STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
-
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP ngày 8/3/2005 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế.
|
20/8/2008
|
-
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Điểm a khoản 1 Điều 5
Điểm d khoản 1 Điều 5
Điểm b khoản 1 Điều 6
Điểm b khoản 2 Điều 6
Khoản 3 Điều 6
Khoản 3 Điều 7
Khoản 4 Điều 9
Khoản 5 Điều 10
khoản 5 Điều 14
Điều 16
Tên cơ quan “Bộ Thủy sản” trong Nghị định số 59/2005/NĐ-CP được sửa thành “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
|
01/4/2009
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 6 và Điều 7 về thủ tục, trình tự cấp giấy phép và cơ quan cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
|
10/8/2012
|
Điểm a, b, d, đ khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
-
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Khoản 5 Điều 1 về sửa đổi khoản 3 Điều 6 của Nghị định 59/2005/NĐ-CP.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
-
|
Nghị định
|
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam
|
-
Khoản 2 Điều 3;
-
Khoản 3 Điều 4;
-
Điều 5, Điều 8;
-
Điều 11;
-
Khoản 9 Điều 13;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
|
10/8/2012
|
-
|
Nghị định
|
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
Khoản 4 và Khoản 5 Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 4, Điều 6, Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
|
10/8/2012
|
-
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 Về nhập khẩu tàu cá
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, khoản 4 Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
|
10/8/2012
|
-
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
Điều 37; Điều 38; Điều 39; khoản 3 Điều 40; khoản 4, khoản 5 Điều 40.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 4 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Khoản 1 Điều 5; Điều 8; Khoản 1, 2 Điều 11; điểm a, b Khoản 2 Điều 15; điểm a Khoản 2 Điều 20; Khoản 7, điểm b Khoản 9 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
- Điểm a, đ khoản 2 Điều 1
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1 Điều 5, Tên khoản 2 Điều 5, Khoản 4 Điều 5
- Điều 6
- Tên Điều 7; Tên khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 7
- Điểm d khoản 1, điểm d khoản 2, Tên khoản 5 Điều 10 Điều 10
- Khoản 1 Điều 12
- Khoản 1, khoản 3 Điều 14
- Khoản 3, Điểm a khoản 5 Điều 15
- Khoản 3, khoản 4 Điều 17
- Điểm b khoản 1 Điều 19
- Tên khoản 2 Điều 20
- Tên khoản 3 Điều 21
- Khoản 4 Điều 21
- Khoản 3, khoản 6 Điều 23
- Điều 26
- Điều 27
- Khoản 4 Điều 28
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 31
- Tên khoản 2, Tên khoản 5 Điều 36
- Tên khoản 1 Điều 37
- Điều 41
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/05/2017
|
-
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
- Điều 1;
- Khoản 2, khoản 9 Điều 3;
- Khoản 4,5,6,7 Điều 4
- Khoản 1 Điều 7
- Khoản 10 Điều 22
-Khoản 10 Điều 23
- Bổ sung Điều 9a
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/6/2015
|
- Khoản 2 Điều 7
- Khoản 5 Khoản 6 Điều 24
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/6/2015
|
- Điều 1
- Khoản 2 Điều 3
- Khoản 8 Điều 3
- Bổ sung khoản 9 vào Điều 3
- Điều 7
- Bổ sung Điều 9a
- Điểm c khoản 4, điểm c khoản 5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 21
- Điểm c khoản 5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 22
- Bổ sung điểm d vào khoản 10 Điều 22
- Điểm c khoản 5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 23
- Khoản 3 Điều 25
- Điều 29
- Bãi bỏ điểm c khoản 3, điểm d khoản 4, điểm d khoản 5, điểm d khoản 6, điểm d khoản 7, điểm d khoản 8 Điều 21; điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 22; điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 23; khoản 5 và khoản 6 Điều 24.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
-
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 Về một số chính sách phát triển thủy sản
|
- Khoản 2 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 4
- Điểm c khoản 1 Điều 4
- Điểm đ khoản 1 Điều 4
- Điều 5
- Khoản 3 Điều 7
- Khoản 5 Điều 7
- Điểm b khoản 1 Điều 9
- Khoản 6 Điều 9
- Khoản 7 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 3 và khoản 2 Điều 7;
- Sửa đổi các Điều, khoản điểm sau: Điều 1; Khoản 1, khoản 3; Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 7; khoản 8 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7 /2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/3/2018
|
-
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Bãi bỏ khoản 5, khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7 /2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
-
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm a, c và e khoản 2, điểm c, d khoản 3, điểm c khoản 5 Điều 12;
- Bãi bỏ: điểm b, c khoản 1, điểm b, d, đ, g khoản 2, điểm đ, e khoản 3 Điều 12.
