1
|
Nghị quyết
|
43/2006/ NQ-HĐND ngày 22/12/2006
|
Về nhiệm vụ năm 2007
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung của Nghị quyết đã hoàn thành.
Nội dung 1: Các nhiệm vụ năm 2007: Đã thực hiện
Nội dung 2: Đã thực hiện
- Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 tại Quyết định số 1866/QĐ-TTg ngày 08/10/2010
- Ngày 09/10/2007, UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quyết định số 7977/QĐ-UB về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển Đà Nẵng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Nghị quyết
|
95/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2010
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung của Nghị quyết đã hoàn thành
- Các chủ trương được thông qua tại Tờ trình số 4164/TTr-UBND đã được thực hiện, một số nội dung khác hiện nay đã có sự thay đổi, không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tế tại địa phương: Nghị quyết số 35/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND đã thông qua Tờ trình số 10489/TTr-UBND ngày 26/11/2013 về chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách tại phường, xã, như vậy chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách đã có sự thay đổi.
- Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 đã bãi bỏ nội dung quy định về phụ cấp chức vụ của chỉ huy trưởng quân sự phường xã tại Điểm b, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 95/2010/NQ-HĐND.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Nghị quyết
|
43/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung của Nghị quyết đã hoàn thành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Nghị quyết
|
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung của Nghị quyết đã hoàn thành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Nghị quyết
|
65/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung của Nghị quyết đã hoàn thành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Nghị quyết
|
|
Nghị quyết về việc học viên Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao hợp đồng làm việc doanh nghiệp
|
Ban hành mới
|
Triển khai theo Đề án hỗ trợ doanh nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9/2019
|
7
|
Nghị quyết
|
|
Nghị quyết quy định mức chi tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Ban hành mới
|
Khoản 5 Điều 8 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 11/2019
|
8
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND ngày 29/01/2007
|
Quy định về quản lý khai thác, nuôi trồng thủy sản trong khu vực vùng nước đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
|
Bãi bỏ
|
Ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
9
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012
|
Ban hành quy chế quản lý thông tin liên lạc đối vơi tàu cá hoạt động trên biển của TPĐN
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
10
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Về việc điều chỉnh Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu đánh cá hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013
|
Ban hành Quy định quản lý Âu thuyền Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế đồng thời Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
12
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
13
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Ban hành văn bản bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
15
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 26/11/2016
|
Ban hành Quy định về việc phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các Điều 3, 4, 9; bổ sung Khoản 1 Điều 13; bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
16
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
17
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Ban hành Quyết định thay thế đồng thời Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND để phù hợp với các quy định hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
18
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
- Phần lớn chi phí quan trắc các thông số môi trường theo Bộ đơn giá mới theo hướng dẫn của Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT giảm so với bộ đơn giá hiện tại.
- So với Bộ đơn giá hiện hành, Bộ đơn giá theo hướng dẫn của Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT được phân thành 02 đơn giá khác nhau gồm: Đơn giá không tính khấu hao thiết bị và Đơn giá có tính khấu hao thiết bị.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã có ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp. Đang hoàn thiện dự thảo theo ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp và gửi Sở Tài chính thẩm định
|
19
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
Thay thế
|
Tỷ lệ tính chi phí và định mức không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC và Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang lấy ý kiến thẩm định Sở Tư pháp
|
20
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Một số nội dung tại Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND không còn phù hợp theo quy định tại Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp. Đang hoàn thiện dự thảo theo ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp
|
21
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính
|
Thay thế
|
