QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống
thông tin diện rộng TAYNINHNET và CPNET
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-UB ngày 27/06/2002 của uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh "V/v phê duyệt Đề án Tin học hoá công tác quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2001-2005" ;
Căn cứ đề nghị của Ban điều hành 112 Chính phủ về việc quy định danh sách tên miền và địa chỉ IP cho các đơn vị hành chính tham gia vào hệ thống thông tin diện rộng của tỉnh tại công văn số 309/CV-BĐH112 ngày 13/9/2004 của Ban đỉều hành Đề án 112 Chính phủ "V/v quy định địa chỉ và tên miền dùng cho Đề án 112";
Căn cứ đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP của các đơn vị trong tỉnh tham gia kết nối mạng diện rộng TAYNINHNET của tỉnh và CPNET của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những qui định trước đây có nội dung trái với Quy định ban hành kèm theo Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Thu Thuỷ
|
QUY ĐỊNH VỀ TÊN MIỀN VÀ ĐỊA CHỈ IP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.Phạm vi và đối tượng áp dụng
Bản Quy định này áp dụng cho việc quản lý tên miền và phâ:i bổ địa chỉ
IP cho các máy tính trong mạng tin học diện rộng tỉnh Tây Ninh để sử dụng,
khai thác dịch vụ Internet, khai thác thông tin trong mạng CPNET.
2.Các thuật ngữ
Các thuật ngữ sử dụng trong bản Quy định này được hiểu như sau:
Địa chỉ IP: mỗi máy tính trên mạng khi trao đổi thông tin ừê:i mạng cần có một địa chỉ. Địa chỉ IP là một nhóm 4 số có giá trị từ 0 đến 255, bốn nhóm số này cách nhau bằng dấu ; ví dụ : địa chỉ máy chủ website của Tây Ninh trên internet là 203.162.148.180
Tên miền: khi có quá nhiều máy tính trên hệ thống mạng, việc quản lý các máy tính thông qua địa chỉ IP trở nên khó khăn và phức tạp hơn. Tên miền ra đời giúp các máy tính có thể trao dổi dễ dàng hơn mà không cần phải biết đến địa chỉ IP. Tên miền là một nhóm các chuỗi ký tụ cách nhau bằng dấu ví dụ địa chỉ website thông tin tỉnh Tây Ninh trên Internet là www.tayninh. gov.vn
3.Cơ quan quản lý tên miền và địa chi IP tỉnh Tây Ninh
Trung tâm Tin học - Văn phòng UBND tỉnh là đầu mối quản lý mọi hoạt động liên quan đến tên miền và địa chỉ IP trong hoạt động của ir ạng tin học tỉnh Tây Ninh và hướng dẫn các đơn vị, cá nhân sử dụng tên miền và địa chỉ IP.
II. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN
4.Quy định về Tên miền và địa chi IP của tỉnh Tây Ninh
Tên miền của tỉnh Tây Ninh là : TAYNINH.EGOV.VN
Qui định tên miền và địa chỉ IP của các đơn vị thuộc tỉnh Tây Ninh trong danh sách kèm theo.
5.Trách nhiệm của các đơn vi tham gia quản lý sử đụng tín miền, IP của hệ thống thông tin điện tử Tây Ninh
a. Trung tâm Tin học - Văn phònẹ UBND tỉnh có trách nhiệm :
- Quản lý và sử dụng Tên miên của tỉnh Tây Ninh theo các quy định hiện hành.
- Thông báo cho các đơn vị biết tên miền của tỉnh Tây Ninh.
b. Ban chỉ đạo triển khai chương trình công nghệ thông tin tỉnh Tây Ninh
có trách nhiệm :
Đăng ký và duy trì tên miền của tỉnh Tây Ninh với Bộ Biru chính Viễn
thông.
Căn cứ kế hoạch hàng năm lập dự toán kinh phí cho việc quản lý,
đăng ký và duy trì tên miền của tỉnh Tây Ninh để trình UBND lỉnh Tây Ninh
phê duyệt.
