• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 26/01/2009
CHÍNH PHỦ
Số: 31/2008/NQ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trà Vinh, ngày 31 tháng 12 năm 2008

NGHỊ QUYẾT

Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An

______________________________________

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (tờ trình số 3307/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2008),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2007

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

449.240

100,00

449.240

100,00

1

Đất nông nghiệp

371.600

82,72

354.750

78,97

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

300.563

66,90

278.988

62,10

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

285.661

 

264.457

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

250.640

 

233.795

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

228.535

 

216.896

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

22.105

 

16.899

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

35.021

 

30.662

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.902

 

14.531

 

1.2

Đất lâm nghiệp

63.451

14,12

66.163

14,73

1.2.1

Đất rừng sản xuất

61.915

 

64.627

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.536

 

1.536

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7.366

1,64

9.381

2,09

1.4

Đất nông nghiệp khác

219

0,05

219

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

74.417

16,57

93.862

20,89

2.1

Đất ở

17.760

3,95

19.343

4,31

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

15.492

 

15.902

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.268

 

3.441

 

2.2

Đất chuyên dùng

41.112

9,15

58.978

13,13

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

462

 

586

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

358

 

1.257

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

211

 

535

 

2.2.2.2

Đất an ninh

147

 

722

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6.970

 

18.006

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

5.178

 

14.333

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.691

 

1.867

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

2

 

2

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

99

 

1.804

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

33.322

 

39.129

 

2.2.4.1

Đất giao thông

10.750

 

13.373

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

19.946

 

20.004

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

5

 

279

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

163

 

625

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

86

 

180

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

544

 

1.370

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

105

 

986

 

2.2.4.8

Đất chợ

49

 

90

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

114

 

277

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.560

 

1.945

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

195

0,04

195

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.092

0,24

1.203

0,27

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

14.145

3,15

14.030

3,12

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

112

0,02

112

0,02

3

Đất chưa sử dụng

3.223

0,72

627

0,14

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

19.435

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

18.592

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

17.602

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

8.877

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

990

1.2

Đất lâm nghiệp

603

1.2.1

Đất rừng sản xuất

603

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

240

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.762

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

609

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

1.000

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.153

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

90

3.1

Đất chuyên dùng

66

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

66

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

24

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

 

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

 

Tổng

19.645

1

Đất nông nghiệp

18.633

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.790

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

16.824

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

8.676

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

966

1.2

Đất lâm nghiệp

603

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

603

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

240

2

Đất phi nông nghiệp

1.012

2.1

Đất ở

110

 

Trong đó: đất ở tại nông thôn

110

2.2

Đất chuyên dùng

779

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

779

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

115

 

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng  đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch (ha)

1

Đất nông nghiệp

2.585

1.1

Đất lâm nghiệp

2.314

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

2.314

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

271

2

Đất phi nông nghiệp

140

2.1

Đất ở

131

 

Trong đó: đất ở tại đô thị

131

2.2

Đất chuyên dùng

9

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

9

 

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An xác lập ngày 17 tháng 6 năm 2008).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2007

Chia theo năm

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

449.240

449.240

449.240

449.240

1

Đất nông nghiệp

371.600

367.500

362.277

354.750

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

300.563

294.796

288.428

278.988

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

285.661

279.769

273.494

264.457

1.1.1.1

Đất trồng lúa

250.640

245.817

240.859

233.795

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

228.535

224.892

221.685

216.896

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

22.105

20.925

19.175

16.899

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

35.021

33.952

32.635

30.662

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.902

15.027

14.934

14.531

1.2

Đất lâm nghiệp

63.451

64.443

65.064

66.163

1.2.1

Đất rừng sản xuất

61.915

62.906

63.528

64.627

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.536

1.536

1.536

1.536

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7.366

8.043

8.566

9.381

1.4

Đất nông nghiệp khác

219

219

219

219

2

Đất phi nông nghiệp

74.417

79.296

85.197

93.862

2.1

Đất ở

17.760

18.244

18.918

19.343

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

15.492

15.975

16.048

15.902

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.268

2.270

2.871

3.441

2.2

Đất chuyên dùng

41.112

45.474

50.779

58.978

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

462

472

541

586

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

358

358

358

1.257

2.2.2.1

Đất quốc phòng

211

211

211

535

2.2.2.2

Đất an ninh

147

147

147

722

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6.970

9.438

12.042

18.006

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

5.178

7.073

8.955

14.333

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.691

1.711

1.856

1.867

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

2

2

2

2

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

99

652

1.228

1.804

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

33.322

35.205

37.838

39.129

2.2.4.1

Đất giao thông

10.750

12.370

12.740

13.373

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

19.946

20.101

20.159

20.004

2.2.4.3

Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

5

5

5

279

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

163

198

464

625

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

86

99

172

180

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

544

576

1.370

1.370

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

105

134

901

986

2.2.4.8

Đất chợ

49

49

49

90

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

114

114

114

277

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.560

1.560

1.865

1.945

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

195

195

195

195

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.092

1.135

1.134

1.203

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

14.145

14.135

14.058

14.030

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

112

112

112

112

3

Đất chưa sử dụng

3.223

2.443

1.766

627

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

19.435

4.875

5.901

8.659

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

18.592

4.872

5.533

8.187

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

17.602

4.812

5.266

7.524

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

8.877

2.814

2.434

3.629

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

990

60

267

663

1.2

Đất lâm nghiệp

603

3

260

340

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

603

3

260

340

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

240

 

108

132

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.762

829

773

1.160

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

609

183

170

256

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

1.000

300

280

420

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.153

346

323

484

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

90

25

57

8

3.1

Đất chuyên dùng

66

25

33

8

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

66

25

33

8

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

24

 

24

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

 

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích thu hồi

19.645

4.590

6.055

9.000

1

Đất nông nghiệp

18.633

4.392

5.823

8.418

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.790

4.389

5.455

7.946

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

16.824

4.337

5.188

7.299

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

8.676

2.660

2.426

3.590

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

966

52

267

647

1.2

Đất lâm nghiệp

603

3

260

340

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

603

3

260

340

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

240

 

108

132

2

Đất phi nông nghiệp

1.012

198

232

582

2.1

Đất ở (đất ở tại nông thôn)

110

23

15

72

2.2

Đất chuyên dùng

779

165

139

475

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

779

165

139

475

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9

 

1

8

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

115

10

77

28

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

2.585

775

678

1.132

1.1

Đất lâm nghiệp

2.314

694

602

1.018

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

2.314

694

602

1.018

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

271

81

76

114

2

Đất phi nông nghiệp

140

134

 

6

2.1

Đất ở (đất ở tại đô thị)

131

130

 

1

2.2

Đất chuyên dùng (đất công cộng)

9

4

 

5

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.

3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Long An trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

TM. CHÍNH PHỦ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Tấn Dũng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.