Tỷ lệ tính chi phí và định mức của Bộ đơn giá không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC và Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp. Đang hoàn thiện dự thảo theo ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp
|
22
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Trong quá trình áp dụng vào thực tế để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án trên địa bàn thành phố, các đơn vị có chức năng thực hiện việc giải phóng mặt bằng có báo cáo, đề xuất UBND thành phố sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND để phù hợp với điều kiện thực tiễn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND thành phố
|
23
|
Quyết định
|
3820/1998/QĐ-UB ngày 06/7/1998
|
Về việc Thành lập Văn hóa – Thông tin thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 về việc thành lập Trung tâm Văn hóa – Điện ảnh thành phố Đà Nẵng, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Đà Nẵng và Trung tâm Tổ chức Sự kiện và Lễ hội vào Trung tâm Văn hóa thành phố Đà Nẵng
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
Năm 2019
|
24
|
Quyết định
|
2982/1998/QĐ-UB ngày 26/5/1998
|
Thành lập Trung tâm Thể dục – Thể thao người lớn tuổi Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 6344/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 về việc thành lập Trung tâm Thể dục Thể thao thành phố Đà Nẵng trên cơ sở hợp nhất Cung Thể thao Tiên Sơn, Trung tâm Thể dục – Thể thao người lớn tuổi Đà Nẵng và Trung tâm Thể dục – Thể thao thành phố Đà Nẵng
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
Năm 2019
|
25
|
Quyết định
|
68/1999/QĐ-UB ngày 04/6/1999
|
Thành lập Trung tâm Quản lý Quảng cáo thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 về việc giải thể Trung tâm Quản lý quảng cáo Đà Nẵng
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Năm 2019
|
26
|
Quyết định
|
93/2000/QĐ-UB ngày 06/6/2001
|
Thành lập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 về việc thành lập Trung tâm Văn hóa – Điện ảnh thành phố Đà Nẵng, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Đà Nẵng và Trung tâm Tổ chức Sự kiện và Lễ hội vào Trung tâm Văn hóa thành phố Đà Nẵng
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Năm 2019
|
27
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND ngày 25/5/2016
|
Về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động thực hiện nếp sống văn hóa – văn minh đô thị và tăng cường biện pháp xử lý các hành vi vi phạm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
- Đối tượng điều chỉnh của Chỉ thị số 16/2006/CT-UBND vẫn còn. Tuy nhiên, các đối tượng điều chỉnh của Chỉ thị hiện đã được điều chỉnh tại các văn bản khác của Trung ương (Thông tư số 04/2011/TT-BVHTTDL quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội).
- Nội dung Chỉ thị số 16/2006/CT-UBND được xây dựng dựa trên Quyết định số 143/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 của UBND thành phố ban hành Đề án Xây dựng nếp sống văn hóa-văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2010. Tuy nhiên, Quyết định số 143/2005/QĐ-UBND đã hết hiệu lực do thời gian triển khai Đề án ban hành kèm theo Quyết định đã hết.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở đã gửi văn bản Sở Tư Pháp thẩm định và có Tờ trình UBND thành phố tiến hành bãi bỏ Chỉ thị
|
28
|
Quyết định
|
65/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001
|
Ban hành các quy chế quản lý hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp
|
Sở LĐTBXH
|
Đã thực hiện rà soát và gửi lấy ý kiến thẩm định Sở Tư pháp. Hiện Sở có Tờ trình số 4002/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2018 trình UBND thành phố xem xét bãi bỏ
|
29
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UB ngày 13/03/2003
|
Về chính sách hỗ trợ đối với người lao động đang làm việc tại các cơ sở thuộc đối tượng thực hiện đề án “xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng”
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng”; nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I/2019
|
30
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ- UBND ngày 23/8/2010
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 về chính sách trợ giúp cho bộ đội xuất ngũ bị bệnh tâm thần
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 196/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại cộng đồng đã được ban hành
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I/2019
|
31
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ- UBND ngày
23/11/2010
|
Quyết định Phân cấp cho UBND các quận huyện đóng và cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp
|
Sở LĐTBXH
|
Đã thực hiện rà soát và gửi lấy ý kiến thẩm định Sở Tư pháp. Hiện Sở có Tờ trình số 4002/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2018 trình UBND thành phố xem xét bãi bỏ
|
32
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Một số nội dung chi, mức chi của Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND không còn đúng với thẩm quyền ban hành của UBND thành phố. Mặt khác, ngày 19/12/2018, HĐND thành phố ban hành Nghị quyết số 197/2018/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2019
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I/2019
|
33
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bổ sung ngành, nghề đào tạo và nâng mức kinh phí đào tạo
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I/2019
|
34
