• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 11/11/2024
UBND TỈNH TIỀN GIANG
Số: 66/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH 

Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

__________________


 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư (sau đây gọi tắt là Chủ dự án) có hoạt động liên quan đến trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Điều 3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

1. Đơn giá trồng rừng thay thế bao gồm chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng cho đến khi thành rừng, như sau:

 

STT

Loài cây/Phương thức trồng

Điều kiện gây trồng

Đơn giá (đồng/ha)

1

Bần chua (Sonneratia caseolaris)

 

 

 

Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu

Nhóm II

155.038.226

 

Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu

Nhóm III

222.986.928

2

Mấm trắng (Avicennia alba); hoặc Mấm biển (Avicennia marina)

 

 

 

Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu

Nhóm II

291.790.318

 

Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu

Nhóm III

383.686.191

3

Đước đôi (Rhizophora apiculata)

 

 

 

Thuần loài; trồng trụ mầm

Nhóm II

105.162.604

 

Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu

Nhóm II

261.311.589

4

Tràm cừ (Melaleuca cajuputi)

 

 

 

Thuần loài; cây con rễ trần

Nhóm I

78.997.389

 

 

Đính kèm:

Phụ lục 1: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua.

Phụ lục 2: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng hoặc Mấm biển.

Phụ lục 3: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Đước đôi.

Phụ lục 4: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Tràm cừ.

Phụ lục 5: Bảng tính chi phí nhân công.

2. Đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại khoản 1 Điều này là căn cứ để tính số tiền nộp vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (trong trường hợp Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà không có điều kiện tổ chức tự thực hiện trồng rừng thay thế); làm cơ sở để lập dự toán trồng rừng, trồng rừng thay thế, chăm sóc rừng.

3. Điều chỉnh biến động đơn giá

a) Nếu giá thực tế không có biến động về ngày công và giá cây giống, thì áp dụng đơn giá theo quy định tại khoản 1 Điều này;

b) Nếu giá thực tế có biến động về ngày công và giá cây giống trong phạm vi + 20% so với đơn giá quy định tại khoản 1 Điều này, thì ngày công và giá cây giống thực hiện như sau:

Lương ngày công: Mức lương theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Đơn giá cây giống: Theo giá thực tế tại thời điểm lập dự toán hoặc nộp tiền thông qua các báo giá/chứng thư thẩm định giá.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 11 năm 2024.

2. Điều 1 của Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Phụ lục 1

Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua

(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày     /      /2024)

 I. Điều kiện gây trồng Nhóm II

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

       

a) Các yếu tố tự nhiên

                 

 

Nhóm đất: 2

   

Hệ số nhóm đất: Kdn3=1

         

 

Cự ly di chuyển: >1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1

     

b) Các biện pháp kỹ thuật

               

 

Mật độ trồng: 2.000 cây/ha; Cự ly trồng: 2m x 2,5m

   

Phương thức trồng: thuần loài

Tiêu chuẩn cây giống: cây từ 11-18 tháng tuổi, chiều cao ≥1m, đường kính cổ rễ ≥1,5cm, kích thước bầu 18 x 22cm

Đào hố: 40 x 40 x 40 cm

Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1

   

2. Dự toán chi tiết

               

 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý áp dụng

Ghi chú

 

Kdn

Khn

Kln

 

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

125.722.876

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

105.541.200

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

66.780.000

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

63.600.000

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

54.600.000

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

    2.000

 

 

 

1

21.000

42.000.000

Điểm 3, khoản V, mục E (trang 27) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất 15% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

300

 

 

 

1

21.000

6.300.000

Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)

VT.03

cây/ha

200

 

 

 

1

21.000

4.200.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính)

VT.04

cây/ha

100

 

 

 

1

21.000

2.100.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN

 

b

Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000.000

Điểm 5, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cọc trồng rừng

VT.16

Cọc

    2.000

 

 

 

1

4.500

9.000.000

 

 Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

3.180.000

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

cuốc, xẻng,…

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

38.761.200

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

130,848

 

 

 

 

 

34.126.683

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

78,814

 

