QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng gía chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 738/TTr-SXD ngày 27 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại:
Loại nhà, cấp nhà
|
Gc (đ/m2/tháng)
|
K=K1 + K2 + K3 + K4
|
G1(đ/m2/tháng)
|
K1
|
K2
|
K3
|
K4
|
G1=Gc x [1+K]
|
Nhà cấp III (trệt)
|
|
|
|
|
|
Tại thị xã Tây Ninh (phường)
|
6.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,15
|
0,00
|
6.100
|
Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành
|
6.100
|
-0,20
|
0,00
|
+0,15
|
0,00
|
5.795
|
Tại các xã thuộc thị xã
|
6.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,15
|
0,00
|
6.100
|
Tại các xã thuộc huyện
|
6.100
|
-0,20
|
-0,10
|
+0,15
|
-0,10
|
4.575
|
Nhà cấp III (1 lầu)
|
|
|
|
|
|
Tại thị xã Tây Ninh (phường)
|
6.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,05
|
0,00
|
5.490
|
Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành
|
6.100
|
-0,20
|
0,00
|
+0,05
|
0,00
|
5.185
|
Tại các xã thuộc thị xã
|
6.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,05
|
0,00
|
5.490
|
Tại các xã thuộc huyện
|
6.100
|
-0,20
|
-0,10
|
+0,05
|
-0,10
|
3.965
|
Nhà cấp IV (trệt)
|
|
|
|
|
|
Tại thị xã Tây Ninh (phường)
|
4.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,15
|
0,00
|
4.100
|
Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành
|
4.100
|
-0,20
|
0,00
|
+0,15
|
0,00
|
3.895
|
Tại các xã thuộc thị xã
|
4.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,15
|
0,00
|
4.100
|
Tại các xã thuộc huyện
|
4.100
|
-0,20
|
-0,10
|
+0,15
|
-0,10
|
3.075
|
Nhà cấp IV (1 lầu)
|
|
|
|
|
|
Tại thị xã Tây Ninh (phường)
|
4.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,05
|
0,00
|
3.690
|
Tại thị trấn các huyện và xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành
|
4.100
|
-0,20
|
0,00
|
+0,05
|
0,00
|
3.485
|
Tại các xã thuộc thị xã
|
4.100
|
-0,15
|
0,00
|
+0,05
|
0,00
|
3.690
|
Tại các xã thuộc huyện
|
4.100
|
-0,20
|
-0,10
|
+0,05
|
-0,10
|
2.665
|
Trong đó:
G1: Giá cho thuê nhà ở (đ/m2/tháng).
K1, K2, K3 và K4: các hệ số điều chỉnh giá chuẩn áp dụng để xác định mức giá cho thuê nhà ở được quy định thống nhất tại Thông tư số 11/2008/TT-BXD, như sau:
a) Hệ số cấp đô thị (K1): quy định tại Biểu số 1.
b) Hệ số vị trí xét theo các khu vực trong đô thị (K2): quy định tại Biểu số 2.
c) Hệ số tầng cao (K3): quy định tại Biểu số 3.
d) Hệ số điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4): quy định tại Biểu số 4.
Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng (đồng): Tth = G1 x Ssd
Tth: Tiền thuê phải trả cho toàn bộ diện tích sử dụng.
G1: Giá cho thuê nhà ở.
Ssd: Diện tích sử dụng nhà sau khi đã xác định.
2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng triển khai thực hiện Bảng giá quy định tại khoản 1 Điều này đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Tài chính; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|