NGHỊ QUYẾT
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội
về Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 2002
___________________
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Điều 24 của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ vào Nghị quyết số 52/2001/QH10 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10 về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2002;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản phân công cơ quan trình, cơ quan soạn thảo, cơ quan thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2002.
Điều 2. Để thực hiện có kết quả Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2002, Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cơ quan, tổ chức khác có quyền trình dự án luật, pháp lệnh cần tập trung triển khai thực hiện các phần việc thuộc phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan mình; đôn đốc, chỉ đạo chặt chẽ việc chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh nhằm bảo đảm tiến độ và chất lượng của các dự án.
Các cơ quan chủ trì soạn thảo, phối hợp soạn thảo, chủ trì thẩm tra, phối hợp thẩm tra cần có sự phối hợp tích cực, chặt chẽ với nhau để bảo đảm chất lượng chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh trình Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
PHÂN CÔNG CƠ QUAN TRÌNH, CƠ QUAN SOẠN THẢO, CƠ QUAN THẨM TRA CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2002
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 286 /2002/ NQ-UBTVQH10)
Thứ
tự
|
Tên dự án
|
Cơ quan trình
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp soạn thảo
|
Cơ quan chủ trì thẩm tra
|
Cơ quan phối hợp thẩm tra
|
|
I- Luật
|
|
|
|
|
|
1.
|
Luật tổ chức Toà án nhân dân (sửa đổi)
|
TANDTC
|
TANDTC
|
BTP, VKSNDTC, Ban TCCBCP, Bộ quốc phòng, Thanh tra Nhà nước, UBTƯMTTQVN
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
2.
|
Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân (sửa đổi)
|
VKSNDTC
|
VKSNDTC
|
BTP, TANDTC, Ban TCCBCP, Bộ quốc phòng, Thanh tra Nhà nước
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
3.
|
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật lao động
|
Chính phủ
|
Bộ LĐTB&XH
|
Bộ tư pháp, Bộ tài chính, Tổng liên đoàn LĐVN, Phòng TM&CNVN
|
UBCVĐXH
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
4.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQV, VPQH, VPCP
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
5.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nước
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ KH&ĐT, Kiểm toán nhà nước
|
UBKT&NS
|
HĐDT và các UB khác
|
6.
|
Luật bảo hiểm xã hội
|
Chính phủ
|
Bộ LĐTB&XH
|
Tổng liên đoàn LĐVN, Bộ y tế, Bảo hiểm xã hội VN, Bộ tài chính
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBKT&NS
|
7.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
8.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
9.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng dân tộc
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
10.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của các Uỷ ban của Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
11.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nội quy kỳ họp Quốc hội.
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
12.
|
Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
13.
|
Luật phá sản doanh nghiệp (sửa đổi)
|
TANDTC
|
TANDTC
|
Bộ tư pháp, VKSNDTC, Bộ KH&ĐT, Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
14.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thương mại
|
Chính Phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ tư pháp, TANDTC, VPCP, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN, Tổng cục hải quan
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
15.
|
Luật biên giới quốc gia
|
Chính phủ
|
Bộ quốc phòng
|
Bộ ngoại giao, Bộ công an, Bộ tư pháp
|
UBQP&AN
|
UBPL, HĐDT, Uỷ ban đối ngoại
|
16.
|
Luật thống kê
|
Chính phủ
|
Tổng cục thống kê
|
Bộ tài chính, Bộ KH&ĐT, Kiểm toán nhà nước, BanTCCBCP
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
17.
|
Luật kế toán
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Tổng cục thống kê, Ngân hàng NNVN, Kiểm toán nhà nước, Bộ tư pháp
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
18.
|
Bộ luật tố tụng dân sự
|
TANDTC
|
TANDTC
|
VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, UBTƯMTTQVN, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
19.
|
Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi)
|
VKSNDTC
|
VKSNDTC
|
TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, Bộ quốc phòng, Bộ y tế UBTƯMTTQVN, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
20.
|
Luật về nguồn lợi thuỷ sản
|
Chính phủ
|
Bộ thuỷ sản
|
Bộ tư pháp, Bộ GTVT, Bộ KHCN&MT, Bộ NN&PTNT
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBCVĐXH
|
21.
|
Luật đất đai (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Tổng cục địa chính
|
Bộ xây dựng, Bộ NN&PTNT, Bộ tư pháp, Bộ thuỷ sản, Bộ KHCN&MT, VKSNDTC, TANDTC
|
UBKT&NS
|
UBPL, HĐDT
|
22.
|
Luật doanh nghiệp nhà nước (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ kế hoạch và đầu tư
|
Bộ tư pháp, Bộ tài chính, Bộ LĐTB&XH, Bộ công nghiệp, Tổng LĐLĐVN, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
|
Chương trình dự bị
|
|
|
|
|
23.
|
Luật thi hành án
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
Bộ công an, Bộ quốc phòng, TANDTC, VKSNDTC, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
24.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật dân sự
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN, Tổng cục địa chính, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
25.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo
|
Chính phủ
|
Thanh tra Nhà nước
|
TANDTC, VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng UBTƯMTTQVN, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
26.
|
Luật thanh tra
|
Chính phủ
|
Thanh tra Nhà nước
|
Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN, Bộ công an, Bộ quốc phòng
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
27.
|
Luật xây dựng
|
Chính phủ
|
Bộ xây dựng
|
Tổng cục địa chính, Bộ KH&ĐT, Bộ GTVT, Bộ tư pháp, Bộ KHCN&MT, Bộ NN&PTNT
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
28.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ thương mại, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
29.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ thương mại, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
30.
|
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ thương mại, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
31.
|
Luật cạnh tranh
|
Chính phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ tài chính, Bộ KH&ĐT, Bộ tư pháp, Ban vật giá CP, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
32.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ và phát triển rừng
|
Chính phủ
|
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bộ KHCN&MT, Tổng cục địa chính, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an
|
UBKHCN & MT
|
HĐDT, UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
33.
|
Luật khen thưởng
|
Chính phủ
|
Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ
|
Hội đồng thi đua khen thưởng TƯ, Viện thi đua khen thưởng nhà nước, Bộ tư pháp, VPCP, VPCTN, VPQH, Bộ LĐTB&XH, Tổng LĐLĐVN
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
34.