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 17 và bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 17.
- Sửa đổi khoản 2 Điều 18; bãi bỏ khoản 3, khoản 4 Điều 18.
- Sửa đổi khoản 1, khoản 2, khoản 5, khoản 6 Điều 19.
- Sửa đổi điểm d, điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều 20; bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 20.
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 2 của Nghị định số 123/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018
|
17/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Điều 12, 13, 14
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
Khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi bởi Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngáy 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về diều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Được sửa đổi, bãi bỏ 1 số điều tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP
|
17/9/2018
|
Điều 12, 13, 14
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/05/2017
|
- Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6;
- Khoản 2 Điều 11
- Khoản 1, khoản 2 Điều 19
- Khoản 3 Điều 19
- Điểm a, b khoản 2 Điều 20
- Khoản 1; điểm c, d khoản 2; khoản 3 Điều 20
- Khoản 2; điểm a và điểm e khoản 3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21
- Khoản 2; điểm a và điểm e khoản 3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21
- Khoản 1; điểm c khoản 2 Điều 22
- Khoản 3 Điều 22
- Điểm a khoản 2; điểm b khoản 3 Điều 23
- Khoản 1; điểm b khoản 2; điểm a, c khoản 3 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3, 4, 5, 6 Nghị định số 66/2016/ NĐ- CP ngày 01/7/2016
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17//2018
|
17/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư buôn bán trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, buôn bán khí, buôn bán thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Quy định tại Chương IV
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
-
|
Nghị định
|
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
- Sửa đổi, bổ dung khoản 1; điểm a, c, d, đ, e, g khoản 4 Điều 7; Khoản 1, khoản 2 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 12; Khoản 3 Điều 12; Điểm a khoản 7 Điều 12; Điểm c khoản 7 Điều 12
- Bãi bỏ khoản 2, khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 7;
- Bổ sung khoản 5a Điều 12;
|
Được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ bởi Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngáy 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về diều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
- Khoản 1, 2, 3 Điều 7; điểm a, c, d, đ, e, g, h khoản 4 Điều 7;
- Khoản 1, 2 Điều 8;
- Điểm a khoản 2 Điều 10;
- Khoản 1, 3 Điều 12; điểm a, c khoản 7 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
-
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Khoản 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Điều 2. Các nội dung về xử phạt VPHC trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Được thay thế một phần bởi Nghị định số 64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
22/6/2018
|
Bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18, khoản 19, khoản 20, khoản 21, khoản 22, khoản 23, khoản 24, khoản 25, khoản 26, khoản 27, khoản 28, khoản 29, khoản 30, khoản 31 và khoản 32 Điều 2;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
15/9/2017
|
Các nội dung về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Được thay thế bằng Nghị định số 64/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/5/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
22/6/2018
|
-
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP; ngày 14/5/2018, Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 11 Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
04/9/2018
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
62/2004/QĐ-TTg 16/4/2004 Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý rừng
|
- Điều 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33;
- Điểm a khoản 4 Điều 42;
- Khoản 2 Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 09/6/2015 về việc ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ
|
30/07/2015
|
Các quy định về quản lý rừng sản xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất.
|
15/12/2016
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008
|
- Sửa đổi khoản 1, điểm a, d khoản 2 Điều 1; khoản 1 Điều 3
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số1442/QĐ-TTg,
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017
|
23/8/2011
25/02/2017
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006
|
Các quy định về quản lý rừng sản xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất.
|
15/12/2016
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 719/QĐ-TTg
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017
|
25/02/2017
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
42/2012/QĐ-TTg
ngày 08/10/2012 về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt
khó khăn
|
-
Khoản 3 Điều 3
-
Khoản 1 Điều 4
-
Thay cụm từ “Tập đoàn hoặc Tổng công ty 91” tại Khoản 2 Điều 4 và cụm từ “Tập đoàn kinh tế nhà nước và Tổng công ty 91” tại Điều 7 thành cụm từ “Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty mẹ.
