I
|
Phường Vĩnh Lợi: 05 tên đường mới
|
1
|
Nguyễn Thị Khế
|
214
|
5
|
3
|
5,5
|
Từ đường Phạm Thị Nguyệt đến đường Châu Thị Tế
|
2
|
Đinh Thị Mai
|
74,6
|
5
|
3
|
5,5
|
Từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Nguyễn Thị Khế
|
3
|
Đoàn Thị Rèm
|
118
|
5
|
3
|
5,5
|
Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Thị Khế
|
4
|
Nguyễn Thị Đỏ
|
116,2
|
5
|
3
|
5,5
|
Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Thị Khế
|
5
|
Phạm Thị Nguyệt
|
75,7
|
5
|
3
|
5,5
|
Từ đường Hoàng Lê Kha đến đường Nguyễn Thị Khế
|
II
|
Phường Rạch Sỏi: 01 tên đường mới
|
1
|
Hồng Bàng
|
327,5
|
7
|
5
|
8,5
|
Từ đường Văn Lang đến đường số 6
|
III
|
Phường An Hòa: 36 (32 tên đường mới, 04 tên đường nối dài)
|
1
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
500
|
10
|
|
|
Từ đường Phan Thị Hui đến đường Nguyễn Thị Nhung
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
2
|
Tố Hữu
|
890
|
7
|
4
|
7,5
|
Từ đường Nguyễn Thành Nhơn đến đường Ngô Quang Hớn
|
3
|
Nguyễn Thành Nhơn
|
690
|
10
|
5
|
10
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
4
|
Lê Trọng Tấn
|
640
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
5
|
Mai Chí Thọ
|
350
|
8
|
5
|
9
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
6
|
Dương Thị Sen
|
350
|
8
|
5
|
9
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
7
|
Nguyễn Thành Thép
|
200
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Phạm Thị Nụ đến đường Trần Thị Loan
|
8
|
Trần Thị Loan
|
375
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Tôn Đức Thắng
|
9
|
Ngô Quang Hớn
|
325
|
15
|
5
|
12,5
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Tôn Đức Thắng
|
10
|
Phạm Thị Nụ
|
300
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến đường Tôn Đức Thắng
|
11
|
Chu Huy Mân
|
310
|
8
|
4
|
8
|
Từ Giáp khu dân cư hiện hữu đến đường Tôn Đức Thắng
|
12
|
Nguyễn Công Thượng
|
225
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường 3/2 đến đường Tôn Đức Thắng
|
13
|
Lê Thị Tám
|
225
|
10
|
6
|
11
|
Từ đường 3/2 đến đường Tôn Đức Thắng
|
14
|
Phan Thị Hui
|
225
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Nguyễn Thành Nhơn
|
15
|
Nguyễn Thị Nhung
|
225
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
16
|
Nguyễn Tài
|
155
|
7
|
4
|
7,5
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Tôn Đức Thắng
|
17
|
Đặng Thị Tám
|
150
|
8
|
4
|
8
|
Từ đường Tố Hữu đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
18
|
Vũ Thị Sen
|
155
|
8
|
4
|
8
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Tôn Đức Thắng
|
19
|
Lê Thị Bảy
|
155
|
8
|
4
|
8
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Tôn Đức Thắng
|
20
|
Nguyễn Thị Phòng
|
155
|
8
|
4
|
8
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Tôn Đức Thắng
|
21
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
155
|
8
|
4
|
8
|
Từ đường Trần Bạch Đằng đến đường Tôn Đức Thắng
|
22
|
Hồ Đăng Khầm
|
150
|
8
|
4
|
8
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
23
|
Hồ Thị Hai
|
140
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường 3/2
|
24
|
Đỗ Thị Phức
|
135
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
25
|
Bùi Thị Ba
|
125
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
26
|
Lê Thị Bê
|
125
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
27
|
Huỳnh Thủ
|
130
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường 3/2
|
28
|
Hồ Thị Liên
|
110
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
29
|
Võ Thị Mười
|
125
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường 3/2
|
30
|
Trương Thị Nhiễu
|
113
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường 3/2
|
31
|
Lê Quang Đạo
|
640
|
10
|
5
|
10
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ
|
32
|
Nguyễn Thị Sen
|
95
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Tố Hữu đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
33
|
Trần Bạch Đằng
|
2.100
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Nguyễn Thành Nhơn đến đường số 31
|
34
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
650
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Nguyễn Thành Nhơn đến đường Trần Thị Loan
|
35
|
Phan Thái Quí
|
250
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường 3/2 đến đường Tôn Đức Thắng
|
36
|
Võ Văn Tần
|
150
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thành Nhơn
|
IV
|
Phường Vĩnh Lạc: 02 tên đường nối dài
|
1
|
Sương Nguyệt Anh
|
700
|
4
|
2
|
4
|