 

 

 

 

20.699.159

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

58,334

 

 

 

 

 

15.382.139

 

 

 

 

Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây

TR56

Công/1000 cây

8,34

 

 

1,1

1

243.900

2.237.539

Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục E (trang 25) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố

TR61

Công/1000 hố

33

1

1

1,1

1

243.900

8.853.570

Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây)

TR66

Công/1000 cây

5,99

 

 

1,1

1

243.900

1.608.130

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây

TR63

Công/1000 cây

11

 

 

 

1

243.900

2.682.900

Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

b

Chăm sóc

 

 

20,48

 

 

 

 

 

5.317.020

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây

TR71

Công/1000 cây

6,6

 

 

1,1

1

243.900

1.770.714

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây

TR71

Công/1000 cây

6,6

 

 

1,1

1

243.900

1.770.714

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

22,28

 

 

 

 

 

5.798.869

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

4,00

 

 

1,1

1

243.900

1.072.087

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây

TR72

Công/1000 cây

5,5

 

 

1,1

1

243.900

1.475.595

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây 

TR72

Công/1000 cây

5,5

 

 

1,1

1

243.900

1.475.595

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

15,88

 

 

 

 

 

4.082.349

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

2,00

 

 

1,1

1

243.900

536.043

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

3,30

 

 

1,1

1

243.900

885.357

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

3,30

 

 

1,1

1

243.900

885.357

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.4

Năm thứ tư

 

 

13,88

 

 

 

 

 

3.546.306

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

3,3

 

 

1,1

1

243.900

885.357

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

3,3

 

 

1,1

1

243.900

885.357

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

4.634.517

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.791.520

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

7,881

 

 

 

1

354.191

2.791.520

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

788.996

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

2,228

 

 

 

 

354.191

788.996

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

562.384

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

1,588

 

 

 

 

354.191

562.384

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

491.617

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)

 

 

1,388

 

 

 

 

354.191

491.617

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

7.598.966

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

6.438.013

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

1.160.953

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

6.222.709

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

6.360.000

Theo quy định hiện hành

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

4.102.337

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

8.756.242

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV1

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV4

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV5

 

2,598%

 

 

 

 

 

3.266.280

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

9.073.998

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

144.429

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

139.655

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

789.914

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

7.382.773

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

155.038.226

 

 

                                                                   

 

 

 II. Điều kiện gây trồng Nhóm III

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

       

a) Các yếu tố tự nhiên

                 

 

Nhóm đất: 3

   

Hệ số nhóm đất: Kdn3=2,13

         

 

Cự ly di chuyển: >1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1

     

 

b) Các biện pháp kỹ thuật

               

 

Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cự ly trồng: 2m x 2m

   

Phương thức trồng: thuần loài

Tiêu chuẩn cây giống: cây từ 18 tháng tuổi trở lên, chiều cao từ ≥1,2m, đường kính cổ rễ ≥2cm, kích thước bầu 18 x 22cm

 

Đào hố: 40 x 40 x 40 cm

Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Kh3=1

       

 

2. Dự toán chi tiết

               

 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý áp dụng

Ghi chú

 

Kdn

Khn

Kln

 

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

186.377.149

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

156.749.265

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

95.550.000

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

91.000.000

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

79.750.000

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

      2.500

 

 

 

1

22.000

55.000.000

Điểm 3, khoản V, mục E (trang 27) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

500

 

 

 

1

22.000

11.000.000

Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (15% cây trồng chính)

VT.03

cây/ha

375

 

 

 

1

22.000

8.250.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10% cây trồng chính)

VT.04

cây/ha

250

 

 

 

1

22.000

5.500.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN

 

b

Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

11.250.000

Điểm 5, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cọc trồng rừng

VT.16

Cọc

      2.500

 

 

 

1

4.500

11.250.000

 

 Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

4.550.000

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

cuốc, xẻng,…

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

61.199.265

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

163,773

 

 

 

 

 

55.398.592

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

99,195

 

 

 

 

 

38.605.772

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

75,415

 

 

 

 