III. QUY ĐỊNH VÈ QUẢN LÝ, PHÂN BỔ ĐỊA CHỈ IP
6.Quy định về địa chỉ IP của tĩnh Tây Ninh
Địa chỉ IP của tỉnh Tây Ninh sử dụng theo quy đinh của Mạng tin học diện rộng của Chính phủ: 10.184.XX.XX
7. Quản lý địa chỉ IP
Trung tâm Tin học - Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm thống nhất địa chỉ IP của tỉnh Tây Ninh theo quy định chung của mạng CPNET và thực hiện cấp phát, thu hôi, chuyển địa chỉ IP cho các máy tính trong mạng tin học ti nh Tây Ninh.
8. Cấp địa chỉ IP
Các máy tính của các đơn vị thuộc tỉnh Tây Ninh được cấp mội: địa chỉ IP để kêt nôi vào mạng tin học diện rộng các cơ quan tỉnh Tây Ninh.
Trung tâm Tin học - Văn phòng UBND tỉnh có hách nhiệm hỗ trợ, hướng dân các đơn vị thực hiện
9. Cấm thay đổi tên miền và địa chỉ IP
Nghiêm cấm việc tự ý thay đổi tên miền và địa chỉ IP dưới bất kỳ hình thức nào. Khi không có nhu cầu sử dụng tên miền và địa chỉ IP phải thông báo cho Trung tâm tin học - Văn phòng UBND tỉnh để xử lý kỹ thuật.
10. Xử lý vi phạm
Mọi vi phạm sẽ bị bị xử lý theo quy định của pháp luật.
IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trung tâm Tin học- Văn phòng UBND tỉnh Tây Ninh và thủ trưởng các đơn vị tham gia vào Hệ thống thư tín điện tử có trách nhiệm tổ chức thực hiện trong đớn vị mình các quy định trên. Đơn vị, các nhân nào vi phạm quy định này phải chịu trách nhiệm kỷ luật theo quy định của pháp luật hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung, đề nghị các đơn vị gửi về Trung tâm Tin học - Văn phòng UBND tỉnh để tổng họp báo cáo UBND tỉnh Tây Ninh xem xét, quyết định./.
DANH SÁCH TÊN MIÈN CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA
HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hanh kèm theo Quyết định số:52/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006
của uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
TÊN ĐƠN VI
|
TÊN MIÊN
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
UBND.tayninh.egov.vn
|
2
|
VP HĐND Tỉnh
|
HDND.tayninh.egov.vn
|
3
|
VP Đại biều quốc hội
|
Dbqh.ta yninh. egov. vn
|
4
|
Công an tỉnh
|
CATINH.tayninh.egov.vn
|
5
|
Sở Bưu Chính Viễn Thông
|
SoBCVT.taỵninh.egov.vn
|
6
|
Sở Công Nghiệp
|
SoCN.tayninh.egov.vn
|
7
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
SoGDDT.ta yninh.egov. vn
|
8
|
Sở Giao thông Vận tải
|
SoGTVT.tayninh.egov.vn
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
SoKHDT.ta yninh.egov. vn
|
10
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
SoKHCN.tayninh.egov.vn
|
11
|
SỞLaođộng-TB&XH
|
SoLDTBXH.tayninh.egov.vn
|
12
|
Sở Ngoại Vụ
|
SoNgoaiVu.tayninh.egov.vn
|
13
|
Sở Nội vụ
|
SoNoiVu.tayninh.egov.vn
|
14
|
Sở Nong nghiệp &PTNT
|
SoNNPTNT.tayninh.egov.vn
|
15
|
Sở Tài Chính
|
SoTC.tayninh.egov.vn
|
16
|
Sở Tài nguyên - Môi trườg
|
SoTNMT.taynính.egov.vn
|
17
|
Sở Thể Dục Thể Thao
|
SoTDTT.tayninh.egov.vn
|