|
Sửa đổi bởi Quyết định 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt
khó khăn
|
10/02/2016
|
-
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản
|
Điểm d khoản 3 Mục II
|
Được sửa đổi bởi Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 qui định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt là Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi tắt là Thông tư 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN) và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
17/3/2018
|
-
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 11 Mục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,47/2012/TT-BNNPTNT,80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
- Mục II
- Mục III, Phụ lục 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,47/2012/TT-BNNPTNT,80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
Điểm a, b, c, d Mục 1; Mục 2; Điểm a, b Mục 3; cụm từ “nắm số đàn hiện có hàng tuần, kiểm tra số đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng” tại Điểm d Mục 3
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
“Thay thế Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục 5 về những đối tượng bị cấm khai thác của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định tại Thông tư số 62/2008/TT-BNN bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này”.
|
Được sửa đổi bởi Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 qui định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt là Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi tắt là Thông tư 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN) và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
17/3/2018
|
-
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1
|
Điều 4, điểm d Khoản 1 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
1/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/07/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thuỷ sản
|
Được sửa đổi, bãi bỏ 1 số điều tại Thông tư 02/2012/TT-BNNPTNT
|
23/2/2012
|
-
|
Thông tư
|
50/2009/TT- BNNPTNT ngày 18/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục, hàng hóa nhóm 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15/10/2010
|
-
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên
|
Các quy định về búa bài cây và đóng búa bài cây tại khoản 1 Điều 4 và khoản 2, 3 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/06/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
15/08/2016
|
-
|
Thông tư
|
50/2010/TT–BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ điểm 13.1, 13.2, 13.3, 13.4 khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ Quyết định 85/2008 ngày 06/8/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
22/11/2012
|
-
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi
|
|
Được thay thế một phần bởi Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015
|
11/5/2015
|
-
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
Khoản 1 Điều 6: cụm từ "In ấn Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng, giao cho Ủy ban nhân dân xã để cấp phát đến tận các hộ chăn nuôi vịt chạy đồng" tại Khoản 2 Điều 6
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT “Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 1
|
Được thay thế bằng Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
-
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
22/11/2012
|
-
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
|
- Các quy định về trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 3;
- Quy định trình tự, thủ tục về lưu giữ mẫu vật, nguồn gen của loài động vật hoang dã tại Khoản 3 Điều 7.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,47/2012/TT-BNNPTNT,80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/ 2011 Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
- Điều 3
- Khoản 1 Điều 5
- Điểm a Khoản 1 Điều 6
- Khoản 2 Điều 6
- Cụm từ “diện tích vùng đất canh tác tối thiểu từ 5 ha trở lên” tại Điểm a Khoản 1 Điều 4.
- Điểm c Khoản 2, Điểm c Khoản 3, Điểm c Khoản 4 Điều 5.
- Cụm từ “mỗi xã lựa chọn vùng nuôi” tại Điểm a Khoản 1 Điều 6.
- Điểm b Khoản 1 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
-
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
- Điểm c khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,47/2012/TT-BNNPTNT,80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,47/2012/TT-BNNPTNT,80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
- Khoản 7 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 4;
- Điểm c khoản 3 Điều 5
- Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 7
- Điểm b Khoản 1 Điều 9
- Điều 13
- Điều 14
- Điểm a Khoản 2 Điều 18
- Khoản 3 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
- Cụm từ: “hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính” tại điểm b Khoản 2 Điều 7, Điều 12, Điều 15, Điều 16 và Điều 17.
- Cụm từ: “phiếu xuất kho nội bộ” tại Khoản 1 và điểm b Khoản 2 Điều 18.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
-
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/07/2016
|
-
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
- Điểm d khoản 1 Điều 4;điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5; khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 8; khoản 1, khoản 3 Điều 9;
- Mẫu số 6, Mẫu số 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,47/2012/TT-BNNPTNT,80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
1/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
- Tên Thông tư
- Điều 1
- Cụm từ: “trồng trọt”, “sơ chế”, “và/hoặc sơ chế (sản xuất/sơ chế)”, “/sơ chế” tại các khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 8 Điều 2.
- Khoản 2 Điều 4.
- Cụm từ “trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông học, sinh học đối với lĩnh vực trồng trọt” tại điểm a khoản 1 Điều 6.