 

32.403.395

 

 

 

 

Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây

TR56

Công/1000 cây

10,43

 

 

1,1

1

243.900

2.796.923

Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục E (trang 25) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố

TR61

Công/1000 hố

41,25

2,13

1

1,1

1

243.900

23.572.630

Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây)

TR66

Công/1000 cây

9,99

 

 

1,1

1

243.900

2.680.217

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây

TR63

Công/1000 cây

13,75

 

 

 

1

243.900

3.353.625

Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

b

Chăm sóc

 

 

23,78

 

 

 

 

 

6.202.377

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây

TR71

Công/1000 cây

8,25

 

 

1,1

1

243.900

2.213.393

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây 

TR71

Công/1000 cây

8,25

 

 

1,1

1

243.900

2.213.393

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

28,52

 

 

 

 

 

7.474.742

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

7,49

 

 

1,1

1

243.900

2.010.163

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây

TR72

Công/1000 cây

6,88

 

 

1,1

1

243.900

1.844.494

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây

TR72

Công/1000 cây

6,88

 

 

1,1

1

243.900

1.844.494

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

20,53

 

 

 

 

 

5.329.093

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

5,00

 

 

1,1

1

243.900

1.340.109

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

4,13

 

 

1,1

1

243.900

1.106.696

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

4,13

 

 

1,1

1

243.900

1.106.696

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.4

Năm thứ tư

 

 

15,53

 

 

 

 

 

3.988.985

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

4,13

 

 

1,1

1

243.900

1.106.696

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

4,13

 

 

1,1

1

243.900

1.106.696

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

5.800.673

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

3.513.397

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

9,920

 

 

 

1

354.191

3.513.397

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

1.010.241

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

2,852

 

 

 

 

354.191

1.010.241

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

726.977

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

2,053

 

 

 

 

354.191

726.977

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

550.058

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)

 

 

1,553

 

 

 

 

354.191

550.058

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

11.285.947

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

9.561.705

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

1.724.242

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

9.241.937

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

9.100.000

Theo quy định hiện hành

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

6.081.486

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

10.332.040

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV1

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV2

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV3

 

2,598%

 

 

 

 

 

4.842.078

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

9.577.826

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

214.505

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

207.414

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

1.155.907

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

10.618.425

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

222.986.928

 

 

                                                             

 

 

Phụ lục 2

Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng hoặc Mấm biển

(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày     /      /2024)

 

 I. Điều kiện gây trồng Nhóm II

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

         

a) Các yếu tố tự nhiên

                   

Nhóm đất: 2

   

Hệ số nhóm đất: Kdn2=1

           

Cự ly di chuyển: >1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1

       

b) Các biện pháp kỹ thuật

                 

Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 1,5m

     

Phương thức trồng: thuần loài

Tiêu chuẩn cây giống: cây 8-9 tháng tuổi, chiều cao 50-60cm, đường kính cổ rễ 0,5-0,6cm, kích thước túi bầu 13 x 18cm

 

Đào hố: 40 x 40 x 40 cm

Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn2=1

       

2. Dự toán chi tiết

                 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý áp dụng

Ghi chú

 
 

Kdn

Khn

Kln

           

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

247.796.825

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

207.626.110

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

136.290.000

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

129.800.000

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

110.000.000

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

    4.400

 

 

 

1

20.000

88.000.000

Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

660

 

 

 

1

20.000

13.200.000

Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)

VT.03

cây/ha

440

 

 

 

1

20.000

8.800.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN

 

b

Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

19.800.000

Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cọc trồng rừng

VT.16

Cọc

    4.400

 

 

 

1

4.500

19.800.000

 

 Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

6.490.000

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

cuốc, xẻng,…

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

71.336.110

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

239,165

 

 

 

 

 

62.865.103

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

156,099

 

 

 

 

 

41.112.004

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

119,779

 

 

 

 

 

31.545.270

 

 

 

 

Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 13x18cm: 2,5 công/1000 cây

TR55

Công/1000 cây

11

 

 

1,1

1

243.900

2.951.190

Mục B.TR55 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản III, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố

TR61

Công/1000 hố

72,6

1

1

1,1

1

243.900

19.477.854

Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40cm; cây con có bầu kích thước 13x18) (18,15 công/1000 cây)

TR65

Công/1000 cây

11,98

 

 

1,1

1

243.900

3.213.846

Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây

TR63

Công/1000 cây

24,2

 

 

 

1

243.900

5.902.380

Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

b

Chăm sóc

 

 

36,32

 

 

 

 

 

9.566.734

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1

TR71

Công/1000 cây

14,52

 

 

1,1

1

243.900

3.895.571

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2

TR71

Công/1000 cây

14,52

 

 

1,1

1

243.900

3.895.571

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

39,47

 

 

 

 

 

10.410.774

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40cm; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây

TR65

Công/1000 cây

7,99

 

 

1,1

1

243.900

2.142.564

Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

Chăm sóc lần 1

TR72

Công/1000 cây

12,10

 

 

1,1

1

243.900

3.246.309

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2

TR72

Công/1000 cây

12,10

 

 

1,1

1

243.900

3.246.309

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

21,80

 

 

 

 

 

5.671.163

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.4

Năm thứ tư

 

 

21,80

 

 

 

 

 

5.671.163

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

8.471.007

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

5.528.885

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

15,610

 

 

 

1

354.191

5.528.885

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

1.397.850

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

3,947

 

 

 

 

354.191

1.397.850

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

772.136

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

2,180

 

 

 

 

354.191

772.136

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

772.136

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)

 

 

2,180

 

 

 

 

354.191

772.136

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

14.949.080

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

12.665.193

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

2.283.887

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

12.241.635

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

12.980.000

Theo quy định hiện hành

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

8.085.610

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

11.927.724

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV1

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV2

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV3

 

2,598%

 

 

 

 

 

6.437.762

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

10.085.382

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

284.128

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

274.736

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

1.526.518

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

13.894.777

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

291.790.318

 

 

 
                                             

 

 

 

 II. Điều kiện gây trồng Nhóm III

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

         

a) Các yếu tố tự nhiên

                   

Nhóm đất: 3

   

Hệ số nhóm đất: Kdn3=2,13

           

Cự ly di chuyển: >1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1

       

b) Các biện pháp kỹ thuật

                 

Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cự ly trồng: 1m x 2m

     

Phương thức trồng: thuần loài

Tiêu chuẩn cây giống: cây 6-7 tháng tuổi, chiều cao 40-50cm, đường kính cổ rễ 0,3-0,4cm, kích thước bầu 13x18cm

 

Đào hố: 40 x 40 x 40 cm

Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1

         

2. Dự toán chi tiết

                 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý
áp dụng

Ghi chú

 
 

Kdn

Khn

Kln

 

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

329.826.310

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

277.349.606

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

169.627.500

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

161.550.000

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

139.050.000

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

    5.000

 

 

 

1

20.600

103.000.000

Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

1000

 

 

 

1

20.600

20.600.000

Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)

VT.03

cây/ha

500

 

 

 

1

20.600

10.300.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính)

VT.04

cây/ha

250

 

 

 

1

20.600

5.150.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN

 

b

Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

22.500.000

Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cọc trồng rừng

VT.16

Cọc

    5.000

 

 

 

1

4.500

22.500.000

 

 Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

8.077.500

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

107.722.106

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

276,883

 

 

 

 

 

97.915.179

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

180,930

 

 

 

 

 

72.704.761

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

140,650

 

 

 

 

 

62.075.599

 

 

 

 

Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 13x18cm: 2,5 công/1000 cây

TR55

Công/1000 cây

12,50

 

 

1,1

1

243.900

3.353.625

Mục B.TR55 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản III, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố

TR61

Công/1000 hố

82,50

2,13

1

1,1

1

243.900

47.145.260

Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 13x18) (18,15 công/1000 cây)

TR65

Công/1000 cây

18,15

 

 

1,1

1

243.900

4.869.464

Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây

TR63

Công/1000 cây

27,50

 

 

 

