STT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
MỨC THU
|
UNG THƯ
|
1
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
2.500.000
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
2
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
2.500.000
|
3
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
2.200.000
|
4
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.500.000
|
5
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm
|
1.500.000
|
6
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.500.000
|
7
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.500.000
|
8
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
1.500.000
|
9
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
10
|
Khâu nối thần kinh ngoại biên
|
2.000.000
|
11
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.500.000
|
12
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm (có gây mê)
|
1.200.000
|
13
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm (có gây mê)
|
1.000.000
|
14
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1.000.000
|
15
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
1.200.000
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
16
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
2.500.000
|
17
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
2.500.000
|
18
|
Nạo sàng hàm
|
2.000.000
|
19
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2.000.000
|
20
|
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản
|
1.300.000
|
21
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ (có gây mê)
|
1.200.000
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
22
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
3.500.000
|
23
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
3.500.000
|
24
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
1.500.000
|
25
|
Mở thông dạ dày
|
1.500.000
|
GAN - MẬT - TỤY
|
26
|
Cắt phân thùy gan
|
2.500.000
|
27
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2.500.000
|
28
|
Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung-hỗng tràng
|
2.500.000
|
29
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.200.000
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
30
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
3.500.000
|
31
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
2.500.000
|
32
|
Cắt u thận lành
|
2.500.000
|
33
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
2.500.000
|
34
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
2.500.000
|
35
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
1.400.000
|
NHI
|
|
a) Sơ sinh
|
|
36
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
2.500.000
|
|
b) Tim mạch - Lồng ngực
|
|
37
|
Dẫn lưu ép xe phổi
|
1.000.000
|
|
d) Tiêu hóa
|
|
38
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2.500.000
|
39
|
Cắt đoạn trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.200.000
|
40
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1.400.000
|
41
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
1.300.000
|
42
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
1.400.000
|
|
e) Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
43
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
2.000.000
|
44
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
2.000.000
|
45
|
Dẫn lưu Viêm mủ khớp, không sai khớp
|
1.200.000
|
46
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.200.000
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
47
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2.500.000
|
48
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
2.500.000
|
49
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
2.500.000
|
50
|
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
|
2.500.000
|
51
|
Tháo khớp háng
|
2.500.000
|
52
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
2.500.000
|
53
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
2.500.000
|
54
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
2.500.000
|
55
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2.500.000
|
56
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm
|
2.500.000
|
57
|
Cắt u thần kinh
|
2.500.000
|
58
|
Gỡ dính thần kinh
|
2.500.000
|
59
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2.500.000
|
60
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu
|
2.500.000
|
61
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
1.400.000
|
TẠO HÌNH
|
62
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
2.500.000
|
63
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
2.500.000
|
64
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
2.500.000
|
65
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
1.000.000
|
NỘI SOI
|
66
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi
|
2.500.000
|
67
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
2.500.000
|
68
|
Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.500.000
|
69
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật gan, mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
2.500.000
|
71
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
|
2.500.000
|
72
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
2.500.000
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
73
|
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
3.000.000
|
74
|
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy
|
2.500.000
|
75
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
2.500.000
|
2. Đối với thủ thuật.
|
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
MỨC THU
|
GAN - MẬT - TỤY
|
76
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường ống mật qua da
|
970.000
|
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
77
|
Rửa khớp
|
600.000
|
78
|
Tiêm ngoài màng cứng (Không kể thuốc chống viêm)
|
100.000
|
79
|
Tiêm cạnh cột sống (Không kể thuốc chống viêm)
|
80.000
|
80
|
Tiêm khớp (Không kể thuốc chống viêm)
|
50.000
|
HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
81
|
Lọc máu cấp cứu, thở máy, chống choáng
|
1.700.000
|
82
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
970.000
|
83
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
970.000
|
84
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
800.000
|
85
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
970.000
|
86
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
970.000
|
87
|
Rửa màng tim
|
970.000
|
88
|
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
970.000
|
89
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại
|
900.000
|
90
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
600.000
|
91
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
600.000
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
92
|
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi
|
900.000
|
93
|
Chụp mật qua da, qua gan
|
900.000
|
NỘI SOI
|
94
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
900.000
|
95
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
900.000
|
DA LIỄU
|
96
|
Bóc móng
|
500.000
|
97
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
250.000
|
HUYẾT HỌC
|
98
|
Chọc lách làm lách đồ
|
970.000
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
99
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương …
|
600.000
|
100
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu
|
250.000
|