- Cụm từ “sản phẩm rau, quả, chè thuộc lĩnh vực trồng trọt” tại khoản 1 Điều 16.
- Cụm từ “Cục Trồng trọt” tại điểm b khoản 4 Điều 17.
- Mã số “CGĐG-VietGAP-TT 01” tại Phụ lục I.
- Cụm từ “trồng trọt” tại Phụ lục II.
- Cụm từ “/sơ chế” tại Phụ lục III.
- Cụm từ “Trồng trọt (TT)” và cụm từ “Mã số của một tổ chức chứng nhận VietGAP được chỉ định thứ 01 của năm 2012 do Cục Trồng trọt chỉ định là VietGAP-TT-12-01” tại Phụ lục VII.
- Phụ lục IXB.
- “Mục III” tại Phụ lục XI.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018 Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/08/2018
|
-
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 11; Mục 4 Phụ lục I; Phụ lục II.
- Bãi bỏ Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
15/02/2016
|
-
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Khoản 2 Điều 2;
- Khoản 1 Điều 3;
- Điểm a Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4, Điểu 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/07/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
15/09/2015
|
-
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và qui định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
Khoản 1 và khoản 2 Điều 5,
|
Được sửa đổi bởi Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 qui định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt là Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi tắt là Thông tư 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN) và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
Thông tư
|
-
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 Về quản lý giống thủy sản
|
Quy định về thời gian sử dụng tôm thẻ chân trắng tại mục 1 khoản 2 Phụ lục 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống thủy sản
|
14/5/2014
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 6; Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013 Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Điều 6 và Điều 15
|
Bị bãi bỏ, sửa đổi bởi Thông tư 44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT
|
12/12/2013
|
-
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến
|
Điều 3, Điều 4
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Điểm a khoản 1 Điều 2
- Điểm a khoản 3 Điều 2
- Điều 5
- Tên Điều 6
- Tên Chương II
- Điều 10
- Khoản 1 Điều 18
- Điểm c khoản 1 Điều 19
- Khoản 1 Điều 20
- Điểm a khoản 3 Điều 20
- Điều 21
- Điểm b khoản 1 Điều 26
- Khoản 2 Điều 26
- Điểm b khoản 1 Điều 28
- Khoản 3 Điều 29
- Khoản 1 Điều 30
- Khoản 3 Điều 31
- Khoản 1 Điều 33
- Khoản 2 Điều 36
- Điểm a khoản 1 Điều 37
- Điểm a khoản 1 Điều 39
- Điều 40
- Điểm b khoản 1 Điều 41
- Thay thế cụm từ “kiểm tra” bằng cụm từ “thẩm định” tại các điểm, khoản, điều sau: điểm b khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 2; khoản 3 Điều 3; điểm b khoản 1 Điều 6; tên Chương III; điểm b khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều 23; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29; tên Điều 30 và khoản 2 Điều 30; tên Điều 31 và khoản 1 Điều 31; khoản 1, khoản 2 Điều 32; khoản 1 Điều 35; Điều 38; điểm a, c, d, đ, e khoản 1, khoản 2 Điều 41; Phụ lục XIII, XV, XVI, XVII; biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V.
- Bãi bỏ cụm từ “kiểm tra” tại Điều 4; tên Điều 6; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 6; tên Điều 7; Điều 13; Điều 14; Điều 15; điểm b, c, đ, e, g khoản 1 Điều 37; điểm d khoản 1, điểm b, d, đ khoản 2 Điều 39; Phụ lục V.
- Thay thế cụm từ “cơ quan kiểm tra, chứng nhận” bằng cụm từ “cơ quan thẩm định” tại các điểm, khoản, điều sau: khoản 1 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều 22; khoản 1, khoản 2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều 24; Điều 26; khoản 2, khoản 3 Điều 27; khoản 2 Điều 28; khoản 5 Điều 29; khoản 1 Điều 30; khoản 1, khoản 2 Điều 31; Điều 32; khoản 2 Điều 33, Điều 34; Điều 35; khoản 1 Điều 36; điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 39; điểm c khoản 2 Điều 41; Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XI, XII, XIII, XV, XVI, XVII.
- Bãi bỏ cụm từ “lệ phí” tại điểm g khoản 1 Điều 37.
- Bãi bỏ cụm từ “kiểm tra sau khi cấp Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, c khoản 1 Điều 41.