18
|
Sở Thương mại Du Lịch
|
SoTMDL.taynính.egov.vn
|
19
|
Sở Tư Pháp
|
SoTP.tsynmh.egov.vn
|
20
|
Sở Văn Hóa Thông Tin
|
SoVHTT.tayninh.egov vn
|
21
|
Sở Xây Dựng
|
SoXD.ta ynính.egov. vn
|
22
|
SỞYTế
|
SoYte.ta yninh.egov.vn
|
23
|
Mặt ừận TQVN
|
MTTQVN.ts yninh.egov. vn
|
34
|
Thanh Tra tỉnh
|
THANHTRA.tayninh.egovvn
|
35
|
Ban Tôn Giáo
|
BanTG.tayninh.ẹgov.vn
|
36
|
Báo Tây ninh
|
BaoTN.tayninh.egov.vn
|
37
|
Bệnh Viện Đa Khoa
|
BVDK.tayninh.egov.vn
|
38
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
BCHQS.tỉtyninh.egov.vn
|
39
|
Chi cục Kiểm lâm
|
ChicucKL.tayninh.egov.vn
|
40
|
Chi Cục Quản lý Thị trường
|
ChicucQLTT.taynmh.egov.vn
|
41
|
Cục Hải quan tỉnh
|
CucHQ.tayninh.egov.vn
|
42
|
Cục Thống kê
|
CucTK.tayninh.egov.vn
|
43
|
Cục thuế tinh
|
CucThue.tayninh.egov.vn
|
44
|
Đài phát Thanh và Tmyền Hình
|
PTTH.títyninh.egov.vn
|
45
|
Ngân hàng nhà nước tỉnh
|
NHNN.tiiyninh.egov.vn
|
46
|
Kho Bạc nhà nước tỉnh
|
KBNN.tayninh.egov.vn
|
24
|
VP HĐND-UBND huyện Bến cẩu
|
ubnd.bencau.tayninh.egov.vn
|
25
|
VP HĐND-UBND huyện Châu Thành
|
ubnd. chauthanh.ti tyninh. egov. vn
|
26
|
VP HĐND-UBND huyẹn DMC Châu
|
ubnd.dmc.fciyninh.egov.vn
|
28
|
VP HĐND-UBND huyện Hòa Thành
|
ubnd.hoathanh.ta^minh.egov.vn
|
29
|
VP HĐND-UBND huyẹn Tân Biên
|
ubnd.tanbien.ta’,minh.egov.vn
|
30
|
VP HĐND-UBND huyẹn Tân Châu
|
ubnd.tanchau.ta-'/ninh.egov.vn
|
31
|
VP HĐND-UBND huyện Trảng Bàng
|
ubnd.trangbang.tai/ninh.egov.vn
|
32
|
VP HĐND-UBND Thị Xã
|
ubnd.thixa.ta,/ninh.egov.vn
|
33
|
UB DS-GĐ và Trẻ Eni
|
LÍBDSGDTE.tayninh.egov.vn
|
47
|
Khu Công nghiệp Tây Ninh
|
KCNTN.tayninh.egov.vn
|
48
|
Khu kinh tế Cửa khẩu Mộc bài
|
KKTMocBai.tayninh.egov. vn
|
49
|
Khu kinh tế cửa khẩu Xa mát
|
KKTXamat.tayninh.egov.vn
|
50
|
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ tỉnh
|
HoiLHPN.tayninh.egov.vn
|
51
|
Hội Nông dân tinh
|
HoiND.tayninh.egov.vn
|
52
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
- HoiCCB.tayninh.egov.vn
|
53
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
LDLD.tayninh.egov.vn
|
54
|
Tinh đoàn Thanh Niên Tây Ninh
|
TinhDoan.tayninh.egov.vn
|
55
|
Trường Chính Trị
|
TruongCT.tayninh.egov.vn
|
56
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
BCHBP .ta yninh. egov. vn
|
1/01/clip_image002.jpg" width="621" />
QUY ĐỊNH PHÂN BỐ IP TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52 /2006/QĐ-UBNĐ ngày 10/3/2006
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Địa chỉ IP cho gateway cho các đơn vị tham gia vào mạng cáp quang của tỉnh:
a. Đối với các đơn vị không sử dụng firewall: 10.184.X.254
b. Các đơn vị sử dụng firewall:
i. Địa chỉ gateway: 10.184.241.254
ii. Địa chỉ bên ngoài của firewall: 10.184.24l.x
2. Địa chỉ IP cho LDAP, DNS : 10.184.X.1
DNS các đơn vị phải forward về IP của máy chủ DNS vùng DMZ của TTTHDL tỉnh 10.184.254.205.
