NGHỊ QUYẾT
Bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
_____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT;
Xét Tờ trình số 7642/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua việc bổ sung một số nội dung vào Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung tại Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15 Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024):
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Các đoạn đường chưa đặt tên
|
15
|
Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu
|
Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ
|
Hết đường
|
4B
|
9.000.000
|
5.040.000
|
3.330.000
|
2.160.000
|
2. Bổ sung Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía bắc Hương Sơ (khu vực 3, 4, 5, 6, 7, 8) vào mục III khoản 4 Điều 21 Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024):
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
III
|
Phường An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3, 4, 5, 6, 7 và khu vực 8)
|
|
Đường từ 24,5m trở lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0m đến 24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0m đến 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở xuống
|
3.320.000
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2.Giao thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 9 năm 2020./.