1

243.900

6.707.250

Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

b

Chăm sóc

 

 

40,28

 

 

 

 

 

10.629.162

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây

TR71

Công/1000 cây

16,50

 

 

1,1

1

243.900

4.426.785

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây 

TR71

Công/1000 cây

16,50

 

 

1,1

1

243.900

4.426.785

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

43,86

 

 

 

 

 

11.588.299

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây

TR65

Công/1000 cây

9,08

 

 

1,1

1

243.900

2.434.732

Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây

TR72

Công/1000 cây

13,75

 

 

1,1

1

243.900

3.688.988

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây

TR72

Công/1000 cây

13,75

 

 

1,1

1

243.900

3.688.988

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

28,32

 

 

 

 

 

7.419.743

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

4,54

 

 

1,1

1

243.900

1.217.366

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

8,25

 

 

1,1

1

243.900

2.213.393

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

8,25

 

 

1,1

1

243.900

2.213.393

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.4

Năm thứ tư

 

 

23,78

 

 

 

 

 

6.202.377

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

8,250

 

 

1,1

1

243.900

2.213.393

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 21,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

8,250

 

 

1,1

1

243.900

2.213.393

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

9.806.926

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

6.408.376

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

18,093

 

 

 

1

354.191

6.408.376

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

1.553.304

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

4,386

 

 

 

 

354.191

1.553.304

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

1.002.980

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

2,832

 

 

 

 

354.191

1.002.980

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

842.266

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)

 

 

2,378

 

 

 

 

354.191

842.266

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

19.969.172

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

16.918.326

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

3.050.846

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

16.352.533

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

16.155.000

Theo quy định hiện hành

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

10.762.233

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

14.058.850

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV2

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV4

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV5

 

2,598%

 

 

 

 

 

8.568.888

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

10.768.028

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

379.542

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

366.995

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

2.021.490

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

18.270.771

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

383.686.191

 

 

 
                               

 

 

 

Phụ lục 3

Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Đước đôi

(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày     /      /2024)

 

 I. Điều kiện gây trồng Nhóm II (Trồng bằng trụ mầm)

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

         

a) Các yếu tố tự nhiên

                 

 

 

Nhóm đất: 2

   

Hệ số nhóm đất: Kdn2=1

           

Cự ly di chuyển: >1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1

       

b) Các biện pháp kỹ thuật

               

 

 

Mật độ trồng: 8.000 cây/ha; Cự ly trồng: 1,0m x 1,25m

     

Phương thức trồng: thuần loài; trồng bằng trụ mầm

Tiêu chuẩn trụ mầm: Trụ mầm dài từ 20-25cm

     

2. Dự toán chi tiết

               

 

 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý áp dụng

Ghi chú

 

 

 

 

Kdn

Khn

Kln

 

 

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

81.198.064

 

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

69.312.853

 

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

29.484.000

 

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

28.080.000

 

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

28.080.000

 

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

      8.000

 

 

 

1

2.700

21.600.000

Điểm 3, khoản IV, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

      1.200

 

 

 

1

2.700

3.240.000

Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

800

 

 

 

1

2.700

2.160.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

400

 

 

 

1

2.700

1.080.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

1.404.000

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

39.828.853

 

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

133,480

 

 

 

 

 

35.101.112

 

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

54,940

 

 

 

 

 

14.562.293

 

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

27,180

 

 

 

 

 

7.292.122

 

 

 

 

 

Xử lý thực bì: 2 công/1000m2

TR51

công/1000m2

20

 

 

1,1

1

243.900

5.365.800

 

 

 

 

 

Trồng trụ mầm: 0,77 công/1000 cây

TR62

Công/1000 cây

6,16

 

 

1,1

1

243.900

1.652.666

Mục B.TR62 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

 

 Trồng dặm trụ mầm năm thứ nhất (0,85 công/1000 cây)

TR64

Công/1000 cây

1,02

 

 

1,1

1

243.900

273.656

Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

b

Chăm sóc

 

 

27,76

 

 

 

 

 

7.270.171

 