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày
07/07/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung đã được quy định tại Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I/2019
|
35
|
Quyết định
|
165/2003/QĐ-UBND ngày 15/12/2003
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước đối với các hoạt động báo chí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý của Quyết định số 165/2003/QĐ-UBND đã bị thay thế, hết hiệu lực thi hành; một số quy định tại Quyết định số 165/2003/QĐ-UBND là trái, mâu thuẫn với các văn bản QPPL rà soát, các nội dung quy định về TTHC là trái về thẩm quyền; một trong những nội dung cơ bản của Quyết định số 165/2003/QĐ-UBND là quy định về chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về báo chí tại địa phương đã được quy định tại Thông tư số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV, đồng thời Thành ủy đã ban hành Quyết định số 10111-QĐ/TU ngày 16 tháng 5 năm 2018 Quy định về việc phối hợp trong công tác chỉ đạo, quản lý báo chí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; do đó đề xuất bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 165/2003/QĐ-UBND
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
36
|
Quyết định
|
64/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Ban hành Quy định Quản lý trạm thu phát sóng viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi bổ sung
|
Một số căn cứ chính của Quyết định số 64/2012/QĐ-UBND đã bị thay thế, hết hiệu lực thi hành; đồng thời, một số quy định trong Quyết định số 64/2012/QĐ-UBND là trái, mâu thuẫn với các văn bản QPPL rà soát và chưa phù hợp với thực tế công tác quản lý hiện hành, do đó đề xuất ban hành văn bản QPPL để sửa đổi bổ sung đối với Quyết định số 64/2012/QĐ-UBND
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
37
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014
|
Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi bổ sung
|
Các căn cứ pháp lý của Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND đã bị thay thế, hết hiệu lực thi hành và các quy định dẫn chiếu của Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND đã bị sửa đổi bổ sung, thay thế theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP, do đó, đề xuất bãi bỏ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND. Đối với các nội dung còn hiệu lực tại Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND chủ yếu quy định về nội dung phối hợp trong công tác quản lý hoạt động cung cấp dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng; vì vậy, đề xuất ban hành Quy chế phối hợp về quản lý hoạt động cung cấp dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng dưới hình thức văn bản hành chính.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
38
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ thông tin tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Có nội dung được ban hành trái thẩm quyền, đề nghị bãi bỏ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
39
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ, ban hành Nghị quyết mới thay thế
|
Có nội dung được ban hành trái thẩm quyền, đề nghị bãi bỏ ban hành Nghị quyết mới thay thế
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2019
|
40
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú, lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên gia nước ngoài làm việc ở các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Có văn bản pháp luật mới ban hành, có thay đổi về cơ quan chủ trì thực hiện
|
Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp
|
2019
|
41
|
Quyết định
|
|
Ban hành Quy chế xét khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn thành phố
|
Ban hành mới
|
Chính phủ dự kiến ban hành Nghị định về quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp theo Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/5/2018
|
Ban Thi đua – Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Tháng 11/2019
|
42
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày
30/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố ban hành quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố ban hành quy định về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi
|
Trung ương đang dự thảo văn bản sửa đổi Nghị định số 112/2011/NĐ-CP; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2019
|
43
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014
|
Ban hành Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách dưới xã, phường và công an viên thường trực tại xã
|
Sửa đổi
|
Trung ương đang dự thảo văn bản sửa đổi Nghị định số 112/2011/NĐ-CP; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2019
|
44
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế
|
Bộ Nội vụ vừa ban hành Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2019
|
45
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Thay thế
|
Bộ Nội vụ vừa ban hành Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12/2019
|
46
|
|
62/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007
|
Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố.
|
Bãi bỏ
|
- Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND.
- Quyết định số 46/2017/QĐ-TTg quy định: hoạt động TBT địa phương thực hiện thông qua Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ không còn là điểm TBT địa phương theo như quy định tại Quyết định số 144/2005/QĐ-TTg.
