NGHỊ QUYẾT
Về việc đặt tên, đổi tên đường phố tại thị trấn Lạc Dương - huyện Lạc Dương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Qui chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Qui chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Đề án kèm theo Tờ trình số: 4516/TTr-UBND ngày 6/7/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Đề án đặt, đổi tên đường phố tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và các ý kiến thảo luận của các đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VII kỳ họp thứ 9 nhất trí đặt 11 tên đường mới và đổi tên 02 đường tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương (theo danh mục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Triển khai Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng giao UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2007./.
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Văn Đẳng
DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐỔI VÀ ĐẶT TÊN
MỚI CỦA THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG - HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73 /2007/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đổi tên đường: 02 tên đường phố: Đường Đan Kia và 79 (theo Quyết định số 1035/QĐ-UB ngày 14/12/1994 của UBND tỉnh Lâm Đồng) thành đường: 19 tháng 5 và Biđoúp.
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
|
Chiều rộng
|
01
|
Biđoúp
|
Ngã tư thị trấn
|
Ranh giới Đạ Sar
|
3.800m
|
Đoạn km0+km 1800: 24m; đoạn km1800 đến km3800: 12m
|
02
|
19 tháng 5
|
Ngã tư thị trấn
|
Ranh giới Xã Lát
|
800m
|
12m
|
2. Đặt tên mới: tên đường phố (đường hiện hữu)
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Chiều rộng (m)
|
Ghi chú
|
01
|
Thống Nhất
|
2 tháng 9
|
Biđóup
|
1.200
|
12
|
|
02
|
Thăng Long
|
Vạn Xuân
Km 0+30
|
Hoa Phong Lan
|
1.800
|
12
|
|
03
|
Văn Cao
|
Đường Langbiang,
(giao lộ với đường
2 tháng 9)
|
19 tháng 5
|
1900
|
12
|
Có 150m đường hiện hữu dọc theo sân vận động huyện
|
04
|
02 tháng 9
|
Đường Langbiang,
km 2+150
|
Đường Biđóup,
km 1+600
|
800
|
20
|
Đã có dự án đầu tư
|
05
|
Vạn Xuân
|
Langbiang
Km 1+850
|
Biđoúp
|
750
|
12
|
|
06
|
Đăng Gia
|
Langbiang
|
Ranh giới Xã Lát
|
500
|
12
|
|
07
|
Tố Hữu
|
Langbiang, km 0+900
|
Thăng Long
|
450
|
9
|
|
8
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Đường Langbiang, km 0+250
|
Ranh giới Xã Lát
|
600
|
9
|
Có 300m đường hiện hữu
|
9
|
Đam San
|
Langbiang Km1+550
|
Langbiang
Km 1+850
|
450
|
9
|
|
10
|
Văn Lang
|
Biđóup, km 0+900
|
Hoa Dã Quỳ
|
600
|
12
|
Có 400m đường hiện hữu
|
11
|
Hàn Mạc Tử
|
19 tháng 5
|
Cầu Bnơr C
|
300
|
9
|
|
|