QUYẾT ĐỊNH
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả
giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá trồng rừng thay thế
1. Đối tượng nộp tiền trồng rừng thay thế: Các tổ chức, cá nhân là Chủ dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác mà Chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế:
a) Đơn giá trồng rừng thay thế đối với cây Bần chua (nộp tiền thay cho phương án tổ chức trồng rừng thay thế) là 74.760.000 đồng/ha.
b) Đơn giá trồng rừng thay thế đối với cây Mắm (nộp tiền thay cho phương án tổ chức trồng rừng thay thế) là 83.020.000 đồng/ha.
Chủ đầu tư dự án căn cứ trên Phương án trồng rừng thay thế được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để nộp tiền.
(Đính kèm phụ lục 1 và Phụ lục 2)
Điều 2. Quy định mức khoán quản lý bảo vệ rừng
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống ổn định tại các xã có rừng ven biển theo hợp đồng khoán.
2. Mức khoán quản lý bảo vệ rừng phòng hộ ven biển là 450.000 đồng/ha/năm.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông, huyện Tân Phú Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 6 năm 2017./.
Phụ lục 1: DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG BẦN CHUA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16 /2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Tiền Giang)
Loài cây trồng: Bần chua; Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; KT hố: 40x40x40cm; ĐK trồng: nhóm II; Cự ly từ 500-1000m; K=1,1
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng mục
|
Cách tính và ký hiệu
|
Đvt
|
Khối lượng (ha)
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ áp dụng
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
T = Tm+Cs
|
|
|
|
|
48.793.566
|
|
a
|
Trồng rừng bằng cây con có bầu
|
Tm
|
|
|
|
|
36.883.489
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN, ngày 08/4/2016
|
-
|
Cây giống (1,0 - 1,5 m) túi bầu
|
|
cây
|
1,0
|
2.500
|
7.000
|
17.500.000
|
Đơn giá thực tế năm 2016
|
-
|
Xử lý thực bì cấp 1
|
|
công
|
1,0
|
5,5
|
157.846
|
868.153
|
Tại điểm a, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vận chuyển cây giống (KT bầu: 18x22cm)
|
|
công
|
1,0
|
30
|
157.846
|
4.735.380
|
Tại điểm c, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Đào hố, lấp hố, trồng cây (Nhóm II)
|
|
công
|
1,0
|
80
|
157.846
|
12.627.680
|
Tại điểm d, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Quản lý, bảo vệ
|
|
công
|
1,0
|
7,3
|
157.846
|
1.152.276
|
Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
b
|
Chăm sóc + Trồng dặm 03 năm tiếp theo
|
Cs = Cs1+Cs2+Cs3
|
|
|
|
|
11.910.077
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Chăm sóc năm 1 (25%)
|
Cs1
|
ha
|
1,0
|
|
|
5.729.319
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (25%)
|
|
cây
|
|
625
|
7.000
|
4.375.000
|
Đơn giá thực tế 2016
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
8,6
|
157.846
|
1.354.319
|
|
|
Chăm sóc năm 2 (15%)
|
Cs2
|
ha
|
1,0
|
|
|
3.753.599
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (15%)
|
|
cây
|
|
375
|
7.000
|
2.625.000
|
Đơn giá thực tế 2016
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
7,2
|
157.846
|
1.128.599
|
|
|
Chăm sóc năm 3 (10%)
|
Cs3
|
ha
|
1,0
|
|
|
2.427.159
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II,phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (10%)
|
|
cây
|
|
250
|
7.000
|
1.750.000
|
Đơn giá thực tế 2016
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
4,3
|
157.846
|
677.159
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
Tg=Tcđ + Tnt
|
|
|
|
|
3.126.959
|
|
-
|
Chỉ đạo trồng rừng, chăm sóc
|
Tcđ
|
công
|
1,0
|
9
|
284.269
|
2.558.421
|
Tại điểm b, khoản 3, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Nghiệm thu trồng rừng, chăm sóc rừng
|
Tnt
|
công
|
1,0
|
2
|
284.269
|
568.538
|
Tại điểm c, khoản 3, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
3
|
Chi phí chung
|
CPC = 5% x (1)
|
|
|
|
|
2.439.678
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TNT = 5,5 % x (1+3)
|
|
|
|
|
2.817.828
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
TGTGT= 5% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