Từ đường Ngô Quyền đến trường Ischool Rạch Giá
|
2
|
Sương Nguyệt Anh
|
500
|
7
|
2
|
5,5
|
Từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Lâm Quang Ky
|
V
|
Phường Vĩnh Thanh: 01 tên đường mới
|
1
|
Ngô Thị Tập
|
201
|
7
|
5
|
8,5
|
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
VI
|
Phường Vĩnh Quang: 13 (11 tên đường mới và 02 tên đường nối dài)
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
1
|
Nguyễn Đệ
|
415
|
5,5
|
3
|
5,75
|
Từ đường Đoàn Khuê đến đường Nguyễn Cư Trinh
|
2
|
Đỗ Nhuận
|
260
|
5,5
|
3
|
5,75
|
Từ đường Liên Hương đến đường Nguyễn Đệ
|
3
|
Đoàn Khuê
|
260
|
5,5
|
3
|
5,75
|
Từ đường Liên Hương đến đường Nguyễn Đệ
|
4
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
550
|
9
|
4
|
8,5
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Liên Hương
|
5
|
Từ Dũ
|
350
|
7,5
|
5
|
8,5
|
Từ cầu Kênh N3 đến đường Cầm Bá Thước
|
6
|
Từ Dũ
|
450
|
6
|
3
|
6
|
Từ đường Mạc Cửu đến cầu Kênh N3
|
7
|
Ngũ Kim Anh
|
120
|
4,5
|
3
|
5,25
|
Từ đường Âu Dương Lân đến giáp khu dân cư
|
8
|
Lý Thị Huê
|
610
|
7,5
|
5
|
8,75
|
Từ đường Lâm Phước Trinh đến đường Liên Hương
|
9
|
Phan Thị Thi
|
400
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Lâm Phước Trinh đến đường Từ Dũ
|
10
|
Nguyễn Thị Tư
|
220
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường số 03 đến đường Cầm Bá Thước
|
11
|
Nguyễn Thị Vị
|
160
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Lý Thị Huê đến đường Cầm Bá Thước
|
12
|
Lâm Phước Trinh
|
110
|
6
|
4
|
7
|
Từ đường Lý Thị Huê đến đường Cao Xuân Dục
|
13
|
Trần Thị Ba
|
100
|
10
|
4
|
9
|
Từ đường Phan Thị Thi đến đường Phan Văn Nhờ
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
VII
|
Phường Vĩnh Hiệp: 11 (09 tên đường mới, 02 tên đường nối dài)
|
1
|
Văn Tiến Dũng
|
1.658
|
3
|
2
|
10
|
Từ đường Lâm Thị Chi đến kênh Vành Đai
|
2
|
Trần Thái Tông
|
1.542
|
2
|
2
|
10
|
Từ kênh Vành Đai đến đường Nguyễn Thị Định
|
3
|
Nguyễn Văn Nhan
|
1.483
|
2
|
2
|
10
|
Từ kênh Vành Đai đến đường Nguyễn Thị Định
|
4
|
Phạm Văn Vàng
|
867
|
2,5
|
2
|
10
|
Từ kênh Vành Đai đến đường Nguyễn Thị Định
|
5
|
Nguyễn Thị Mạnh
|
518
|
2
|
1
|
5,5
|
Từ kênh Vành Đai đến đường Huỳnh Tấn Phát
|
6
|
Huỳnh Thị Kiểu
|
440
|
2
|
2
|
6
|
Từ kênh Vành Đai đến đường Nguyễn Thị Định
|
7
|
Lý Thị Sáu
|
305
|
2
|
2
|
6
|
Từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Nguyễn Thị Định
|
8
|
Trần Thị Hui
|
300
|
2
|
2
|
6
|
Từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Nguyễn Thị Định
|
9
|
Nguyễn Thị Mai
|
250
|
2
|
2
|
6
|
Từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Nguyễn Thị Định
|
10
|
Cao Văn Lầu
|
5.420
|
2,5
|
2
|
10
|
Từ đường Cao Văn Lầu đến đường Huỳnh Tấn Phát
|
11
|
Lê Thị Riêng
|
1.600
|
2,5
|
1
|
6
|
Từ kênh Vành Đai đến đường Huỳnh Tấn Phát
|
VIII
|
Phường Vĩnh Thông: 04 (03 tên đường mới, 01 tên đường nối dài)
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
1
|
Nguyễn Chánh
|
1.600
|
2,5
|
2
|
10
|
Từ đường La Văn Cầu đến đường Mạc Thiên Tích
|
2
|
Võ Thị Kỷ
|
350
|
7
|
7
|
10
|
Từ đường Tạ Quyên đến đường 30/4
|
3
|
Dương Thị Ngân
|
125
|
7
|
5
|
8,5
|
Từ đường Võ Thị Kỷ đến đường Tô Hiệu
|
4
|
Văn Tiến Dũng
|
1.658
|
3
|
2
|
10
|
Từ kênh Cây Sao đến đường Lâm Thị Chi
|
IX
|
Xã Phi Thông: 09 (07 tên đường mới, 02 tên đường nối dài)
|
1
|
Lê Thị Điểu
|
2.900
|
3
|
2
|
6
|
Từ đường Văn Tiến Dũng đến giáp huyện Châu Thành
|
2
|
Phạm Thị Khánh
|
2.000
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ đường 30/4 đến đường Phan Văn Chương
|
3
|
Nguyễn Thị Hường
|
2.000
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ đường 30/4 đến đường Nguyễn Chánh
|
4
|
Nguyễn Thị Nghiệp
|
1.800
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ đường Văn Tiến Dũng đến giáp huyện Châu Thành
|
5
|
Nguyễn Thị Kiêm
|
1.600
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ đường Văn Tiến Dũng đến giáp huyện Châu Thành
|
6
|
Phan Thị Hoa
|
1.500
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ kênh Rạch Giá-Long Xuyên đến xã Mong Thọ A
|
7
|
Bùi Thị Nam
|
1.300
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ đường Văn Tiến Dũng đến giáp huyện Châu Thành
|
Số thứ tự
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng
|
Giới hạn đường
|
Mặt đường
(m)
|
Vỉa hè
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
8
|
Văn Tiến Dũng
|
5.800
|
3
|
2
|
6
|
Từ kênh Đường Trâu đến kênh Cây Sao
|
9
|
Nguyễn Chánh
|
5.000
|
2,5
|
2
|
6
|
Từ kênh Thầy Thông đến bến đò Tà Mưa
|