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,28 công/1000 cây

TR69

Công/1000 cây

10,24

 

 

1,1

1

243.900

2.747.290

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,28 công/1000 cây

TR69

Công/1000 cây

10,24

 

 

1,1

1

243.900

2.747.290

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

28,44

 

 

 

 

 

7.452.608

 

 

 

 

 

 Trồng dặm trụ mầm năm thứ 2 (0,85 công/1000 cây)

TR64

Công/1000 cây

0,68

 

 

1,1

1

243.900

182.437

Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,28 công/1000 cây

TR69

Công/1000 cây

10,24

 

 

1,1

1

243.900

2.747.290

Mục B.TR.69 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,28 công/1000 cây

TR69

Công/1000 cây

10,24

 

 

1,1

1

243.900

2.747.290

Mục B.TR.69 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

25,22

 

 

 

 

 

6.588.715

 

 

 

 

 

 Trồng dặm trụ mầm năm thứ 3 (0,85 công/1000 cây)

TR64

Công/1000 cây

0,34

 

 

1,1

1

243.900

91.219

Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,1 công/1000 cây

TR70

Công/1000 cây

8,8

 

 

1,1

1

243.900

2.360.952

Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,1 công/1000 cây

TR70

Công/1000 cây

8,8

 

 

1,1

1

243.900

2.360.952

Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.1.4

Năm thứ tư

 

 

24,88

 

 

 

 

 

6.497.496

 

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,1 công/1000 cây

TR70

Công/1000 cây

8,8

 

 

1,1

1

243.900

2.360.952

Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,1 công/1000 cây

TR70

Công/1000 cây

8,8

 

 

1,1

1

243.900

2.360.952

Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

4.727.740

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.945.925

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

5,494

 

 

 

1

354.191

1.945.925

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

1.007.319

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

2,844

 

 

 

 

354.191

1.007.319

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

893.269

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

2,522

 

 

 

 

354.191

893.269

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

881.227

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)

 

 

2,488

 

 

 

 

354.191

881.227

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

4.990.525

 

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

4.228.084

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

762.441

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

4.086.686

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

2.808.000

Theo quy định hiện hành

 

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

2.649.493

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

7.599.488

 

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV1

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV2

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV3

 

2,598%

 

 

 

 

 

2.109.526

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

8.707.817

 

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

94.852

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

91.716

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

521.248

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

5.007.743

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

105.162.604

 

 

 
                                           

 

 

 

II. Điều kiện gây trồng Nhóm II (Trồng bằng cây con)

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

         

a) Các yếu tố tự nhiên

                   

Nhóm đất: 2

   

Hệ số nhóm đất: Kdn2=1

           

Cự ly di chuyển: >1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1

       

b) Các biện pháp kỹ thuật

                 

Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 1,5m

     

Phương thức trồng: thuần loài, bằng cây con có bầu

Tiêu chuẩn cây giống: 10-12 tháng tuổi, đường kính cổ rễ 1-1,1cm, chiều cao 40-50cm, kích thước bầu 18x22cm

 

Đào hố: 40 x 40 x 40 cm

Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1

       

2. Dự toán chi tiết

                 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý áp dụng

Ghi chú

 
 

Kdn

Khn

Kln

 

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

220.586.607

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

186.017.725

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

107.184.000

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

102.080.000

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

102.080.000

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

      4.400

 

 

 

1

16.000

70.400.000

Điểm 3, khoản IV, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

880

 

 

 

1

16.000

14.080.000

Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;
Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (15% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

660

 

 

 

1

16.000

10.560.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10% cây trồng chính)

VT.02

cây/ha

440

 

 

 

1

16.000

7.040.000

B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

5.104.000

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

cuốc, xẻng

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

78.833.725

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

261,908

 

 

 

 

 

69.557.168

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

164,850

 

 

 

 

 

44.050.155

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

128,530

 

 

 

 

 

34.483.421

 

 

 

 

Xử lý thực bì: 02 công/1000m2

TR51

Công/1000m2

20

 

 

1,1

1

243.900

5.365.800

Mục B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây

TR56

Công/1000 cây

18,35

 

