• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 21/03/2001
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 17/2001/QĐ-BNN-BVTV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Toàn quốc, ngày 6 tháng 3 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

_______________________________________________

 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;

Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 108 hoạt chất với 337 tên thương mại,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 78 hoạt chất với 252 tên thương mại,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 74 hoạt chất với 191 tên thương mại,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 15 tên thương mại,

1.1.5. Chất kích thích s.inh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 28 tên thương mại,

1.1 6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại,

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại,

1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại,

1.4. Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại,

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 11 tên thương mại,

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 0 1 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.4. Thuốc trừ chuột: 0 1 hoạt chất với 03 tên thương mại,

2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại,

2.3 . Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại,

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại,

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

3.3 . Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cỏ: 0 1 hoạt chất

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh  doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Đang cập nhật

(Đã ký)

 

Ngô Thế Dân

Tải file đính kèm
 

This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.