2.702.554
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
6
|
Chi phí quản lý dự án
|
QLDA = 2,125 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
1.206.015
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
7
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
TVXD = 7,875 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
4.469.348
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
-
|
Chi phí khảo sát
|
|
|
|
|
|
1.034.259
|
|
-
|
Chi phí thiết kế
|
|
công
|
1,0
|
7,03
|
284.269
|
1.998.411
|
Tại điểm a, khoản 3, mục II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Thẩm tra thiết kế và dự toán
|
TV3 = 0,297% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
160.532
|
QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Giám sát
|
TV4 = 2,079% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
1.123.722
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 19, QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
|
TV5 = 0,282% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
152.424
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 17, QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
8
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
3.799.551
|
|
-
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
0,95% x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
644.424
|
Khoản 1, điều 21, TT 09/2016/TT-BTC
|
-
|
Thẩm định báo cáo KTKT
|
0,019% x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
12.888
|
TT 176/2011/TT-BTC
|
-
|
Chi phí xây dựng lán trại
|
2% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
1.081.021
|
Mục 5, phụ lục 2, phần I , TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Chi phí trực tiếp khác
|
2% x T
|
|
|
|
|
975.871
|
Bảng 2.4, phục lục 2, TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Kiểm toán
|
1,6% x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
1.085.346
|
TT 09/2016/TT-BTC
|
9
|
Chi phí dự phòng
|
DP = 10% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
5.405.107
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
TỔNG CỘNG
|
(1+2+3+4+5+6+7+8+9)
|
|
|
|
|
74.760.000
|
Làm tròn số
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công lao động phổ thông bậc 3/7 là 157.846 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá nhân công bậc 6/8 là 284.269 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá cây giống: tính theo giá tại thời điểm năm 2016 đối với cây Bần chua là 7.000 đồng/cây. Đơn giá giống cây trồng các năm tiếp theo được tính bằng đơn giá giống cây trồng năm 2016 nhân với tỷ lệ lạm phát hàng năm. Tỷ lệ lạm phát hàng năm căn cứ vào niên giám thống kê tỉnh Tiền Giang.
- Lương ngày công sẽ được điều chỉnh khi có sự thay đổi về mức lương theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Phụ lục 2: DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG MẮM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Tiền Giang)
Loài cây trồng: Mắm; Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; KT hố: 40x40x40cm; ĐK trồng: nhóm II; Cự ly từ 500-1000m; K=1,1
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng mục
|
Cách tính và ký hiệu
|
Đvt
|
Khối lượng (ha)
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ áp dụng
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
T = Tm+Cs
|
|
|
|
|
54.418.566
|
|
a
|
Trồng rừng bằng cây con có bầu
|
Tm
|
|
|
|
|
40.633.489
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN, ngày 08/4/2016
|
-
|
Cây giống (0,7 - 1,0 m) túi bầu
|
|
cây
|
1,0
|
2.500
|
8.500
|
21.250.000
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Xử lý thực bì cấp 1
|
|
Công
|
1,0
|
5,5
|
157.846
|
868.153
|
Tại điểm a, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vận chuyển cây giống (KT bầu: 18x22cm)
|
|
công
|
1,0
|
30
|
157.846
|
4.735.380
|
Tại điểm c, khoản 2, mục II,phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Đào hố, lấp hố, trồng cây (Nhóm II)
|
|
công
|
1,0
|
80
|
157.846
|
12.627.680
|
Tại điểm d, khoản 2, mục II,phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Quản lý, bảo vệ
|
|
công
|
1,0
|
7,3
|
157.846
|
1.152.276
|
Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