Việc phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố là không còn phù hợp. Phạm vi điều chỉnh theo Điều 1 Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND là không còn.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đã trình hồ sơ rà soát qua Sở Tư pháp thẩm tra kết quả rà soát và thẩm định dự thảo văn bản bãi bỏ
|
47
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số 52/2007/TT-BTC ngày 21/5/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính cho hoạt động Hội thi sáng tạo kỹ thuật đã hết hiệu lực thi hành do bị thay thế bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTC ngày 21/3/2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính cho hoạt động tổ chức giải thưởng sáng tạo KHCN Việt Nam, Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đã trình hồ sơ rà soát qua Sở Tư pháp thẩm tra kết quả rà soát
|
48
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 03/06/2009
|
V/v ban hành Quy định về quản lý và khai thác nơi đỗ xe trên địa bàn tp ĐN
|
Thay thế
|
- Căn cứ ban hành văn bản hầu hết đã được thay đổi.
- Thẩm quyền ban hành: Phạm vi điều chỉnh của Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND vượt quá phạm vi thẩm quyền được giao tại Khoản 5 Điều 56 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT.
- Nội dung: Việc quy định đối với điểm đỗ xe trên vỉa hè và dưới lòng đường đã được quy định tại Khoản 8, 9 Mục IV Phần II Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị. Việc quy định này là không phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 11). Mặt khác, Điều 5 Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND đặt ra quy định đối với bãi đỗ xe, theo đó yêu cầu vị trí bãi đỗ xe phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt hoặc được Sở GTVT và các ngành chức năng thống nhất về vị trí; diện tích bãi đỗ từ 300m2 trở lên, có lối vào, lối ra riêng biệt… Quy định này đặt ra điều kiện kinh doanh, không còn phù hợp với quy định tại Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư năm 2014, theo đó UBND cấp tỉnh không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh. Mặt khác, Khoản 5 Điều 51 Luật Giao thông đường bộ quy định: “Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy chuẩn kỹ thuật bến xe, bãi đỗ xe…”. Như vậy, thẩm quyền định về quy chuẩn kỹ thuật bãi đỗ xe là của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, việc quy định tại Điều 5 Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND là không phù hợp về thẩm quyền ban hành.
- Tình hình kinh tế xã hội: Cần quy định cụ thể trách nhiệm quản lý các bãi đỗ xe tạm, tự phát cho các đơn vị liên quan.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở đã thực hiện rà soát và có Công văn số 5246/SGTV-QLKCHT ngày 14/12/2018 gửi Sở Tư pháp đề nghị thẩm định dự thảo văn bảm
|
49
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Điều chỉnh một số cụm từ trong Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND theo nội dung Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND thành phố về đính chính Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND.
- Bổ sung danh sách các tuyến đường cấm sử dụng vỉa hè để kinh doanh, buôn bán và cá nhân hoạt động thương mại theo chủ trương của UBND thành phố tại Công văn số 3793/UBND-SGTVT ngày 23/5/2017.
- Điều chỉnh tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao để phù hợp với tình hình thực tế hiện nay.
- Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Quyết định để phù hợp với nhu cầu sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông theo thực tế hiện nay; quy định rõ thẩm quyền cấp giấy phép cho các loại giấy phép tránh nhầm lẫn giữa các cơ quan, đơn vị quản lý đường và tạo điều kiện để các đơn vị, doanh nghiệp có thể thực hiện thủ tục 01 lần trong trường hợp có nhu cầu sử dụng tạm thời vỉa hè trên cả đường do Sở GTVT quản lý và UBND quận, huyện quản lý.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở đã thực hiện rà soát và có Công văn số 5320/SGTV-QLKCHT ngày 20/12/2018 gửi Sở Tư pháp đề nghị thẩm định dự thảo văn bảm
|
50
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 06/07/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch năm 2017
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở đã hoàn chỉnh dự thảo và đề nghị UBND thành phố ban hành Quyết định tại Tờ trình số 4277/TTr-SGTVT ngày 18/10/2018
|
51
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UB ngày 10/01/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đã kiến nghị xử lý
|