- Thay thế cụm từ “hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định và đánh giá phân loại” bằng cụm từ “hướng dẫn thẩm định điều kiện ATTP” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V.
- Thay thế Phụ lục I bằng Phụ lục IIIA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục II bằng Phụ lục IVA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục III bằng Phụ lục VA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục VI bằng Phụ lục VIA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục IX Phụ lục VIIA ban hành kèm theo Thông tư này.
|
|
13/12/2018
|
-
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/03/2015
|
-
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25 /01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT “Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Khoản 1 Điều 12
|
Khoản 1 Điều 12 hết hiệu lực bởi Thông tư Số: 19/2015/TT-BNNPTNT
|
10/6/2015
|
Điểm c khoản 2 Điều 5
|
Được công bố bãi bỏ tại Thông tư số 09/TT-BNN ngày 13/8/2018
|
27/9/2018
|
-
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
Điều 5, Điểm k Khoản 3 Điều 6 , Điểm d Khoản 1 Điều 7, Điều 9, Khoản 1, Khoản 2 Điều 11, Khoản 5, Khoản 6 Điều 11, Khoản 2 Điều 12, Khoản 8, khoản 10 Điều 12, Điều 13
|
Được sửa đổi bởi Thông tư 16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
29/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 và điểm a khoản 4 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bằng Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
12/02/2018
|
-
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế cụm từ “Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật”
|
Được sửa đổi bởi Điều 13 Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
-
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/ NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Điều 27, Điều 28, Phụ lục mẫu số 05/TT, mẫu số 06/TT
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
Điều 25, Điều 26, Điều 34, Điều 35
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
25/12/2017
|
-
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Điều 4, Điều 7 và Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 7
- Sửa đổi Khoản 2, khoản 3 Điều 8
- Thay thế cụm từ “Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” tại điểm a khoản 1 Điều 9, đoạn đầu Điều 13
- Sửa đổi Điều 14
- Sửa đổi Điều 15
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 21
- Sửa đổi Điểm d khoản 1 Điều 22
- Sửa đổi Điều 26
- Bãi bỏ Điều 27.
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 28
- Sửa đổi Khoản 4 Điều 29
|
Được sửa đổi bởi Điều 16 Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
-
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 20, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 56, Điều 57
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016
|
01/7/2016
|
Điều 40
|
Bị bãi bỏ theo khoản 2 Điều 11 Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT
|
01/01/2019
|
-
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 9 Điều 3, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, khoản 5 Điều 13, Điều 16.
Phụ lục V
|
Được sửa đổi bởi Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 qui định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt là Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi tắt là Thông tư 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN) và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
17/3/2018
|
-
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Bãi bỏ Phụ lục 1B
|
Sửa đổi bởi Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
01/01/2018
|
-
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về quản lý thuốc thú y
|
Tên Điều 20; Tên khoản 3 Điều 22; điểm e khoản 2, điểm đ khoản 3, điểm d khoản 5 Điều 22; Tên khoản 7 Điều 22; khoản 4 Điều 24; khoản 1 Điều 25; khoản 3 Điều 25; điểm a khoản 2 Điều 28; điểm d khoản 5 Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 30 ; Điều 31; Điều 34; Điều 35; Khoản 2 Điều 36; Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 49; các Phụ lục: XXXVII, XXXVIII, XXXIX; Phần II Phụ lục XXIII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
14/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
-
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 6
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Điều 7
- Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 20
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 sửa đổi, bổ sung 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
25/10/2017
|
-
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 2 Điều 1
- Khoản 3 Điều 1
- Khoản 4 Điều 1
- Khoản 6 Điều 1
- Khoản 7 Điều 1
- Khoản 10 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
|
13/12/2018
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
Điều 3, Điều 5, Điều 9, Điều 16
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005 Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
|
Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 về ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các quy định về búa bài cây và đóng búa bài cây tại Chương 2 (từ Điều 4 đến Điều 6)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/06/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
15/08/2016
|
-
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 Ban hành danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Phụ lục 1
|
Được thay thế bởi Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2010 Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản đươc phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
1/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 4
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Phụ lục 1
|
Được thay thế bởi Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2010 Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản đươc phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008 Ban hành quy chế bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá
|
Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 5; điểm d khoản 2 Điều 21; khoản 3 Điều 22.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|