 

1,1

1

243.900

4.922.585

Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 5, khoản III, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố

TR61

Công/1000 hố

72,6

1

1

1,1

1

243.900

19.477.854

Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây)

TR66

Công/1000 cây

17,58

 

 

1,1

1

243.900

4.717.182

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

b

Chăm sóc

 

 

36,32

 

 

 

 

 

9.566.734

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây

TR71

Công/1000 cây

14,52

 

 

1,1

1

243.900

3.895.571

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây 

TR71

Công/1000 cây

14,52

 

 

1,1

1

243.900

3.895.571

Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

44,67

 

 

 

 

 

11.806.097

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

13,19

 

 

1,1

1

243.900

3.537.887

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây

TR72

Công/1000 cây

12,10

 

 

1,1

1

243.900

3.246.309

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây 

TR72

Công/1000 cây

12,10

 

 

1,1

1

243.900

3.246.309

Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

30,59

 

 

 

 

 

8.029.754

 

 

 

 

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây

TR66

Công/1000 cây

8,79

 

 

1,1

1

243.900

2.358.591

Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.1.4

Năm thứ tư

 

 

21,80

 

 

 

 

 

5.671.163

 

 

 

 

Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây

TR73

Công/1000 cây

7,26

 

 

1,1

1

243.900

1.947.785

Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;
Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN;

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR74

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

9.276.557

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

5.838.851

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

16,485

 

 

 

1

354.191

5.838.851

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

1.582.057

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

4,467

 

 

 

 

354.191

1.582.057

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

1.083.512

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

3,059

 

 

 

 

354.191

1.083.512

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

-

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

772.136

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4)

 

 

2,180

 

 

 

 

354.191

772.136

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

13.393.276

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

11.347.081

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

2.046.195

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

10.967.605

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

10.208.000

Theo quy định hiện hành

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

7.197.741

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

11.220.802

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV1

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV2

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV3

 

2,598%

 

 

 

 

 

5.730.840

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

9.863.030

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

254.558

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

246.143

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

1.362.329

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

12.443.409

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

261.311.589

 

 

 
 

 

 

Phụ lục 4

Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Tràm cừ

(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày     /      /2024)

 

1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu

         

a) Các yếu tố tự nhiên

                 

 

 

Nhóm đất: 1

   

Hệ số nhóm đất: Kđn1=0,51

           

Cự ly di chuyển: 0,5-1km

Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln2=1

       

b) Các biện pháp kỹ thuật

               

 

 

Mật độ trồng: 20.000 cây/ha; Cự ly trồng: 0,5m x 1,0m

     

Phương thức trồng: thuần loài bằng cây con rễ trần

Tiêu chuẩn cây: tuổi cây từ 18 tháng; chiều cao cây từ 1,2m trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,3-0,4cm

   

2. Dự toán chi tiết

               

 

 

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Đvt

Định mức

Hệ số điều chỉnh

Khối lượng (ha)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Căn cứ pháp lý áp dụng

Ghi chú

 

 

 

 

Kđn1

Kh

Kln2

         

 

 

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV)

GXD

 

 

 

 

 

 

 

57.844.518

 

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

A1

 

 

 

 

 

 

 

48.493.773

 

 

 

 

1

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

31.500.000

 

 

 

 

1.1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000.000

 

 

 

 

a

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000.000

 

 

 

 

 

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

  20.000

 

 

 

1

1.500

30.000.000

Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT

 

 

1.2

Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu)

VT17

 

5%

 

 

 

 

 

1.500.000

Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

cuốc, xẻng,…

 

 

2

Chi phí nhân công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

16.993.773

 

 

 

 

2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

60,840

 

 

 

 

 

14.838.876

 

 

 

 

2.1.1

Năm thứ nhất

 

 

46,280

 

 

 

 

 

11.287.692

 

 

 

 

a

Trồng rừng

 

 

39

 

 

 

 

 

9.512.100

 

 

 

 

 

Xử lý thực bì: 02 công/1000m2

TR51

Công/1000m2

20

 

 