b
|
Chăm sóc + Trồng dặm 03 năm tiếp theo
|
Cs
|
|
|
|
|
13.785.077
|
QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Chăm sóc năm 1 (25%)
|
Cs1
|
ha
|
1,0
|
|
|
6.666.819
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (25%)
|
|
cây
|
|
625
|
8.500
|
5.312.500
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
8,6
|
157.846
|
1.354.319
|
|
|
Chăm sóc năm 2 (15%)
|
Cs2
|
ha
|
1,0
|
|
|
4.316.099
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (15%)
|
|
cây
|
|
375
|
8.500
|
3.187.500
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
7,2
|
157.846
|
1.128.599
|
|
|
Chăm sóc năm 3 (10%)
|
Cs3
|
ha
|
1,0
|
|
|
2.802.159
|
Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Vật liệu (10%)
|
|
cây
|
|
250
|
8.500
|
2.125.000
|
Đơn giá thực tế
|
-
|
Nhân công
|
|
công
|
|
4,3
|
157.846
|
677.159
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
Tg=Tcđ + Tnt
|
|
|
|
|
3.126.959
|
|
-
|
Chỉ đạo trồng rừng, chăm sóc
|
Tcđ
|
công
|
1,0
|
9
|
284.269
|
2.558.421
|
Tại điểm b, khoản 3, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Nghiệm thu trồng rừng, chăm sóc rừng
|
Tnt
|
công
|
1,0
|
2
|
284.269
|
568.538
|
Tại điểm c, khoản 3, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
3
|
Chi phí chung
|
CPC = 5% x (1)
|
|
|
|
|
2.720.928
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TNT = 5,5 % x (1+3)
|
|
|
|
|
3.142.672
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
TGTGT= 5% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
3.014.108
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
6
|
Chi phí quản lý dự án
|
QLDA = 2,125 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
1.345.046
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
7
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
TVXD = 7,875 % x (1+3+4+5)
|
|
|
|
|
4.984.582
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
-
|
Chi phí khảo sát
|
|
|
|
|
|
1.383.871
|
|
-
|
Chi phí thiết kế
|
|
công
|
1,0
|
7,03
|
284.269
|
1.998.411
|
Tại điểm a, khoản 3, mục II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Thẩm tra thiết kế và dự toán
|
TV3 = 0,297% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
179.038
|
QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Giám sát
|
TV4 = 2,079% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
1.253.266
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 19, QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
-
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
|
TV5 = 0,282% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
169.996
|
Dòng 4, cột 1, bảng số 17, QĐ 957/2009/QĐ-BXD
|
8
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
4.237.569
|
|
-
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
0,95% x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
718.714
|
Khoản 1, điều 21, TT 09/2016/TT-BTC
|
-
|
Thẩm định báo cáo KTKT
|
0,019% x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
14.374
|
TT 176/2011/TT-BTC
|
-
|
Chi phí xây dựng lán trại
|
2% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
1.205.643
|
Mục 5, phụ lục 2, phần I , TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Chi phí trực tiếp khác
|
2% x T
|
|
|
|
|
1.088.371
|
Bảng 2.4, phục lục 2, TT06/2016/TT-BXD
|
-
|
Kiểm toán
|
1,6% x (1+3+4+5+6+7+9)
|
|
|
|
|
1.210.466
|
TT 09/2016/TT-BTC
|
9
|
Chi phí dự phòng
|
DP = 10% x (1+3+4)
|
|
|
|
|
6.028.217
|
TT69/2011/TT-BNNPTNT
|
TỔNG CỘNG
|
(1+2+3+4+5+6+7+8+9)
|
|
|
|
|
83.020.000
|
Làm tròn số
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công lao động phổ thông bậc 3/7 là 157.846 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá nhân công bậc 6/8 là 284.269 đồng (Theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
- Đơn giá cây giống: tính theo giá tại thời điểm thực tế năm 2016 đối với cây Mắm là 8.500 đồng/cây. Đơn giá giống cây trồng các năm tiếp theo được tính bằng đơn giá giống cây trồng năm 2016 nhân với tỷ lệ lạm phát hàng năm. Tỷ lệ lạm phát hàng năm căn cứ vào niên giám thống kê tỉnh Tiền Giang.
- Lương ngày công sẽ được điều chỉnh khi có sự thay đổi về mức lương theo quy định hiện hành của Nhà nước.