3. Địa chỉ IP cho các thiết bị mạng, máy chủ: Từ 10.184.X. 1 đến 10.184.X.20
4. Địa chỉ IP cho các thiết bị máy trạm: Từ 10.184.X.21 đến 10.184.X.240
5. Không sử dụng các dãy địa chỉ:
10T84.X.0 ; 10.184.X.255 ; 10.184.X.241 -10.184.X.253
DANH SÁCH QUY HOẠCH IP CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG TỈNH TÂY NINH
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ IP
|
Địa chỉ Dialup
|
Địa chỉ gateway Mục la
|
Địa chỉ gateway Mục lb
|
1
|
UBND Tinh
|
|
|
|
|
2
|
TT Tích hợp dữ liệu
|
10.184.254.X
|
|
|
|
3
|
VP UBND tinh
|
10.184.1.X
10.184.15.X
|
|
|
|
4
|
VPHĐNDTỈnh
|
10.184.16.X
|
10.184.245.16
|
10.184.16.254
|
10.184.241.254
|
5
|
Công an tỉnh
|
10.184.17.X
|
10.184.245.17
|
10.184.17.254
|
10.184.241.254
|
6
|
Sở Bưu Chứửi Viễn Thông
|
10.184.18.X
|
10.184.245 18
|
10.184.18.254
|
10.184.241.254
|
7
|
Sở Công Nghiệp
|
10.184.19.X
|
10.184.245.19
|
10.184.19.254
|
10.184.241.254
|
8
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
10.184.20.X
|
10.184.245.20
|
10.184.20.254
|
10.184.241.254
|
9
|
Sở Giao thông Vận tải
|
10.184 21.X
|
10.184.245.21
|
10.184.21.254
|
10.184.241.254
|
10
|
Sở Kê hoạch và Đẩu tư
|
10.184.22.X
|
10 184.245.22
|
10.184.22.254
|
10.184.241.-254
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
10.184.23.X
|
10.184.245.23
|
10.184.23.254
|
10.184.241.254
|
■ 12 •
|
Sở Lao động-TB & XH
|
10.184.24.X
|
10.184.245.24
|
10.184.24.254
|
10.184.241 ;254
|
13
|
Sở Ngoại Vụ
|
10.184.25 X
|
10.184.245.25
|
10.184.25 254
|
10.184.241.254
|
14
|
Sở Nội vụ
|
10.184.26.X
|
10.184.245.26
|
10.184.26.254
|
10.184.241.254
|
15
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
10.184.27.X
|
10.184.245.27
|
10.184.27.254
|
10.184.241.254
|
16
|
Sở Tài Chính
|
10.184.28.X
|
10.184.245.28
|
10.184.28.254
|
10.184 241 254
|
17
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
10.184.39.X
|
10.184.245.29
|
10.184.29.254
|
10.184.241.254
|
18
|
Sờ Thế Dục Thể Thao
|
10.184.30.X
|
10.184.245.30
|
10.184.30.254
|
10.184.241.254
|
19
|
Sở Thương mại Du Lịch
|
10.184.3 l.x
|
10.184.245.31
|
10.184.31.254
|
10.184.241.254
|
20
|
Sở Tư Pháp
|
10.184.32.X
|
10.184.245.32
|
10.184.32.254
|
10.184.241.254
|
21
|
Sở Văn Hóa Thông Tin
|
10.184.33.X
|
10.184.245.33
|
10.184.33.254
|
10.184.241.254
|
22
|
Sở Xây Dựng
|
10.184.34.X
|
10.184.245.34
|
10.184.34.254
|
10.184.241.254
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ IP
|
Địa chỉ Diaỉup
|
Địa chỉ gateway Mục la
|
Địa chỉ gatẹvvay Mục lb
|
23
|
SỞYTe
|
10T84.35.X
|
10.184.245.35
|
10.184.35.254
|
10.184.241.254
|
24
|
ƯB DS-GĐ và Trẻ Em
|
10.184.60.X
|
10.184.245.60
|
10.184.60.254
|
10.184.241.254
|
25
|
Mặt trận TQVN
|
10.184.6 l.x
|
10.184.245.61
|
10.184.61.254
|
10.184.241.254
|
26
|
Thanh Tra tỉnh
|
10.184.62.X
|
10.184.245.62
|
10 184.62 254
|
10.184.241.254
|
36
|
Ban Tôn Giáo
|
10.184.63.X
|
10.184.245.63
|
10 184.63.254
|
10.184.241.254
|
27
|
Báo Tây ninh
|
10.184.64.X
|
10.184.245.64
|
10.184.64.254
|
10.184.241.254
|
28
|
Bệnh Viện Đa Khoa
|
10.184.65.X
|
10.184.245.65
|
10.184.65.254
|
10.184.241.254
|
29
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
10.184.66.X
|
10.184.245.66
|
10.184.66.254
|
10.184.241.254
|
30
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.184.67.X
|
10.184.245.67
|
10.184.67.254
|
10.184.241.254
|
31
|
Chi Cục Quản lý Thị trường
|
10.184.68.X
|
10.184.245.68
|
10 184.68.254
|
10.184.241.254
|
32
|
Cục Hải quan tỉnh
|
10.184.69.X
|
10.184.245.69
|
10.184.69 254
|
10.184.241.254 .