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
VPQH, VPCP, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
35.
|
Luật thuế sử dụng đất
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ NN&PTNT, Tổng cục địa chính, Bộ tư pháp, Bộ xây dựng
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
|
II- Pháp lệnh
|
|
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh về đấu thầu
|
Chính phủ
|
Bộ kế hoạch và đầu tư
|
Bộ xây dựng, Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN, Bộ thương mại
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKHCN & MT
|
2.
|
Pháp lệnh giám định tư pháp
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
VKSNDTC, TANDTC, Bộ công an, Bộ y tế, Bộ quốc phòng
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
3.
|
Pháp lệnh bưu chính viễn thông
|
Chính phủ
|
Tổng cục bưu điện
|
Bộ tư pháp, Bộ công an
|
UBKH,CN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
4.
|
Pháp lệnh vệ sinh, an toàn thực phẩm
|
Chính phủ
|
Bộ KHCN&MT
|
Bộ y tế, Bộ công nghiệp, Bộ NN&PTNT, Bộ thuỷ sản, VPCP
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
5.
|
Pháp lệnh trọng tài thương mại
|
Hội luật gia Việt Nam
|
Hội luật gia Việt Nam
|
Phòng TM&CN VN, TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ thương mại
|
UBPL
|
UBKT&NS, UBĐN
|
6.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của tổ chức cá nhân nước ngoài thuê đất tại Việt Nam
|
Chính Phủ
|
Tổng cục địa chính
|
Bộ xây dựng, Bộ NN&PTNT, Bộ KH&ĐT, Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
7.
|
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ y tế
|
Bộ tư pháp, Bộ KH&ĐT
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
8.
|
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự
|
Chính phủ
|
Bộ công an
|
VKSNDTC, TANDTC, Bộ quốc phòng, Bộ tư pháp, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
9.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh tổ chức Toà án quân sự
|
TANDTC
|
TANDTC
|
Bộ quốc phòng, VKSNDTC, Bộ tư pháp, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
10.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh tổ chức Viện kiểm sát quân sự
|
VKSNDTC
|
VKSNDTC
|
Bộ quốc phòng, TANDTC, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
11.
|
Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
Bộ công an, VKSNDTC, TANDTC
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
|
Chương trình dự bị
|
|
|
|
|
|
12.
|
Pháp lệnh về tôn giáo
|
Chính phủ
|
Ban tôn giáo Chính phủ
|
Bộ tư pháp, Bộ công an, Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN
|
UBCVĐXH
|
UBPL, HĐDT, UBQP&AN
|
13.
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển
|
TANDTC
|
TANDTC
|
VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an, Bộ GTVT, Bộ thuỷ sản
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
14.
|
Pháp lệnh phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
Chính phủ
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
Bộ công an, Bộ tư pháp, Hội LHPNVN, TƯĐTNCSHCM
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
15.
|
Pháp lệnh động viên công nghiệp
|
Chính phủ
|
Bộ quốc phòng
|
Bộ tư pháp, Bộ công nghiệp, Bộ tài chính
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBKT&NS
|
16.
|
Pháp lệnh về giá
|
Chính phủ
|
Ban vật giá Chính phủ
|
Bộ thương mại, Ngân hàng NNVN, Bộ tài chính, Bộ tư pháp
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
17.
|
Pháp lệnh thương mại điện tử
|
Chính Phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ KH, CN &MT, Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao, Ngân hàng NNVN, VPCP, Tổng cục bưu điện, Tổng cục hải quan
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKH,CN &MT
|
18.
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
Chính phủ
|
Bộ NN&PTNT
|
Bộ KHCN&MT, Bộ tư pháp
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, HĐDT, UBCVĐXH
|
19.
|
Pháp lệnh giống vật nuôi
|
Chính phủ
|
Bộ NN&PTNT
|
Bộ KHCN&MT, Bộ tư pháp, Bộ thuỷ sản
|
UBKH,CN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, HĐDT, UBCVĐXH
|
20.
|
Pháp lệnh về công tác cảnh vệ
|
Chính phủ
|
Bộ công an
|
Bộ quốc phòng, Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao
|
UBQP&AN
|
UBPL
|
21.
|
Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc, đối xử quốc gia và các biện pháp tự vệ khắc phục bất lợi trong thương mại quốc tế
|
Chính phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ ngoại giao, Bộ tài chính, Bộ KH&ĐT, Bộ tư pháp, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBĐN, UBQP&AN
|
|
III- Nghị quyết
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nghị quyết về việc thi hành Nghị quyết của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 1992
|
UBTVQH
|
UBPL
|
VKSNDTC, Ban TCCBCP, Bộ tư pháp
|
|
|
2.
|
Nghị quyết về bồi thường thiệt hại cho người bị oan, sai do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
VKSNDTC, TANDTC, Bộ công an, Bộ quốc phòng, Bộ tài chính
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
3.
|
Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở có yếu tố nước ngoài được xác lập trước ngày 1-7-1991
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
Bộ xây dựng, TANDTC, VKSNDTC, Bộ ngoại giao, Bộ công an, Bộ LĐTB&XH, Tổng cục địa chính
|
UBPL
|
UBKT&NS
|
|