1

1

243.900

4.878.000

Mục B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

 

Trồng tràm rễ trần: 0,95 công/1000 cây

TR75

Công/1000 cây

19

 

 

1

1

243.900

4.634.100

Mục B.TR75 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

b

Chăm sóc

 

 

7,28

 

 

 

 

 

1.775.592

 

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR50

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.1.2

Năm thứ hai

 

 

7,28

 

 

 

 

 

1.775.592

 

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR50

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.1.3

Năm thứ ba

 

 

7,28

 

 

 

 

 

1.775.592

 

 

 

 

 

Bảo vệ rừng

TR50

Công/Ha

7,28

 

 

 

1

243.900

1.775.592

Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT;

 

 

 

2.2

Lao động gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.154.897

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.639.196

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất)

 

 

4,628

 

 

 

1

354.191

1.639.196

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

257.851

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2)

 

 

0,728

 

 

 

 

354.191

257.851

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

-

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

257.851

 

 

 

 

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3)

 

 

0,728

 

 

 

 

354.191

257.851

Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

 

 

 

II

Chi phí gián tiếp

A2

 

 

 

 

 

 

 

3.491.552

 

 

 

 

 

Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)

 

 

6,1%

 

 

 

 

 

2.958.120

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

1,1%

 

 

 

 

 

533.432

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

III

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp)

A3

 

5,5%

 

 

 

 

 

2.859.193

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

IV

Thuế GTGT

A4

 

10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Theo quy định hiện hành

 

 

 

B

Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị)

GQL

 

3,263%

 

 

 

 

 

1.887.467

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

Công trình ≤10 tỷ

 

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

 

 

 

6.992.763

 

 

 

 

1

Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng

TV1

Công/ha

7,03

 

 

 

1

354.191

2.489.962

TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

 

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

TV2

 

0,20%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm c, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

 

3

Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng)

TV3

 

2,598%

 

 

 

 

 

1.502.801

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

D

Chi phí khác

GK

 

 

 

 

 

 

 

8.510.861

 

 

 

 

1

Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

K1

 

0,121%

 

 

 

 

 

66.362

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

 

2

Chi phí thẩm định dự toán

K2

 

0,117%

 

 

 

 

 

64.168

TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính

 

 

 

3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K3

 

0,10%

 

 

 

 

 

2.000.000

Điểm d, khoản 4 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng

 

 

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K4

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Điểm b, khoản 5 Điều 12, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

 

5

Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng)

K5

 

0,10%

 

 

 

 

 

3.000.000

Khoản 6 Điều 12 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng

 

 

6

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K6

 

0,57%

 

 

 

 

 

380.331

Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021

 

 

 

E

Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác)

GDP

 

5%

 

 

 

 

 

3.761.780

Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

 

 

 

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

78.997.389

 

 

 
                                             

 

 

 

Phụ lục 5

Bảng tính chi phí nhân công

(Kèm theo Quyết định số……./2024/QĐ-UBND ngày     /      /2024)

1. Căn cứ pháp lý

                 

- Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính và Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

- Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của BLĐTBXH ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (hàng 23, 24, 50, 51, 53 điều kiện lao động loại IV, Mục XI).

- Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;

- Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;

2. Bảng đơn giá nhân công

               

TT

Hạng mục công việc/Cấp bậc công việc

Mức lương cơ sở (đồng) (Mcs)

Hệ số cấp bậc

Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, công đoàn

Phụ cấp năng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Đơn giá ngày công theo vùng

     

Vùng II

Vùng IV

     

 

 

     

1

Công nhân sản xuất, cung ứng giống, trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng

     

1.1

Bậc 4/7

2.340.000

2,71

   

 

243.900

     

2

Lao động thiết kế

     

2.1

Bậc 4/9

2.340.000

3,33

   

354.191

 

     
 

(Ghi chú: Hệ số cấp bậc của công nhân trồng rừng: Áp dụng nhóm I, mục I phụ lục 17/2019/TT-BLĐTBXH; Điều kiện độc hại loại IV theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH)

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phạm Văn Trọng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.