêu chuẩn cây giống: 10-12 tháng tuổi, đường kính cổ rễ 1-1,1cm, chiều cao 40-50cm, kích thước bầu 18x22cm
|
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm
|
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1
|
|
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý áp dụng
|
Ghi chú
|
|
|
Kdn
|
Khn
|
Kln
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
220.586.607
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
186.017.725
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.184.000
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.080.000
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.080.000
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
4.400
|
|
|
|
1
|
16.000
|
70.400.000
|
Điểm 3, khoản IV, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
880
|
|
|
|
1
|
16.000
|
14.080.000
|
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (15% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
660
|
|
|
|
1
|
16.000
|
10.560.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10% cây trồng chính)
|
VT.02
|
cây/ha
|
440
|
|
|
|
1
|
16.000
|
7.040.000
|
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
5.104.000
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
cuốc, xẻng
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.833.725
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
261,908
|
|
|
|
|
|
69.557.168
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
164,850
|
|
|
|
|
|
44.050.155
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
128,530
|
|
|
|
|
|
34.483.421
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 02 công/1000m2
|
TR51
|
Công/1000m2
|
20
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
5.365.800
|
Mục B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây
|
TR56
|
Công/1000 cây
|
18,35
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
4.922.585
|
Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 5, khoản III, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố
|
TR61
|
Công/1000 hố
|
72,6
|
1
|
1
|
1,1
|
1
|
243.900
|
19.477.854
|
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây)
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
17,58
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
4.717.182
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
36,32
|
|
|
|
|
|
9.566.734
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
14,52
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.895.571
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây
|
TR71
|
Công/1000 cây
|
14,52
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.895.571
|
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
44,67
|
|
|
|
|
|
11.806.097
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
13,19
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.537.887
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
12,10
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.246.309
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây
|
TR72
|
Công/1000 cây
|
12,10
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
3.246.309
|
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
30,59
|
|
|
|
|
|
8.029.754
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây
|
TR66
|
Công/1000 cây
|
8,79
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
2.358.591
|
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
21,80
|
|
|
|
|
|
5.671.163
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây
|
TR73
|
Công/1000 cây
|
7,26
|
|
|
1,1
|
1
|
243.900
|
1.947.785
|
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR74
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.276.557
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.838.851
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
16,485
|
|
|
|
1
|
354.191
|
5.838.851
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.582.057
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
4,467
|
|
|
|
|
354.191
|
1.582.057
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.083.512
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
3,059
|
|
|
|
|
354.191
|
1.083.512
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
772.136
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)
|
|
|
2,180
|
|
|
|
|
354.191
|
772.136
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
13.393.276
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
11.347.081
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
2.046.195
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
10.967.605
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
10.208.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
7.197.741
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
11.220.802
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV1
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV2
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV3
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
5.730.840
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
9.863.030
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
254.558
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
246.143
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
1.362.329
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
12.443.409
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
261.311.589
|
|
|
|
Phụ lục 4
Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Tràm cừ
(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày / /2024)
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
|
|
|
|
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đất: 1
|
|
|
Hệ số nhóm đất: Kđn1=0,51
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly di chuyển: 0,5-1km
|
Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln2=1
|
|
|
|
|
b) Các biện pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật độ trồng: 20.000 cây/ha; Cự ly trồng: 0,5m x 1,0m
|
|
|
|
Phương thức trồng: thuần loài bằng cây con rễ trần
|
Tiêu chuẩn cây: tuổi cây từ 18 tháng; chiều cao cây từ 1,2m trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,3-0,4cm
|
|
|
2. Dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
Đvt
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh
|
Khối lượng (ha)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ pháp lý áp dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Kđn1
|
Kh
|
Kln2
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
|
57.844.518
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
48.493.773
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Vật tư thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000.000
|
|
|
|
|
a
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
20.000
|
|
|
|
1
|
1.500
|
30.000.000
|
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT
|
|
|
1.2
|
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)
|
VT17
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
cuốc, xẻng,…
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.993.773
|
|
|
|
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
60,840
|
|
|
|
|
|
14.838.876
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
46,280
|
|
|
|
|
|
11.287.692
|
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
9.512.100
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 02 công/1000m2
|
TR51
|
Công/1000m2
|
20
|
|
|
1
|
1
|
243.900
|
4.878.000
|
Mục B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
|
Trồng tràm rễ trần: 0,95 công/1000 cây
|
TR75
|
Công/1000 cây
|
19
|
|
|
1
|
1
|
243.900
|
4.634.100
|
Mục B.TR75 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc
|
|
|
7,28
|
|
|
|
|
|
1.775.592
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR50
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
7,28
|
|
|
|
|
|
1.775.592
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR50
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
7,28
|
|
|
|
|
|
1.775.592
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
TR50
|
Công/Ha
|
7,28
|
|
|
|
1
|
243.900
|
1.775.592
|
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
|
|
|
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.154.897
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.639.196
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)
|
|
|
4,628
|
|
|
|
1
|
354.191
|
1.639.196
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257.851
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)
|
|
|
0,728
|
|
|
|
|
354.191
|
257.851
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257.851
|
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)
|
|
|
0,728
|
|
|
|
|
354.191
|
257.851
|
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
|
|
|
II
|
Chi phí gián tiếp
|
A2
|
|
|
|
|
|
|
|
3.491.552
|
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
6,1%
|
|
|
|
|
|
2.958.120
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
|
|
1,1%
|
|
|
|
|
|
533.432
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
III
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)
|
A3
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
2.859.193
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
IV
|
Thuế GTGT
|
A4
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
|
B
|
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)
|
GQL
|
|
3,263%
|
|
|
|
|
|
1.887.467
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
Công trình ≤10 tỷ
|
|
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
6.992.763
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng
|
TV1
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
1
|
354.191
|
2.489.962
|
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT
|
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định
|
|
|
2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
TV2
|
|
0,20%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
|
3
|
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)
|
TV3
|
|
2,598%
|
|
|
|
|
|
1.502.801
|
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
8.510.861
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
K1
|
|
0,121%
|
|
|
|
|
|
66.362
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
K2
|
|
0,117%
|
|
|
|
|
|
64.168
|
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K3
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)
|
K5
|
|
0,10%
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
|
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng
|
|
|
6
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
K6
|
|
0,57%
|
|
|
|
|
|
380.331
|
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021
|
|
|
|
E
|
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)
|
GDP
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
3.761.780
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
78.997.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
Bảng tính chi phí nhân công
(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày / /2024)
1. Căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
|
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính và Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
|
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
|
- Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của BLĐTBXH ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (hàng 23, 24, 50, 51, 53 điều kiện lao động loại IV, Mục XI).
|
- Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;
|
- Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
|
2. Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Hạng mục công việc/Cấp bậc công việc
|
Mức lương cơ sở (đồng) (Mcs)
|
Hệ số cấp bậc
|
Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, công đoàn
|
Phụ cấp năng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Đơn giá ngày công theo vùng
|
|
|
|
Vùng II
|
Vùng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân sản xuất, cung ứng giống, trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng
|
|
|
|
1.1
|
Bậc 4/7
|
2.340.000
|
2,71
|
|
|
|
243.900
|
|
|
|
2
|
Lao động thiết kế
|
|
|
|
2.1
|
Bậc 4/9
|
2.340.000
|
3,33
|
|
|
354.191
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Hệ số cấp bậc của công nhân trồng rừng: Áp dụng nhóm I, mục I phụ lục 17/2019/TT-BLĐTBXH; Điều kiện độc hại loại IV theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH)
|