|
33
|
Cục Thống kê
|
10.184.70.X
|
10.184.245.70
|
10.184.70.254
|
10.184.241.254
|
34
|
Cục thuế tỉnh
|
10.184.71.X
|
10.184.245.71
|
10.184.71.254
|
10.184.241.254
|
35
|
Đài phát Thanh và Truyền Hình
|
10.184.72.X
|
10.184.245.72
|
10 184.72.254
|
10.184.241.254
|
36
|
Ngân hàng nhà nước tỉnh
|
10.184.73.X
|
10.184.245.73
|
10.184.73.254
|
10.184.241.254
|
37
|
Kho Bạc nhà nước tình
|
10.184.90.X
|
10.184.245.90
|
10 184.90 254
|
10.184.241.254
|
38
|
Khu Công nghiệp Trảng Bàng
|
10.184.9Tx
|
10.184.245.91
|
10 184.91.254
|
10.184.241.254
|
39 '
|
Khu kinh tể Cửa khấu Mộc bài
|
10.184.92Vx
|
10.Í84.245.92
|
10.184.92.254
|
10.184.241.254
|
40
|
Khu kinh tế cửa khẩu Xa mát
|
10.184.93.X
|
10.184.254.93
|
10.184.93.254
|
10.184.241.254
|
41
|
VP HĐND-UBND huyện Bên cầu
|
10.184.128.X
10.184.131.X
|
10.184.245.128
|
10.184.128.254
|
10.184.241.254
|
42
|
VP HĐND-UBND huyện Châu Thành
|
10.184.132.X
10.184.135.X
|
10.184.245.132
|
10.184.132.254
|
10.184.241.254
|
43
|
VP HĐND-UBND huyện DMC Châu
|
10.184.136.X
10.184.139.X
|
10.184.245.136
|
10.184.136.254
|
10.184.241.254
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ IP
|
Địa chỉ Diaiup
|
Địa chỉ gateway Mục la
|
Địa chỉ gateway Mục lb
|
44
|
VP HĐND-UBND huyện Gò Dầu
|
10.184.140.?;
10.184.143.X
|
10.184.245.140
|
10.184.140.254
|
10.184.241.254
|
45
|
VP HĐND-UBND huyện Hòa Thành
|
10.184.144.X
10.184.147.X
|
10.184.245.144
|
10.184.144.254
|
10.184.241.254
|
46
|
VP HĐND-UBND huyện Tân Biên
|
10.184.148.X
10.184.151.X
|
10.184.245.148
|
10.184.148.254
|
10.184.241.254
|
47
|
VP HĐND-UBND huyện Tân Châu
|
10.184.152.X
10.184.155.X
|
10.184.245.152
|
10.184.152.254
|
. 10.184.241.254
|
48
|
VP HĐND-UBND huyện Trảng Bàng
|
10.184.156.X
10.184.159.X
|
10.184.245.156
|
10.184.156.254
|
10.184.241.254
|
49
|
VP HĐND-UBND Thị Xã
|
10.184.160.X
10.184.63.X
|
10.184.245.160
|
10.184.160.254
|
10.184.241.254
|